6-10
CS
|
|
Nghiên cứu nồng độ magie và một số chỉ số lipid huyết tương ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tại bệnh viện trường Đại học Y khoa Thái Nguyên.
|
Nguyễn Thị Hoa, Trần Bảo Ngọc
|
Tạp chí Nghiên cứu Y học
|
2015
|
421
|
|
29-35
|
CS
|
|
Nồng độ Acid Beta Hydroxybutyric huyết tương ở bệnh nhân đái tháo đường
|
Nguyễn Thị Hoa và cs
|
Tạp chí Y học lâm sàng
|
2015
|
30
|
|
49-53
|
CS
|
|
Thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành về ăn uống của bệnh nhân chạy thận nhân tạo có chu kỳ tại Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên.
|
Nguyễn Thị Sinh
Trịnh Xuân Đàn
Hoàng Thị Lệ Chi
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2015
|
Số 7 (972)
|
|
62-64
|
CS
|
|
Vai trò của Interleukin-8 (IL8) và sự tạo mạch trong ung thư vòm mũi họng
|
Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2015
|
971
|
7
|
48-52
|
CS
|
|
Nghiên cứu đặc điểm vi thể tinh trùng của bệnh nhân xét nghiệm tại Bộ môn Mô-Phôi Trường ĐH Y Dược Thái Nguyên
|
Phạm Minh Huệ, Bùi Thanh Thủy
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2015
|
972
|
7
|
64-67
|
CS
|
|
Nồng độ một số chỉ số hóa sinh máu liên quan đến hội chứng chuyển hóa ở cán bộ, viên chức trường Đại học Y Dược Thái Nguyên khám sức khỏe định kỳ năm 2013
|
Phạm Thị Thùy, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thị Bích Thanh
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2015
|
949
|
|
93-96
|
CS
|
|
Đánh giá sự hài lòng của người bệnh khi được chăm sóc giảm nhẹ tại Trung tâm ung bướu Thái Nguyên
|
Trần Bảo Ngọc
|
Tạp chí Ung thư học Việt Nam
|
2015
|
|
4
|
311-315
|
CS
|
|
Đánh giá kết quả hóa trị bổ trợ phác đồ AT các bệnh nhân ung thư vú đã phẫu thuật Patey tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang
|
Trần Bảo Ngọc
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2015
|
432
|
1
|
122-126
|
CS
|
|
Đánh giá chất lượng cuộc sống bệnh nhân ung thư vú điều trị tại Trung tâm ung bướu Thái Nguyên
|
Trần Bảo Ngọc
|
Tạp chí Ung thư học Việt Nam
|
2015
|
|
4
|
326-331
|
CS
|
|
Chất lượng sống của bệnh nhân ung thư vú
|
Trần Bảo Ngọc
|
Tạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên
|
2015
|
138
|
8
|
161-168
|
CS
|
|
Đánh giá chất lượng cuộc sống bệnh nhân ung thư đại trực trang được hóa trị tại Trung tâm ung bướu Thái Nguyên
|
Trần Bảo Ngọc
|
Tạp chí Ung thư học Việt Nam
|
2015
|
|
3
|
147-154
|
CS
|
|
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi U tuyến giáp Tại Trung tâm ung bướu Thái Nguyên
|
Trần Bảo Ngọc
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2015
|
949
|
1
|
49-50
|
CS
|
|
Đặc điểm lâm sàng và kết quả bước đầu của hóa xạ trị đồng thời trong ung thư vòm mũi họng giai đoạn IIB
|
Trần Thị Kim Phượng, Võ Văn Xuân, Tạ Văn Tờ
|
Tạp chí Ung thư học Việt Nam
|
2015
|
|
4
|
81-86
|
CS
|
|
Nhận xét đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm và kết quả điều trị ở bệnh nhân sốt mò tại Bệnh viện ĐKTƯ Thái Nguyên (2010-2014)
|
Lê Thị Lựu
|
Tạp chí khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên
|
2015
|
138
|
08
|
129-133
|
CS
|
|
Nghiên cứu sự thay đổi của một số chỉ số huyết học trong chu kì kinh nguyệt bình thường
|
Vi Thị Phương Lan,Hoàng Thu Soan, Nguyễn Thu Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thảo,Nguyễn Thu Phương, Đinh Thị Thu Hường, Hoàng Thị Lan
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
2015
|
|
143
|
83-85
|
CS
|
|
Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị xuất huyết tiền phòng do chấn thương đụng giập nhãn cầu
|
Lương Thị Hải Hà
|
Tạp chí KH và CN Đại học Thái Nguyên
|
2015
|
12
|
142
|
195-198
|
CK
|
|
Thực trạng bệnh Tai mũi họng của học sinh phổ thông trung học dân tộc Mường tỉnh Hòa Bình năm 2015.
|
Chu Thị Thu Hoài – Trần Duy Ninh
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2015
|
Số 10
|
980
|
111-114
|
CK
|
|
Nghiên cứu thực trạng công tác chăm sóc sức khỏe tâm thần học sinh thành phố Thái Nguyên
|
Đàm Thị Bảo Hoa, Trịnh Quỳnh Giang
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2015
|
1
|
949
|
96 - 99
|
CK
|
|
Nghiên cứu sự hồi phục ở bệnh nhân sau đột quỵ não có tăng huyết áp và một số yếu tố liên quan
|
Đặng Hoàng Anh, Nguyễn Văn Chương
|
Tạp chí Y Dược Lâm sàng
|
2015
|
|
10
|
404-410
|
CK
|
|
Đánh giá hiểu quả điều trị thể ứ mật ở bệnh viêm gan vi rút B bằng kỹ thuật thay huyết tương tại Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương (2009-2014)
|
Dương Văn Thanh, Nguyễn Văn Kính
|
Tạp chí Truyền Nhiễm Việt Nam
|
2015
|
|
ĐB1
|
45-48
|
CK
|
|
Kết quả xét nghiệm Xpert MTB/RIF tại bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên
|
Hoàng Hà, Đinh Thị Phương
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học bệnh phổi toàn quốc lần thứ 6
|
2015
|
|
PS2415
|
157
|
CK
|
|
Kết quả tìm AFB trong dịch rửa phế quản bệnh nhân lao phổi AFB âm tính tại BVL&BP Thái Nguyên
|
Hoàng Hà, Nguyễn Thị Lệ, Hoàng Văn Lâm
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học bệnh phổi toàn quốc lần thứ 6
|
2015
|
|
PS245
|
144
|
CK
|
|
Thực trạng sử dụng CNTT trong học tập của sinh viên Y5 trường Đại học Y Dược Thái Nguyên năm 2014
|
Hoàng Hà, Nguyễn Xuân Vũ
|
Tạp chí
khoa học và công nghệ - ĐHTN
|
2015
|
333
|
3
|
151-154
|
CK
|
|
PHát hiện Lao bằng phương pháp chủ động tại tỉnh Hòa Bình qua 2 năm 2013-2014
|
Hoàng hà
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học bệnh phổi toàn quốc lần thứ 6
|
2015
|
|
PS246
|
145-
|
CK
|
|
Đánh giá kết quả điều trị rối loạn chức năng tuyến Meibomius bằng zithromycin đường uống.
|
Hoàng Thanh Nga
Vũ Quang Dũng
|
Khoa học và Công Nghệ Đại học Thái Nguyên
|
2015
|
13/3
|
143
|
67 - 71
|
CK
|
|
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cầu cơ động mạch vành bằng chụp cắt lớp vi tính 64 dãy
|
Lê Anh Đức, Nguyễn Quốc Dũng
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2015
|
986
|
11
|
3-6
|
CK
|
|
Nhận xét giá trị MSCT 64 có đối chiếu với FFR và ICA ở bệnh nhân hẹp động mạch vành
|
Lê Anh Đức, Nguyễn Quốc Dũng, Nguyễn Hoàng Thịnh, PHạm Việt Hà
|
Kỷ yếu Điện Quang
|
2015
|
|
|
|
CK
|
|
Một động mạch vành: PHân loại và chẩn đoán trên cắt lớp vi tính 64 dãy
|
Lê Anh Đức, Nguyễn Quốc Dũng
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2015
|
866
|
4
|
16-17
|
CK
|
|
Kết quả điều trị can thiệp phục hồi chức năng sớm cho bệnh nhân sau phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước
|
Nguyễn Phương Sinh, Hoàng Văn Vượng, Trịnh Minh Phong, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Phương Ngân
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2015
|
949
|
1
|
87-91
|
CK
|
|
Kết quả phối hợp gương trị liệu trong phục hồi mức độ độc lập trong sinh hoạt hàng ngày trên bệnh nhân liệt nửa người do nhồi máu não
|
Vũ Thị Tâm và cs
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2015
|
961
|
|
111-115
|
CK
|
|
Đánh giá tác dụng điều trị rối loạn chức năng đại tràng của bài thuốc VĐTM1
|
Nguyễn Thị Minh Thúy
|
Tạp Chí Khoa học Công nghệ-ĐHTN
|
2015
|
143
|
13/3
|
55-61
|
CK
|
|
Nhận xét qua 52 bệnh nhân điếc đột ngột điều trị tại khoa Tai mũi họng - Bệnh viện Đa khoa trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Duy Ninh, Nguyễn Khắc Hùng
|
Tạp chí khoa học công nghệ- Đại học Thái Nguyên
|
2015
|
158
|
13
|
198-205
|
CK
|
|
Nhận xét kết quả 36 bệnh nhân cắt u tuyến mang tai lành tính có sử dụng dao siêu âm
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Duy Ninh, Nguyễn Khắc Hùng
|
Tạp chí Tai mũi họng
|
2015
|
4
|
60-29
|
61-66
|
CK
|
|
Đánh giá kết quả điều trị hạt cơm lòng bàn chân thể sau bằng Laser CO2 tại phòng khám da liễu Bệnh viện trường Đại học Y khoa Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Thu Hoài, Phạm Công Chính
|
Tạp Chí Khoa học Công nghệ-ĐHTN
|
2015
|
134
|
04
|
169-173
|
CK
|
|
Nghiên cứu thực trạng nguy cơ phơi nhiễm nghề nghiệp HIV/AIDS ở nhân viên y tế Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Phạm Công Chính, Nguyễn Quốc Anh
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2015
|
437
|
1
|
15-20
|
CK
|
|
Nghiên cứu kết quả điều trị trứng cá bằng Acnotin tại Bệnh viện Trường Đại học Y Khoa Thái Nguyên và Khoa Da liễu Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Phạm Công Chính, Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyến Thị Hải Yến
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2015
|
986
|
11
|
149-152
|
CK
|
|
Nghiên cứu sự thay đổi hàm lượng IGE và mối tương quan với phản ứng phân hủy tế bào MAST trên bệnh nhân dị ứng thuốc
|
Phạm Công Chính
|
Y học Việt Nam
|
2015
|
|
1
|
31-36
|
CK
|
|
Thực trạng nhiễm HIV, HCV, HBV và một số bệnh nhiễm trùng cơ hội trên người nghiện chích ma túy đang được điều trị bằng Methadone tại tỉnh Hòa Bình
|
Phạm Công Chính và cs
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2015
|
954
|
3
|
66-68
|
CK
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng của nhồi máu não tái phát điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Thái Nguyên
|
Phạm Thị Kim Dung và
Lê Thị Quyên, Trần Văn Tuấn, Nguyễn Thị Minh Nguyệt.
|
Y Dược lâm sàng 108
|
2015
|
Số đặc san 9/2015
|
10
|
192-196
|
CK
|
|
Đánh giá kết quả phục hồi chức năng ở bệnh nhân nhồi máu não tại Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Thái Nguyên
|
Phạm Thị Kim Dung và
Trần Văn Tuấn, Vi Quốc Hoàng, Lê Thị Quyên.
|
Y Dược lâm sàng 108
|
2015
|
Số đặc san 9/2015
|
10
|
370-378
|
CK
|
|
Bước đầu đánh giá tác dụng điều trị hội chứng rối loạn lipít máu nguyên phát của bài thuốc Ngưu sâm tra
|