13. Kế hoach giảng dạy và học tập cụ thể:
Buổi
|
Số tiết trên lớp
|
Nội dung bài học
|
Hoạt động dạy và học
Hoặc Nhiệm vụ của SV
|
Tài liệu cần đọc
(mô tả chi tiết)
|
1
|
5
|
Làm quen với lớp
Giới thiệu chương trình của học kỳ
Thông báo hình thức kiểm tra và thi.
SV tự đánh giá trình độ tiếng hiện tại của mình, nêu mong muốn, yêu cầu, đề nghị đối với môn học.
|
GV giới thiệu chương trình, lắng nghe SV trình bày. SV nêu mong muốn và yêu cầu của mình.
|
|
|
20
|
Bài 1: Con người
|
|
|
2
|
5
| -
Dẫn nhập đề tài Con người
-
Đàm thoại 1:Phiếu khảo sát
-
Bài đọc hiểu 1: Chuyên mục văn hóa
|
SV đọc phiếu khảo sát mẫu, GV giải thích những điều chưa rõ. SV phỏng vấn lẫn nhau để điền thông tin vào phiếu, sau đó trình bày kết quả cho cả lớp nghe.
|
|
3
|
5
| -
Đàm thoại 2:Tiểu sử hư cấu
-
Đàm thoại 3: Những người nổi tiếng nhất của Đức
-
Nghe 1:Bach và Goethe
|
SV đọc bài, thảo luận, lựa chọn 10 nhân vật theo mình là nổi tiếng, giải thích cách lựa chọn. GV giúp đỡ khi cần.
|
|
4
|
5
| -
Văn phạm 1: Miêu tả người/ tính cách
-
Đàm thoại 4: trò chơi “tặng sách”
-
Bài đọc hiểu 2:Thơ của K. Tucholsky Lý tưởng
|
SV học từ vựng, luyện nói qua trò chơi, đọc hiểu và trao đổi về nội dung bài thơ.
|
|
5
|
5
| -
Viết 2:Sơ yếu lý lịch chi tiết
-
Bài nghe hiểu:Trưng cầu ý kiến: Phỏng vấn ngắn/ Chương trình phát thanh: Các phóng viên nổi tiếng
-
Văn phạm: Tính từ
|
SV luyện viết ở nhà, luyện nghe và ghi chú nội dung bài nghe. GV hướng dẫn cách ghi chú khi nghe.
|
|
|
20
|
Bài 2: Ngôn ngữ
|
|
|
6
|
5
| -
Dẫn nhập đề tài Ngôn ngữ
-
Đàm thoại 1: Các loại người học
-
Bài đọc hiểu 1: Thể loại tường thuật : Việc học ngoại ngữ đối với châu Âu
|
SV thảo luận nhóm, sau đó đọc hiểu bài và trao đổi về nội dung của bài. GV đặt câu hỏi gợi ý cho SV thảo luận.
|
|
7
|
5
| -
Bài nghe hiểu: Phỏng vấn: Tiếng Đức ở Thụy sĩ
-
Thảo luận:Tiếng Đức ở Đức, Áo, Thụy Sĩ và Liechtenstein có gì khác nhau?
-
Từ vựng: Cách học từ vựng
|
SV luyện nghe hiểu, thảo luận, GV bổ sung những thông tin cần thiết.
|
|
8
|
5
| -
Viết 1:Thư công việc: Hỏi thông tin
-
Đàm thoại 2: Tranh luận: Lớp học từ xa
-
Bài đọc hiểu 2:Tiểu sử tự thuật: E. Canetti: Die gerettete Zunge
|
SV luyện viết ở nhà.
SV tham gia tranh luận theo 2 nhóm, mỗi nhóm co 1 thư ký ghi lại những lý lẽ nhóm mình đưa ra, GV bổ sung, giúp đỡ khi cần.
|
|
9
|
5
| -
Viết 2: Thư công việc: Khiếu nại
-
Văn phạm: Động từ
-
Bài tập
|
SV luyện viết tại lớp co giới hạn thời gian, GV sửa bài, góp ý. SV làm bài ôn tập.
|
|
|
15
|
Bài 3: Nơi chốn
|
|
|
10
|
5
| -
Dẫn nhập đề tài Nơi chốn
-
Bài đọc hiểu 1: Sách hướng dẫn du lịch: Ngày đầu tiên
-
Từ vựng : Đề án: Quán càphê
-
Bài đọc hiểu 2: Thông tin du lịch: Đi chơi
|
SV làm bài, trao đổi thông tin và kinh nghiệm, học từ vựng, góp ý tưởng cho đề án, GV giải thích từ mới.
|
|
11
|
5
| -
Bài đọc hiểu 3: Thể loại văn chương: Berlin! Berlin!/ Truyện phim
-
Đàm thoại 2:Mô tả tranh: nhà do Hundertwasserthiết kế
-
Bài đọc hiểu 4: Sách hướng dẫn du lịch: nhà do Hundertwasser thiết kế
|
SV đọc hiểu và trao đổi những điều mình hiểu sau khi đọc. GV giới thiệu về họa sĩ Hundertwasser và những công trình của ông. SV mô tả tranh.
|
|
12
|
5
| -
Bài nghe hiểu:Chân dung thành phố: Wien và Muenchen
-
Viết: Thư cá nhân: Nơi học của tôi
-
Đàm thoại 1: Trao đổi trong tiệc liên hoan: Nơi học của tôi
-
Văn phạm:Câu
|
SV nghe hiểu và thảo luận về nội dung, thảo luận về nơi học của mình (ngôi trường/ thị trấn/ thành phố nơi có ngôi trường), luyện viết ở nhà.
|
|
|
25
|
Bài 4: Tiêu thụ
|
|
|
13
|
5
| -
Dẫn nhập: tình huống mua hàng
-
Từ vựng: Mua bán, các loại khách hàng
-
Bài đọc 1: Bí quyết thành công của hệ thống siêu thị Aldi
|
SV luyện tình huống mua hàng, học từ vựng, đọc hiểu và trao đổi về nội dung bài đọc, GV đưa thêm thông tin về Aldi.
|
SV tìm hiểu về lịch sử hình thành và phát triển của Coop Mart
|
14
|
5
| -
Thảo luận: Hệ thống siêu thị Coop Mart – bí quyết thành công
-
Viết: Thư than phiền hệ thống bán hàng qua mạng eBay
|
SV thảo luận về sự thành công của Coop Mart; nói về kinh nghiệm mua hàng qua mạng, đọc thư mẫu và luyễn viết ở nhà.
|
|
15
|
5
|
Đàm thoại 1: miêu tả biểu đồ: Khảo sát ở Áo “Thế nào được gọi là nghèo?
Thảo luận: “Thế nào là nghèo ở VN?”
|
GV hướng dẫn SV đọc và lấy thông tin từ biểu đồ, thảo luận về đề tài. GV bổ sung thêm thông tin về đề tài.
|
|
16
|
5
| -
Nghe: Bài phỏng vấn: Một cuộc sống không cần tiền
-
Bài đọc 2: Mục bình luận sách “Sterntalerexpreiment”
-
Đàm thoại 2: đề án: Thị trường trao đổi dịch vụ
|
GV dẫn nhập vào đề tài, SV nghe hiểu và thảo luận về đề tài, luyện đọc hiểu, thảo luận về y tưởng “thị trường trao đổi dịch vụ”, cho ý kiến về mô hình này.
|
|
17
|
5
| -
Bài đọc 3: Nghiện mua sắm
-
Thảo luận: Thanh niên VN với việc chạy theo mốt thời thượng
-
Văn phạm: các thì quá khứ, từ phủ định
|
SV cho ví dụ về những trường hợp nghiện mua sắm, đọc hiểu và trao đổi về nội dung bài đọc, thảo luận nhó về đề tài.
|
|
|
20
|
Bài 5: Tình yêu
|
|
|
18
|
5
|
Dẫn nhập: miêu tả tranh châm biếm
Luyện viết sáng tạo: tự nghĩ ra và viết một câu chuyện tình, sau đó viết một hội thoại về một cảnh trong câu chuyện đó.
Bài đọc: Tín hiệu tình yêu
Thảo luận về đề tài “Tín hiệu tình yêu”
|
SV làm việc nhóm, vận dụng sang tạo để viết câu chuyện. GV giúp đỡ khi cần.
SV thảo luận, trao đổi kinh nghiệm bản thân.
|
|
19
|
5
| -
Châm ngôn: “Tình yêu là…”
-
Thảo luận: Quan điểm về hôn nhân
-
Từ vựng cho đề tài này
-
Cách tạo từ ghép: Liebe-… và Heirats-…
|
SV viết châm ngôn tình yêu cho mình, thảo luận nhóm, luyện từ vựng, GV giải thích nghĩa các từ khó.
|
|
20
|
5
| -
Cách tỏ tình của người Châu Âu và người Việt Nam.
-
Ngữ pháp: cụm danh từ
-
Thảo luận: yêu từ cái nhìn đầu tiên
|
SV trao đổi ý kiến, kinh nghiệm, tìm ra những tương đồng và khác biệt.
|
|
21
|
5
| -
Tranh luận: Tình yêu online: tán thành hay chống đối, trao đổi kinh nghiệm cá nhân.
Bài đọc: Tên thân mật/ tên gọi yêu
So sánh liên văn hóa: cách gọi tên thân mật của người Đức và người Việt.
Bài viết: Gởi thư cho tòa soạn báo
|
SV tranh luận, đưa ra nhiều ý kiến trái chiều, GV tập hợp những ý kiến, chỉnh sửa, bổ sung.
SV tập hợp những tên mình biết, giải thích cách đặt tên, GV noi về cách đặt tên thân mật của người Đức.
|
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2014.
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
Th.S. Ng. T. Bích Phượng Th.S. Phan T Bích Sơn Th.S. Ng. T. Bích Phượng
Giảng viên phụ trách môn học
Họ và tên: Nguyễn Thị Bích Phượng
|
Học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
|
Địa chỉ cơ quan: Phòng B006, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Q1
|
Điện thoại liên hệ: 08-38293828/139
|
Email:ntbichphuong2806@yahoo.de
|
Trang web:
|
Giảng viên hỗ trợ môn học/trợ giảng (nếu có)
Họ và tên:
|
Học hàm, học vị:
|
Địa chỉ cơ quan:
|
Điện thoại liên hệ:
|
Email:
|
Trang web:
|
Cách liên lạc với giảng viên: gặp trực tiếp trong giờ tiếp sinh viên hàng tuần, qua e-mail, điện thoại
|
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên/trợ giảng)
|
Nơi tiến hành môn học: Cơ sở Thủ Đức
|
(Tên cơ sở, số phòng học)
|
Thời gian học: 2 buổi/ tuần, tùy thuộc vào TKB hàng năm
|
(Học kỳ, Ngày học, tiết học) 2 buổi / tuần, mỗi buổi 3 tiết.
|
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV
KHOA NGỮ VĂN ĐỨC
|
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học:
- Tên môn học:
tên tiếng Việt: ………Tiếng Đức nâng cao 2………….…
tên tiếng Đức: Aufbaukurs 2 (German advanced course 2)……
- Mã môn học: NVD 029
- Môn học thuộc khối kiến thức:
Đại cương □
|
Chuyên nghiệp □
|
Bắt buộc □
|
Tự chọn □
|
Cơ sở ngành □
|
Chuyên ngành x
|
Bắt buộc □x
|
Tự chọn □
|
Bắt buộc
|
Tự chọn □
|
2. Số tín chỉ: 5 (3 TCLT + 2 TCTH)
3. Trình độ (dành cho sinh viên năm thứ 3, đầu B2
4. Phân bố thời gian: 105 tiết (1 TC = 15 tiết lý thuyết hoặc 30 tiết thực hành)
- Lý thuyết: 60 tiết
- Thực hành:(bài tập luyện các kỹ năng): 45 tiết
- Tự học: 30 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (1-8)
- Các yêu cầu khác về kiến thức, kỹ năng: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng viết
6. Mô tả vắn tắt nội dung môn học: Học phần Tiếng Đức nâng cao 2 tập trung vào các đề tài văn hóa – xã hội với lượng kiến thức, từ vựng và ngữ pháp ở trình độ B2 (Khung tham chiếu Châu Âu). Trong mỗi đề tài đều có bài luyện cho tất cả các kỹ năng ngôn ngữ.
7. Mục tiêu và kết quả dự kiến của môn học:
*Mục tiêu: Học phần này sẽ giúp sinh viên nâng cao kiến thức tiếng Đức, mở rộng vốn từ, nắm vững các điểm ngữ pháp yêu cầu cho trình độ B2, mở rộng kiến thức về văn hóa, cuộc sống và con người các nước nói tiếng Đức.
* Kết quả dự kiến/chuẩn đầu ra của môn học: Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên có thể:
-
Viết sơ yếu lý lịch chi tiết và viết đơn xin việc.
-
Viết truyện tranh.
-
Viết bài cảm nhận cho một bài hát.
-
Viết bài bình luận cho một bài báo, một cuốn phim, cho một diễn đàn.
-
Dịch các câu châm ngôn, phương ngôn nổi tiếng sang tiếng Việt.
-
Viết một câu chuyện tình yêu.
-
Đọc hiểu nhiều loại bài khóa phức tạp.
-
Nghe bản tin truyền hình và tóm tắt nội dung.
-
Nghe hiểu phim bằng tiếng Đức và viết bình luận cho phim.
-
Thảo luận và cho ý kiến phản biện về nhiều đề tài như “thực phẩm sạch”, “cách phân chia nghề nghiệp cho nam và nữ một cách truyền thống”, thế nào là sống khỏe”, bệnh nghiện máy tính”…
-
Có kiến thức liên văn hóa thông qua những thảo luận về các đề tài “quan điểm về hôn nhân và gia đình của người Đức so sánh với người Việt”, “sự khác nhau giữa cách bày tỏ tình cảm, tình yêu của người Phương Tây và người Á Đông”, “so sánh thói quen ăn uống của người Đức và người Việt”, “Y tế ở Đức”, “Người Đức và xe hơi”.
-
Phát triển kỹ năng giao tiếp liên văn hóa thông qua những thảo luận.
-
Tự tin trong giao tiếp thông qua bài phỏng vấn “Người nước ngoài nói gì về giao thông tại TP.HCM? “.
-
Phát triển tư duy phản biện thông qua những buổi tranh luận về những đề tài đang học.
8. Quan hệ chuẩn đầu ra, giảng dạy và đánh giá:
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
1
| -
Viết sơ yếu lý lịch chi tiết và viết đơn xin việc.
|
GV hướng dẫn các bước viết, SV thực hành.
|
|
2
| |
SV nhìn hình và viết câu chuyện cho bức hình đó.
|
|
3
| -
Viết bài cảm nhận cho một bài hát.
|
SV nghe hiểu nội dung và viết cảm nhận.
|
|
4
| -
Viết bài bình luận cho một bài báo, một cuốn phim, cho một diễn đàn.
|
SV hiểu nội dung các bài đọc, nghe. GV hướng dẫn cách biết bài bình luận.
|
|
5
| -
Dịch các câu châm ngôn, phương ngôn nổi tiếng sang tiếng Việt.
|
GV hướng dẫn cách phân tích cấu trúc câu, SV thực hành dịch.
|
Điểm giữa kỳ
|
6
| -
Viết một câu chuyện tình yêu.
|
SV vận dụng sự sáng tạo để viết câu chuyện.
|
|
7
| -
Đọc hiểu nhiều loại bài khóa phức tạp trình độ B2.
|
GV phân tích dạng bại đọc, hướng dẫn SV cách đọc. SV luyện đọc.
|
|
8
| -
Nghe bản tin truyền hình và tóm tắt nội dung.
|
SV nghe hiểu vá làm tóm tắt.
|
|
9
| -
Nghe hiểu phim bằng tiếng Đức và viết bình luận cho phim.
|
SV luyện viết bình luận sau khi học những mẫu câu dùng cho dàng bài viết này.
|
|
10
| -
Thảo luận và cho ý kiến phản biện về nhiều đề tài như “thực phẩm sạch”, “cách phân chia nghề nghiệp chon am và nữ một cách truyền thống”, thế nào là sống khỏe”, bệnh nghiện máy tính”…
|
SV thảo luận nhóm, GV hỗ trợ khi SV thiếu vốn từ.
|
|
11
| -
Có kiến thức liên văn hóa thông qua những thảo luận về các đề tài “quan điểm về hôn nhân và gia đình của người Đức so sánh với người Việt”, “sự khác nhau giữa cách bày tỏ tình cảm, tình yêu của người Phương Tây và người Á Đông”, “so sánh thói quen ăn uống của người Đức và người Việt”, “Y tế ở Đức”, “Người Đức và xe hơi”.
|
SV thu thập thông tin qua những buổi thảo luận.
|
|
12
| -
Phát triển kỹ năng giao tiếp liên văn hóa thông qua những thảo luận.
-
Tự tin trong giao tiếp thông qua bài phỏng vấn “Người nước ngoài nói gì về giao thông tại TP.HCM? “.
-
Phát triển tư duy phản biện thông qua những buổi tranh luận về những đề tài đang học.
|
SV làm phỏng vấn theo nhóm.
GV hướng dẫn SV nhìn sự việc theo nhiều khía cạnh khác nhau.
|
|
*Ghi chú:
- Bảng dưới đây áp dụng đối với các chương trình đào tạo tham gia đánh giá theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA hoặc khuyến khích đối với các môn học chuyên ngành
- PLO viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh “Program Learning Outcomes” (Kết quả học tập của chương trình đào tạo)
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
Kết quả học tập của chương trình đào tạo (dự kiến)
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
Thái độ
|
|
VD:Mô tả/trình bày được ….
|
GV thuyết trình
Thảo luận nhóm
SV thuyết trình
………………..
|
Kỹ năng trình bày
Ý kiến hỏi đáp
Kiểm tra giữa kỳ
|
PLO1
|
PLO2
|
PLO3
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |