-
Chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh:
TT
|
Hướng nghiên cứu
|
Giảng viên có thể hướng dẫn
|
Số NCS có thể nhận
|
1
|
Những vấn đề liên quan đến người học:
- Phương pháp dạy học nhằm phát triển năng lực làm việc của người học trong môi trường xã hội đa dạng, nhằm đạt được mục đích cá nhân và giao tiếp trong môi trường đa văn hóa
- Việc hình thành căn tính của người học trong quá trình học ngoại ngữ
- Tác động của khát vọng học tiếng Anh tới kết quả học tập
- Các yếu tố xã hội-nhận thức tác động đến động lực học của học sinh
|
PGS.TS. Lê Văn Canh
PGS.TS. Lê Hùng Tiến
|
1 - 3
|
2
|
Những vấn đề liên quan đến phát triển nghiệp vụ của giáo viên:
- Vai trò của việc đào tạo và bồi dưỡng giáo viên đến phương pháp giảng dạy của họ
- Những phương pháp phát triển năng lực nghiệp vụ do giáo viên tự xây dựng
- Vai trò của sự hỗ trợ từ cộng đồng học tập đối với việc nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh / năng lực chuyên môn của giáo viên không phải người bản ngữ
- Vai trò của giảng dạy có suy tư (chiêm nghiệm) đối với việc phát triển năng lực chuyên môn của giáo viên
- Việc kiến tạo, tái kiến tạo căn tính nghề nghiệp của giáo viên
- Tác động của việc tham gia nghiên cứu cải tiến phương pháp sư phạm đối với việc phát triển năng lực chuyên môn của giáo viên
|
GS.TS. Nguyễn Hòa
PGS.TS. Lê Văn Canh
PGS.TS. Lê Hùng Tiến
PGS.TS. Ngô Hữu Hoàng
|
1 - 3
|
3
|
Những vấn đề liên quan đến chính sách ngôn ngữ:
- Tác động của chính sách ngôn ngữ và việc thực thi chính sách đó đối với phương pháp dạy học trên lớp của giáo viên
- Những thách thức trong việc thực thi chủ trương dạy học theo chuẩn năng lực
- Tác động của chính sách sử dụng tiếng Anh để dạy các môn khoa học đối với kết quả học tập của học sinh
|
GS.TS. Nguyễn Hòa
GS.TS. Hoàng Văn Vân
PGS.TS. Lê Văn Canh
PGS.TS. Lê Hùng Tiến
|
1 - 3
|
4
|
Những vấn đề liên quan đến sử dụng công nghệ trong dạy học:
- Những chiến lược học sinh và giáo viên dùng để sử dụng công nghệ nhằm tiếp cận với ngôn ngữ tự nhiên
- Những chiến lược giáo viên sử dụng công nghệ để phát triển nghiệp vụ và hiệu quả của những chiến lược đó
- Sử dụng công nghệ để phát triển các kỹ năng ngôn ngữ cho học sinh
- Vai trò của công nghệ (ví dụ Google docs, blogging, v,v,) trong việc khuyến khích việc tự đánh giá đồng đẳng trong học sinh
- Tác động của việc kết hợp phương pháp dạy học truyền thống với phương pháp dạy học có sử dụng công nghệ đối với việc hình thành năng lực học độc lập
|
GS.TS. Hoàng Văn Vân
PGS.TS. Lê Văn Canh
PGS.TS. Lê Hùng Tiến
|
1 - 3
|
5
|
Những vấn đề liên quan đến dạy học liên văn hóa:
- Niềm tin và thực tế giảng dạy của giáo viên về đường hướng dạy ngoại ngữ liên văn hóa
- Vai trò của văn hóa quần chúng trong việc thúc đẩy học ngoại ngữ
- Phát triển các kỹ năng của thế kỷ 21 cho người học qua giáo dục ngoại ngữ
|
GS.TS. Nguyễn Quang
GS.TS. Hoàng Văn Vân
PGS.TS. Lê Văn Canh
PGS.TS. Lê Hùng Tiến
PGS.TS. Ngô Hữu Hoàng
PGS.TS. Nguyễn Văn Trào
|
1 - 3
|
6
|
Những vấn đề liên quan đến thực tế giảng dạy trên lớp của giáo viên:
- Phương pháp nhận xét phản hồi của giáo viên đối với kết quả học tập của học sinh
- Những đường hướng nhận xét sửa lỗi cho học sinh theo lý thuyết tri nhận - xã hội
- Niềm tin và thực tế thực hiện về việc đánh giá kết quả học tập của học sinh trong giờ học
- Tác động của việc dạy các ngữ cố định đối với kết quả học tập của học sinh
- Lồng ghép mục tiêu giáo dục công dân toàn cầu vào giờ học tiếng Anh
- Thực hiện phương pháp sư phạm phản biện xã hội trong lớp học ngoại ngữ
- Những cải tiến về phương pháp giáo viên sử dụng để phát triển các kỹ năng ngôn ngữ/ từ vựng/ngữ pháp cho học sinh
|
PGS.TS. Lê Hùng Tiến
PGS.TS. Lê Văn Canh
PGS.TS. Võ Đại Quang
PGS.TS. Ngô Xuân Phương
|
1 - 3
|
7
|
Những vấn đề liên quan đế tư liệu giảng dạy/ sách giáo khoa:
- Đánh giá sách giáo khoa theo lý thuyết phương pháp sư phạm phản biện xã hội
- Đánh giá sách giáo khoa theo lý thuyết liên văn hóa
- Niềm tin của giáo viên về vai trò của sách giáo khoa và thực tế sử dụng sách giáo khoa trong lớp học
|
PGS.TS. Lê Văn Canh
PGS.TS. Lê Hùng Tiến
|
1 - 3
|
-
Chuyên ngành Ngôn ngữ Pháp:
TT
|
Hướng nghiên cứu
|
Giảng viên có thể hướng dẫn
|
Số NCS có thể nhận
|
1
|
Lĩnh vực ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, ngữ nghĩa:
Nghiên cứu so sánh, đối chiếu các hiện tượng ngôn ngữ như phát âm, ngữ điệu, các loại từ, các hiện tượng ngữ pháp, các hiện tượng ngữ nghĩa
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Trung
PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn
PGS.TS. Trần Đình Bình
PGS.TS. Vũ Xuân Đoàn
PGS.TS. Đường Công Minh
PGS.TS. Nguyễn Vân Dung
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Lưu Ly
|
1 - 3
|
2
|
Lĩnh vực ngữ dụng:
Nghiên cứu so sánh đối, chiếu các hành động ngôn ngữ, các kịch bản giao tiếp, các mối quan hệ liên nhân, các phương thức lịch sự...
|
PGS.TS. Trịnh Đức Thái
PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn
PGS.TS. Trần Đình Bình
PGS.TS. Đinh Hồng Vân
PGS.TS. Nguyễn Vân Dung
PGS.TS. Nguyễn Lân Trung
|
1 - 3
|
3
|
Giao tiếp liên văn hóa:
Nghiên cứu so sánh, đối chiếu các hiện tượng văn hóa, các biến thể văn hóa, các phương pháp phát triển năng lực giao tiếp liên văn hóa
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Trung
PGS.TS. Trịnh Đức Thái
PGS.TS. Trần Đình Bình
PGS.TS. Nguyễn Thị Bình
PGS.TS. Đinh Hồng Vân
PGS.TS. Đường Công Minh
PGS.TS. Trịnh Văn Minh
|
1 - 3
|
4
|
Dịch thuật:
Nghiên cứu các loại hình dịch thuật, so sánh các văn bản dịch với bản gốc, các thủ thuật ngôn ngữ trong dịch thuật
|
PGS.TS. Đinh Hồng Vân
PGS.TS. Trịnh Đức Thái
PGS.TS. Trần Đình Bình
PGS.TS. Vũ Văn Đại
|
1 - 3
|
5
|
Văn học, văn hóa:
Nghiên cứu các phương thức, thủ thuật ngôn ngữ trong quá trình xây dựng văn bản văn học, xây dựng nhân vật
|
PGS.TS. Nguyễn Vân Dung
PGS.TS. Nguyễn Thị Bình
|
1 - 3
|
-
Chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp:
TT
|
Hướng nghiên cứu
|
Giảng viên có thể hướng dẫn
|
Số NCS có thể nhận
|
1
|
Nghiên cứu cơ bản các khái niệm và lĩnh vực có liên quan đến việc dạy - học tiếng Pháp
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Trung
PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn
PGS.TS. Trần Đình Bình
PGS.TS. Trịnh Văn Minh
|
1 - 3
|
2
|
Những thành tố của Quan điểm hành động trong Giáo học pháp ngoại ngữ hiện nay
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Trung
PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn
PGS.TS. Trần Đình Bình
PGS.TS. Trịnh Văn Minh
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Lưu Ly
|
1 - 3
|
3
|
Lý thuyết thụ đắc Ngôn ngữ và Phương pháp dạy và học tiếng Pháp cho đối tượng đặc thù (trẻ em, ngưới lớn tuổi...)
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Trung
PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn
PGS.TS. Trần Đình Bình
PGS.TS. Trịnh Văn Minh
PGS.TS. Đường Công Minh
|
1 - 3
|
4
|
Đa ngữ (plurilinguisme) và vấn đề dạy – học ngoại ngữ thứ 2
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Trung
PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn
PGS.TS. Trần Đình Bình
PGS.TS. Trịnh Văn Minh
PGS.TS. Đường Công Minh
|
1 - 3
|
6
|
Lý thuyết các ngành khoa học liên ngành và việc dạy – học các hành động ngôn từ
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Trung
PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn
PGS.TS. Trần Đình Bình
PGS.TS. Trịnh Văn Minh
PGS.TS. Đường Công Minh
|
1 - 3
|
7
|
Giảng dạy các kỹ năng ngôn ngữ dưới ánh sáng của các lý thuyết mới
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Trung
PGS.TS. Nguyễn Quang Thuấn
PGS.TS. Trần Đình Bình
PGS.TS. Trịnh Văn Minh
PGS.TS. Đường Công Minh
|
1 - 3
|
-
Chuyên ngành Ngôn ngữ Nga:
TT
|
Hướng nghiên cứu
|
Giảng viên có thể hướng dẫn
|
Số NCS có thể nhận
|
1
|
Thành ngữ:
- Đặc điểm ngữ nghĩa-từ vựng của thành ngữ Nga liên quan đến các phần riêng biệt của cơ thể người từ góc độ của người nói tiếng Việt.
- Đặc điểm ngữ nghĩa-từ vựng của thành ngữ Nga liên quan đến việc cảm nhận hiện thực khách quan của người Nga.
- Đặc điểm ngữ nghĩa-từ vựng của thành ngữ Nga liên quan đến hoạt động của con người dưới góc độ đối chiếu với tiếng Việt.
|
PGS.TS. Nguyễn Quý Mão
PGS.TS. Lưu Bá Minh
PGS.TS. Nguyễn Hữu Chinh
TSKH. Lê Đức Thụ
PGS.TS. Vũ Thị Chín
|
1 - 3
|
2
|
Từ vựng học:
- Đặc điểm ngôn ngữ - văn hóa của các nhóm từ vựng ngữ nghĩa trong các lĩnh vực khác nhau như:
-
Thương mại
-
Hợp đồng
-
Quân sự
-
Lễ hội, tập tục, truyền thống
-
Biểu hiện tên gọi địa lí, tên người Nga, màu sắc, các hiện tượng thiên nhiên
|
PGS.TS. Nguyễn Quý Mão
PGS.TS. Lưu Bá Minh
PGS.TS. Nguyễn Hữu Chinh
|
1 - 3
|
3
|
Các quan hệ ngữ nghĩa:
- Quan hệ không gian trong tiếng Nga
- Quan hệ tính ngữ trong tiếng Nga
- Quan hệ đối lập trong tiếng Nga
- Quan hệ nhượng bộ trong tiếng Nga
|
PGS.TS. Nguyễn Quý Mão
PGS.TS. Lưu Bá Minh
PGS.TS. Nguyễn Hữu Chinh
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hòa
|
1 - 3
|
4
|
Cú pháp:
- Đặc điểm cấu trúc ngữ nghĩa và đối chiếu các loại câu khác nhau của 2 ngôn ngữ Nga Việt, ví dụ như câu vô nhân xưng, câu nhân xưng khái quát, câu cầu khiến.
- Liên từ và chữ liên từ dùng trong các cấu trúc câu khác nhau với các sắc thái ngữ nghĩa khác nhau.
|
PGS.TS. Bùi Hiền
PGS.TS. Lưu Bá Minh
PGS.TS. Nguyễn Hữu Chinh
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hòa
|
1 - 3
|
-
Chuyên ngành Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Nga:
TT
|
Hướng nghiên cứu
|
Giảng viên có thể hướng dẫn
|
Số NCS có thể nhận
|
1
|
Nghiên cứu việc xây dựng (hoặc cải tiến) phương pháp, thủ pháp dạy - học một (hoặc hơn một) kỹ năng tiếng Nga (Nói, Nghe, Đọc, Viết, Dịch) phù hợp điều kiện của cơ sở đào tạo dựa trên một giáo trình, sách giáo khoa cụ thể đang lưu hành.
|
GS.TS. Đỗ Đình Tống
GS.TS. Dương Đức Niệm
PGS.TS. Vũ Thị Chín
|
1 - 3
|
2
|
Xây dựng giáo trình cho một khóa học kèm theo phương pháp, thủ pháp dạy - học cho một đối tượng người học cụ thể.
|
GS.TS. Đỗ Đình Tống
GS.TS. Dương Đức Niệm
|
1 - 3
|
3
|
Xây dựng tài liệu bổ trợ cho một kỹ năng tiếng Nga (Nói, Nghe, Đọc, Viết, Dịch) theo một giáo trình, sách giáo khoa cụ thể đang lưu hành.
|
PGS.TS. Lưu Bá Minh GS.TS. Đỗ Đình Tống
GS.TS. Dương Đức Niệm
|
1 - 3
|
4
|
Xây dựng mới (hoặc cải tiến) phương pháp, thủ pháp dạy-học một (hoặc hơn một) bình diện kiến thức (Ngữ âm, Từ vựng, Ngữ pháp, Đất nước học) tiếng Nga cho một giai đoạn dạy-học cụ thể với đối tượng người Việt Nam.
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Chinh
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hòa GS.TS. Đỗ Đình Tống
PGS.TS. Bùi Hiền
|
1 - 3
|
5
|
Khảo sát, nghiên cứu, phân tích, tổng hợp, đề xuất áp dụng hệ phương pháp, thủ pháp mới để cải tiến, nâng cao hiệu quả của một khóa học tiếng Nga.
|
PGS.TS. Vũ Thị Chín
PGS.TS. Nguyễn Hữu Chinh
PGS.TS. Lưu Bá Minh
GS.TS. Đỗ Đình Tống
|
1 - 3
|
6
|
Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích những quan điểm dạy học ngoại ngữ phổ quát và hiện đại để đề xuất mới cơ sở lý luận cho một phương pháp dạy học tiếng Nga phù hợp điều kiện của Việt Nam trong thời kỳ hội nhập sâu.
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Tư GS.TS. Đỗ Đình Tống
PGS.TS. Vũ Thị Chín
|
1 - 3
|
7
|
Các yếu tố đất nước học, văn hóa, xã hội, nghệ thuật và vai trò hình thành năng lực tiếng cho người Việt trong quá trình dạy học tiếng Nga.
|
PGS.TS. Nguyễn Quý Mão PGS.TS. Nguyễn Hữu Chinh
GS.TS. Đỗ Đình Tống
PGS.TS. Bùi Hiền
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hòa
|
1 - 3
|
8
|
Sử dụng phương tiện kỹ thuật, các phương tiện dạy học khác nhau để hỗ trợ nâng cao hiệu quả dạy học tiếng Nga.
|
PGS.TS. Vũ Thị Chín
PGS.TS. Nguyễn Văn Tư
PGS.TS. Nguyễn Hữu Chinh
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hòa
|
1 - 3
|
9
|
Nghiên cứu các hình thức và cách tiến hành các hoạt động ngoại khóa trong và ngoài chương trình khóa học để hình thành năng lực giao tiếp bằng tiếng Nga.
|
PGS.TS. Lưu Bá Minh
PGS.TS. Vũ Ngọc Vinh
PGS.TS. Nguyễn Văn Tư
PGS.TS. Phạm Kim Ninh
|
1 - 3
|
-
Chuyên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:
TT
|
Hướng nghiên cứu
|
Giảng viên có thể hướng dẫn
|
Số NCS có thể nhận
|
1
|
Nghiên cứu từ ngữ mới trong tiếng Hán với bối cảnh văn hoá, kinh tế, chính trị, xã hội Trung Quốc
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
GS.TS. Nguyễn Văn Khang
PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm
PGS.TS. Cầm Tú Tài
|
1 - 3
|
2
|
Nghiên cứu cách sử dụng kính ngữ trong các văn bản giao dịch kinh tế, ngoại giao...
|
PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
1 - 3
|
3
|
Nghiên cứu đối chiếu cách dùng từ ngữ giữa Đài Loan và Trung Quốc đại lục
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
PGS.TS. Cầm Tú Tài
|
1 - 3
|
4
|
Nghiên cứu đối chiếu các nhóm hư từ đồng nghĩa giữa tiếng Hán và tiếng Việt
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
GS.TS. Nguyễn Văn Khang
PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm
PGS.TS. Cầm Tú Tài
|
1 - 3
|
5
|
Nghiên cứu đối chiếu cách biểu đạt phạm trù không gian, thời gian giữa tiếng Hán và tiếng Việt
|
GS.TS. Nguyễn Văn Khang
PGS.TS. Cầm Tú Tài
PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm
|
1 - 3
|
6
|
Nghiên cứu đối chiếu các từ ngữ văn hoá biểu đạt cùng một phạm trù giữa tiếng Hán và tiếng Việt
|
PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm
PGS.TS. Cầm Tú Tài
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
1 - 3
|
7
|
Nghiên cứu đối chiếu các thể thức giao tiếp giữa tiếng Hán và tiếng Việt
|
PGS.TS. Cầm Tú Tài
GS.TS. Nguyễn Văn Khang
PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm
|
1 - 3
|
8
|
Nghiên cứu đánh giá về các vấn đề dùng từ, chuyển đổi kết cấu trong các bản dịch song ngữ Hán - Việt
|
PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm
PGS.TS. Cầm Tú Tài
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
GS.TS. Nguyễn Văn Khang
|
1 - 3
|
9
|
Phân tích, đánh giá và bổ sung nội dung vào các từ điển song ngữ Hán - Việt
|
GS.TS. Nguyễn Văn Khang
PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
1 - 3
|
10
|
Vận dụng các kết quả đối chiếu ngôn ngữ Hán Việt trong thiết kế giáo trình giảng dạy tiếng Hán cho người Việt Nam
|
PGS.TS. Phạm Ngọc Hàm
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
PGS.TS. Cầm Tú Tài
|
1 - 3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |