ĐẠi học quốc gia hà NỘi quy đỊnh về CÔng tác văn thư LƯu trữ Ở ĐẠi học quốc gia hà NỘI



tải về 0.52 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích0.52 Mb.
#24547
1   2   3   4

ĐƠN VỊ NHẬN

a) Nếu CV bị gửi nhầm, đơn vị đóng gói cả CV, phong bì vào 1 phong bì mới và trả lại nơi phát hành

b) Triển khai thực hiện

8

9



GIAO NHẬN VĂN BẢN

Danh sách CB từng đơn vị nhận CV tại phòng HCTH, VP ĐHQGHN (ký xác nhận văn bản trực tiếp từ CB2)



9






1 Số và ký hiệu văn bản: Số: ...../Tên loại văn bản - Tên viết tắt của ĐHQGHN hoặc các ban chức năng

2 Năm ban hành

3 Trích yếu nội dung của Quyết định

4 Các căn cứ trực tiếp để ra Quyết định

5 Chánh VP, trưởng ban đề nghị ra Quyết định

6 Nội dung của Quyết định

7 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần)

8 Tên đơn vị ban hành văn bản

9 Số và ký hiệu văn bản: Số: ...../Tên loại văn bản - Tên viết tắt của đơn vị ban hành văn bản

10 Năm ban hành

11 Trích yếu nội dung của Quyết định

12 Các căn cứ trực tiếp để ra Quyết định

13 Thủ trưởng đơn vị đề nghị ra Quyết định

14 Nội dung của Quyết định

15 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần)

16 Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).

17 Quyền hạn, chức vụ của người ký như Giám đốc, người đứng đầu cơ quan, trường hợp cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT” vào trước chức vụ người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ người ký.

18 Số và ký hiệu văn bản: Số…/Tên loại văn bản-Tên viết tắt của ĐHQGHN.

19 Nêu trích yếu nội dung chủ yếu của Tờ trình.

20 Nội dung của Tờ trình.

21 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).

22 Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần)

23 Quyền hạn, chức vụ của người ký như Giám đốc, người đứng đầu cơ quan, trường hợp cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký.



24 Số và ký hiệu văn bản: Số .../ Tên loại văn bản - Tên viết tắt của ĐHQGHN

25 Năm ban hành

26 Nêu trích yếu nội dung chủ yếu của Báo cáo

27 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần)

28 Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).

29 Quyền hạn, chức vụ của người ký như Giám đốc, người đứng đầu cơ quan, trường hợp cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT” vào trước chức vụ người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ người ký.

30 Số và ký hiệu văn bản: Số:…../Tên loại văn bản-Tên viết tắt của đơn vị ban hành văn bản

31 Năm ban hành

32 Nội dung của Hợp đồng

33 Các căn cứ để làm hợp đồng

34 Đại diện bên A

35 Đại diện bên B

36 Số và ký hiệu của văn bản: Số:…../Tên loại văn bản-Tên viết tắt của đơn vị ban hành văn bản

37 Tên gọi của Biên bản (Hội nghị, cuộc họp, làm việc)

38 Số và ký hiệu văn bản: Số .../Tên viết tắt của ĐHQGHN-Tên viết tắt của ban chức năng soạn thảo văn bản

39 Nêu trích yếu nội dung chủ yếu của văn bản.

40 Nội dung của văn bản.

41 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).

42 Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần)

43 Quyền hạn, chức vụ của người ký như Giám đốc, người đứng đầu cơ quan, trường hợp cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT” vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ người ký.

44 Tên đơn vị ban hành văn bản

45 Số và ký hiệu văn bản: Số .../Tên viết tắt của đơn vị ban hành văn bản

46 Nêu trích yếu nội dung chủ yếu của văn bản.

47 Nội dung của văn bản.

48 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).

49 Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần)

50 Quyền hạn, chức vụ của người ký như Hiệu trưởng, người đứng đầu cơ quan, trường hợp cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT” vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ người ký.

51 Tên đơn vị ban hành văn bản

52 Năm ban hành văn bản

53 Tên cơ quan, đơn vị thực hiện sao văn bản

54 Số của bản sao

55 Ký hiệu bản sao

56 Hình thức sao: sao y bản chính, trích sao

57 Địa danh

58 Thời gian sao văn bản

59 Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký bản sao

60 Ghi tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm; cơ quan (tổ chức) ban hành và trích yếu nội dung của văn bản đến.

61 Ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết của lãnh đạo ĐHQGHN (hoặc người có thẩm quyền) giao đơn vị, cá nhân chủ trì, các đơn vị, cá nhân tham gia phối hợp giải quyết văn bản đến (nếu có); thời hạn giải quyết đối với mỗi đơn vị, cá nhân (nếu có) và ngày tháng cho ý kiến phân phối, giải quyết.

62 Ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết của Lãnh đạo đơn vị giao cho cá nhân; thời hạn giải quyết đối với cá nhân (nếu có) và ngày tháng cho ý kiến.

63 Ý kiến đề xuất giải quyết văn bản đến của cá nhân và ngày tháng đề xuất ý kiến

64 Ghi tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm; cơ quan (tổ chức) ban hành và trích yếu nội dung của văn bản đến.

65 Ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết của lãnh đạo ĐHQGHN (hoặc người có thẩm quyền) giao đơn vị, cá nhân chủ trì, các đơn vị, cá nhân tham gia phối hợp giải quyết văn bản đến (nếu có); thời hạn giải quyết đối với mỗi đơn vị, cá nhân (nếu có) và ngày tháng cho ý kiến phân phối, giải quyết.

66 Ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết của Lãnh đạo đơn vị giao cho cá nhân; thời hạn giải quyết đối với cá nhân (nếu có) và ngày tháng cho ý kiến.

67 Ý kiến đề xuất giải quyết văn bản đến của cá nhân và ngày tháng đề xuất ý kiến.



tải về 0.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương