Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần (có quyền biểu quyết) của Công ty tại thời điểm 25/06/2007: -
STT
|
TÊN CỔ ĐÔNG
|
ĐỊA CHỈ
|
SLCP SỞ HỮU
|
TỈ LỆ (%)
|
1
|
TRẦN VĂN NHÂN
|
Số 70/6 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
1.111.000
|
12,34%
|
2
|
TRẦN TUẤN KHANH
|
Số 70/6 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
450.000
|
5,00%
|
3
|
TRẦN THỊ VÂN LOAN
|
Số 18/46A Trần Quang Diệu, P.4, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh
|
669.000
|
7,43%
|
4
|
LÊ THỊ LỆ
|
Số 70/6 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
1.700.000
|
18,89%
|
5
|
QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BẢN VIỆT
|
Phòng 1501-1502, Tòa nhà Sài Gòn Tower, số 29 Lê Duẩn, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh
|
500.000
|
5,56%
|
6
|
CÔNG TY ASAIVANTAGE GLOBAL LIMITED
|
BSC Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Q. 1, Tp.Hồ Chí Minh.
|
500.000
|
5,56%
|
7
|
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VIỆT QUỐC
|
Tòa nhà U&I, Số 9 Ngô Gia Tự , Phường Chánh Nghĩa, Thị Xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
|
500.000
|
5,56%
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
5.430.000
|
60,33%
|
Căn cứ theo giấy CNĐKKD số 5203000065 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang cấp ngày 17/04/2007, danh sách cổ đông sáng lập của Công ty như sau:
-
STT
|
Tên cổ đông
|
Số cổ phần
|
Địa chỉ
|
1
|
TRẦN VĂN NHÂN
|
1.111.000
|
Số 70/6 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
2
|
TRẦN TUẤN KHANH
|
450.000
|
Số 70/6 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
3
|
TRẦN THỊ VÂN LOAN
|
669.000
|
Số 18/46A Trần Quang Diệu, P.4, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh
|
Cơ cấu cổ đông của Công ty tại thời điểm 25/06/2007 như sau:
-
|
Cổ đông
|
Số cổ phần sở hữu (Cổ phần)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Trong nước
|
8.320.000
|
92,44%
|
2
|
Ngoài nước
|
680.000
|
7,56%
|
|
Tổng
|
9.000.000
|
100%
|
1
|
Cá nhân
|
6.952.000
|
77,24%
|
2
|
Tổ chức
|
2.048.000
|
22,76%
|
|
Tổng
|
9.000.000
|
100%
| Danh sách những Công ty mẹ và Công ty con của tổ chức phát hành: Danh sách Công ty nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối của Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Cửu Long An Giang: không có Danh sách Công ty mà Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Cửu Long An Giang đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối: không có Hoạt động kinh doanh: Các chủng loại sản phẩm, dịch vụ:
Hoạt động sản xuất, kinh doanh của Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Cửu Long An Giang tập trung chủ yếu vào sản xuất chế biến xuất khẩu các sản phẩm từ cá tra như cá tra fillet các loại, cá tra nguyên con, cá tra lăn bột các loại cấp đông, cá tra cắt các dạng lăn bột, các loại chiên chín cấp đông, cá các loại tẩm gia vị nấu chín tổng hợp, chả cá các loại, xúc xích lạp xưởng cá các loại… Trong đó, doanh thu cá tra fillet các loại chiếm tới 90% doanh thu trung bình hằng năm của Công ty.
Riêng đối với các loại cá tra fillet, sản phẩm cũng rất đa dạng và được phân loại theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau (màu sắc, kích cỡ, trọng lượng...) tùy theo yêu cầu của khách hàng và thị trường xuất khẩu.
Ngoài ra, trong quá trình chế biến, Công ty còn có một số phụ phẩm khác như: đầu cá, mở cá, xương, da cá ... Tuy nhiên doanh thu từ các phụ phẩm này thường chiếm tỷ trọng nhỏ khoảng 5% doanh thu trung bình hàng năm của Công ty.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY
|
|
|
|
CÁ TRA FILLET THỊT TRẮNG
|
CÁ TRA FILLET THỊT ĐỎ
|
CÁ TRA FILLET THỊT VÀNG
|
CÁ TRA XIÊN QUE
|
|
|
|
|
CÁ TRA FILLET ĐÔNG BLOCK
|
CÁ TRA FILLET CUỘN TRÒN IQF
|
BASA FILLET LĂN BỘT
|
CÁ TRA CẮT HÌNH NGÓN TAY
|
|
|
|
|
CÁ TRA NGUYÊN CON, BỎ ĐẦU
|
BASA CẮT KHOANH
|
CÁ TRA IQF HỒNG CÒN DA
|
LẠP XƯỞNG CÁ TRA
| Sản lượng tiêu thụ, doanh thu từng nhóm sản phẩm, dịch vụ qua các năm:
Sản lượng tiêu thụ từng nhóm sản phẩm qua các năm:
Đơn vị tính : Kg
-
Khoản mục
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
6 tháng đầu năm 2007
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
|
Cá tra fillet trắng Grade 1
|
841.576
|
38,50%
|
2.356.685
|
38,71%
|
1.929.640
|
44,69%
|
Cá tra fillet trắng Grade 2
|
271.992
|
12,44%
|
254.235
|
4,18%
|
139.250
|
3,22%
|
Cá tra fillet vàng Grade 3
|
71.436
|
3,27%
|
46.050
|
0,76%
|
229.925
|
5,32%
|
Cá tra IQF hồng
|
989.594
|
45,27%
|
2.492.744
|
40,95%
|
1.613.234
|
37,36%
|
Cá tra fillet thịt đỏ
|
0
|
0,00%
|
583.553
|
9,59%
|
349.774
|
8,10%
|
Sản phẩm khác
|
11.535
|
0,53%
|
354.269
|
5,82%
|
56.300
|
1,30%
|
Tổng sản lượng tiêu thụ
|
2.186.133
|
100,00%
|
6.087.535
|
100,00%
|
4.318.123
|
100,00%
|
Nguồn :Công ty CP XNK Thủy Sản Cửu Long An Giang
Biểu đồ sản lượng tiêu thụ các nhóm sản phẩm Công ty qua các năm
Đơn vị tính: Kg
Doanh thu từng nhóm sản phẩm, dịch vụ qua các năm:
Đơn vị tính : đồng
Khoản mục
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
6 tháng đầu năm 2007
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
|
Giá trị
|
Tỷ trọng
|
Cá tra fillet trắng Grade 1
|
34.422.665.856
|
38,09%
|
125.659.784.426
|
40,37%
|
110.942.154.748
|
45,02%
|
Cá tra fillet trắng Grade 2
|
9.196.149.375
|
10,18%
|
11.813.141.854
|
3,80%
|
7.333.719.830
|
2,98%
|
Cá tra fillet vàng Grade 3
|
2.530.187.347
|
2,80%
|
1.731.792.244
|
0,56%
|
10.483.341.030
|
4,25%
|
Cá tra IQF hồng
|
35.214.193.272
|
38,97%
|
118.598.741.960
|
38,10%
|
86.493.975.601
|
35,10%
|
Cá tra fillet thịt đỏ
|
0
|
0,00%
|
26.442.434.753
|
8,49%
|
17.210.380.653
|
6,98%
|
Sản phẩm khác
|
274.272.504
|
0,30%
|
14.471.830.047
|
4,65%
|
2.096.488.010
|
0,85%
|
Phụ phẩm thu hồi
|
7.710.899.932
|
8,53%
|
12.534.575.595
|
4,03%
|
11.699.126.272
|
4,75%
|
Doanh thu khác
|
1.022.756.935
|
1,13%
|
22.313.200
|
0,01%
|
173.037.600
|
0,07%
|
Tổng doanh thu
|
90.371.125.221
|
100,00%
|
311.274.614.079
|
100,00%
|
246.432.223.744
|
100,00%
|
Nguồn :Công ty CP XNK Thủy Sản Cửu Long An Giang
Biểu đồ doanh thu các nhóm sản phẩm Công ty qua các năm
Đơn vị tính: triệu đồng
Nguyên vật liệu: Nguồn nguyên vật liệu:
Trong quá trình sản xuất ngoài sử dụng nguyên liệu chính là cá tra, Công ty còn sử dụng các một số phụ liệu khác để đóng gói sản phẩm như: Thùng carton, bao bì PE, PA ...
Cá nguyên liệu chủ yếu được Công ty thu mua từ các hộ gia đình nuôi cá tra thuộc địa bàn các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long như An Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ...
Thùng carton, bao bì PE, PA... chủ yếu được nhập từ các công ty trong nước.
DANH SÁCH MỘT SỐ NHÀ CUNG CẤP CÁ TRA CHO CÔNG TY:
STT
|
NHÀ CUNG CẤP
|
TỈNH
|
NGUYÊN LIỆU CUNG CẤP
|
I
|
NGUYÊN LIỆU
|
|
|
1
|
Nguyễn Quốc Phong
|
An Giang
|
Cá tra hồ
|
2
|
Nguyễn Văn Khoa
|
An Giang
|
Cá tra hồ
|
3
|
Lê Văn Vinh
|
An Giang
|
Cá tra hồ
|
4
|
Dương Văn Nhựt
|
An Giang
|
Cá tra hồ
|
5
|
Lê Minh Hùng
|
Đồng Tháp
|
Cá tra hồ
|
6
|
Trương Văn Ngọt
|
An Giang
|
Cá tra hồ
|
7
|
Trần Tuấn Nam
|
An Giang
|
Cá tra hồ
|
8
|
Nguyễn Văn Liền
|
Cần Thơ
|
Cá tra hồ
|
II
|
PHỤ LIỆU
|
|
|
1
|
Công ty TNHH TM-SX Bao Bì Giấy Nguyên Phước
|
Việt Nam
|
Bao bì Carton
|
2
|
Công ty Cổ phần Bao bì Thủy sản
|
Việt Nam
|
Bao bì PE
|
3
|
Công ty TNHH Tân Mỹ
|
Việt Nam
|
Bao bì carton
|
4
|
Công ty Bảo Mã
|
Việt Nam
|
Bao bì PE
|
5
|
Công ty LIKSIN
|
Việt Nam
|
Bao bì PA
|
Nguồn :Công ty CP XNK Thủy Sản Cửu Long An Giang
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |