I. CÁC nhân tố RỦi ro 4 Rủi ro về thay đổi yêu cầu của thị trường xuất khẩu: 4


Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần (có quyền biểu quyết) của Công ty tại thời điểm 25/06/2007



tải về 2.52 Mb.
trang15/33
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.52 Mb.
#36573
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   33

Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần (có quyền biểu quyết) của Công ty tại thời điểm 25/06/2007:


STT

TÊN CỔ ĐÔNG

ĐỊA CHỈ

SLCP SỞ HỮU

TỈ LỆ (%)

1

TRẦN VĂN NHÂN

Số 70/6 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang

1.111.000

12,34%

2

TRẦN TUẤN KHANH

Số 70/6 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang

450.000

5,00%

3

TRẦN THỊ VÂN LOAN

Số 18/46A Trần Quang Diệu, P.4, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh

669.000

7,43%

4

LÊ THỊ LỆ

Số 70/6 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang

1.700.000

18,89%

5

QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BẢN VIỆT

Phòng 1501-1502, Tòa nhà Sài Gòn Tower, số 29 Lê Duẩn, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh

500.000

5,56%

6

CÔNG TY ASAIVANTAGE GLOBAL LIMITED

BSC Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Q. 1, Tp.Hồ Chí Minh.

500.000

5,56%

7

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VIỆT QUỐC

Tòa nhà U&I, Số 9 Ngô Gia Tự , Phường Chánh Nghĩa, Thị Xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

500.000

5,56%

 

TỔNG CỘNG

 

5.430.000

60,33%

Căn cứ theo giấy CNĐKKD số 5203000065 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang cấp ngày 17/04/2007, danh sách cổ đông sáng lập của Công ty như sau:

STT

Tên cổ đông

Số cổ phần

Địa chỉ

1

TRẦN VĂN NHÂN

1.111.000

Số 70/6 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang

2

TRẦN TUẤN KHANH

450.000

Số 70/6 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang

3

TRẦN THỊ VÂN LOAN

669.000

Số 18/46A Trần Quang Diệu, P.4, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh

Cơ cấu cổ đông của Công ty tại thời điểm 25/06/2007 như sau:




Cổ đông

Số cổ phần sở hữu (Cổ phần)

Tỷ lệ (%)

1

Trong nước

8.320.000

92,44%

2

Ngoài nước

680.000

7,56%




Tổng

9.000.000

100%

1

Cá nhân

6.952.000

77,24%

2

Tổ chức

2.048.000

22,76%




Tổng

9.000.000

100%
    1. Danh sách những Công ty mẹ và Công ty con của tổ chức phát hành:

    1. Danh sách Công ty nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối của Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Cửu Long An Giang: không có

    2. Danh sách Công ty mà Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Cửu Long An Giang đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối: không có

    1. Hoạt động kinh doanh:

    1. Các chủng loại sản phẩm, dịch vụ:


Hoạt động sản xuất, kinh doanh của Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Cửu Long An Giang tập trung chủ yếu vào sản xuất chế biến xuất khẩu các sản phẩm từ cá tra như cá tra fillet các loại, cá tra nguyên con, cá tra lăn bột các loại cấp đông, cá tra cắt các dạng lăn bột, các loại chiên chín cấp đông, cá các loại tẩm gia vị nấu chín tổng hợp, chả cá các loại, xúc xích lạp xưởng cá các loại… Trong đó, doanh thu cá tra fillet các loại chiếm tới 90% doanh thu trung bình hằng năm của Công ty.

Riêng đối với các loại cá tra fillet, sản phẩm cũng rất đa dạng và được phân loại theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau (màu sắc, kích cỡ, trọng lượng...) tùy theo yêu cầu của khách hàng và thị trường xuất khẩu.



Ngoài ra, trong quá trình chế biến, Công ty còn có một số phụ phẩm khác như: đầu cá, mở cá, xương, da cá ... Tuy nhiên doanh thu từ các phụ phẩm này thường chiếm tỷ trọng nhỏ khoảng 5% doanh thu trung bình hàng năm của Công ty.

MỘT SỐ HÌNH ẢNH SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY













CÁ TRA FILLET THỊT TRẮNG

CÁ TRA FILLET THỊT ĐỎ

CÁ TRA FILLET THỊT VÀNG

CÁ TRA XIÊN QUE













CÁ TRA FILLET ĐÔNG BLOCK

CÁ TRA FILLET CUỘN TRÒN IQF

BASA FILLET LĂN BỘT

CÁ TRA CẮT HÌNH NGÓN TAY













CÁ TRA NGUYÊN CON, BỎ ĐẦU

BASA CẮT KHOANH

CÁ TRA IQF HỒNG CÒN DA

LẠP XƯỞNG CÁ TRA
    1. Sản lượng tiêu thụ, doanh thu từng nhóm sản phẩm, dịch vụ qua các năm:


  1. Sản lượng tiêu thụ từng nhóm sản phẩm qua các năm:

Đơn vị tính : Kg

Khoản mục

Năm 2005 

Năm 2006

6 tháng đầu năm 2007

Giá trị

Tỷ trọng

Giá trị

Tỷ trọng

Giá trị

Tỷ trọng

Cá tra fillet trắng Grade 1

841.576

38,50%

2.356.685

38,71%

1.929.640

44,69%

Cá tra fillet trắng Grade 2

271.992

12,44%

254.235

4,18%

139.250

3,22%

Cá tra fillet vàng Grade 3

71.436

3,27%

46.050

0,76%

229.925

5,32%

Cá tra IQF hồng

989.594

45,27%

2.492.744

40,95%

1.613.234

37,36%

Cá tra fillet thịt đỏ

0

0,00%

583.553

9,59%

349.774

8,10%

Sản phẩm khác

11.535

0,53%

354.269

5,82%

56.300

1,30%

Tổng sản lượng tiêu thụ

2.186.133

100,00%

6.087.535

100,00%

4.318.123

100,00%

Nguồn :Công ty CP XNK Thủy Sản Cửu Long An Giang

Biểu đồ sản lượng tiêu thụ các nhóm sản phẩm Công ty qua các năm

Đơn vị tính: Kg



  1. Doanh thu từng nhóm sản phẩm, dịch vụ qua các năm:

Đơn vị tính : đồng

Khoản mục

Năm 2005

Năm 2006

6 tháng đầu năm 2007

Giá trị

Tỷ trọng

Giá trị

Tỷ trọng

Giá trị

Tỷ trọng

Cá tra fillet trắng Grade 1

34.422.665.856

38,09%

125.659.784.426

40,37%

110.942.154.748

45,02%

Cá tra fillet trắng Grade 2

9.196.149.375

10,18%

11.813.141.854

3,80%

7.333.719.830

2,98%

Cá tra fillet vàng Grade 3

2.530.187.347

2,80%

1.731.792.244

0,56%

10.483.341.030

4,25%

Cá tra IQF hồng

35.214.193.272

38,97%

118.598.741.960

38,10%

86.493.975.601

35,10%

Cá tra fillet thịt đỏ

0

0,00%

26.442.434.753

8,49%

17.210.380.653

6,98%

Sản phẩm khác

274.272.504

0,30%

14.471.830.047

4,65%

2.096.488.010

0,85%

Phụ phẩm thu hồi

7.710.899.932

8,53%

12.534.575.595

4,03%

11.699.126.272

4,75%

Doanh thu khác

1.022.756.935

1,13%

22.313.200

0,01%

173.037.600

0,07%

Tổng doanh thu

90.371.125.221

100,00%

311.274.614.079

100,00%

246.432.223.744

100,00%

Nguồn :Công ty CP XNK Thủy Sản Cửu Long An Giang

Biểu đồ doanh thu các nhóm sản phẩm Công ty qua các năm

Đơn vị tính: triệu đồng
    1. Nguyên vật liệu:

  1. Nguồn nguyên vật liệu:


Trong quá trình sản xuất ngoài sử dụng nguyên liệu chính là cá tra, Công ty còn sử dụng các một số phụ liệu khác để đóng gói sản phẩm như: Thùng carton, bao bì PE, PA ...

    • Cá nguyên liệu chủ yếu được Công ty thu mua từ các hộ gia đình nuôi cá tra thuộc địa bàn các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long như An Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ...

    • Thùng carton, bao bì PE, PA... chủ yếu được nhập từ các công ty trong nước.

DANH SÁCH MỘT SỐ NHÀ CUNG CẤP CÁ TRA CHO CÔNG TY:

STT

NHÀ CUNG CẤP

TỈNH

NGUYÊN LIỆU CUNG CẤP

I

NGUYÊN LIỆU

 

 

1

Nguyễn Quốc Phong

An Giang

Cá tra hồ

2

Nguyễn Văn Khoa

An Giang

Cá tra hồ

3

Lê Văn Vinh

An Giang

Cá tra hồ

4

Dương Văn Nhựt

An Giang

Cá tra hồ

5

Lê Minh Hùng

Đồng Tháp

Cá tra hồ

6

Trương Văn Ngọt

An Giang

Cá tra hồ

7

Trần Tuấn Nam

An Giang

Cá tra hồ

8

Nguyễn Văn Liền

Cần Thơ

Cá tra hồ

II

PHỤ LIỆU

 

 

1

Công ty TNHH TM-SX Bao Bì Giấy Nguyên Phước

Việt Nam

Bao bì Carton

2

Công ty Cổ phần Bao bì Thủy sản

Việt Nam

Bao bì PE

3

Công ty TNHH Tân Mỹ

Việt Nam

Bao bì carton

4

Công ty Bảo Mã

Việt Nam

Bao bì PE

5

Công ty LIKSIN

Việt Nam

Bao bì PA

Nguồn :Công ty CP XNK Thủy Sản Cửu Long An Giang

  1. Каталог: FileStore -> File -> 2007
    2007 -> Nghị quyếT ĐẠi hội cổ ĐÔng thưỜng niên năM 2007 ctcp bông bạch tuyếT
    2007 -> BỘ TÀi chính số: 2329/QĐ- btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
    File -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trung tâm giao dịCH
    2007 -> BẢn cáo bạch công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản bến tre
    2007 -> Lệnh giao dịch
    2007 -> Trung tâm giao dịch chứng khoán hà NỘi chấp thuậN ĐĂng ký chứng khoán giao dịch chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký chứng khoáN ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦA chứng khoáN
    2007 -> Uỷ ban chứng khoán nhà NƯỚc cấp chứng nhậN ĐĂng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng chỉ CÓ nghĩa là việC ĐĂng ký chào bán cổ phiếU ĐÃ thực hiện theo các quy đỊnh của pháp luật liên quan mà không hàM Ý ĐẢm bảo giá trị CỦa cổ phiếU

    tải về 2.52 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương