Hồ sơ về Kê khai đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền quản lý sử dụng trụ sở làm việc, mua tài sản, vật tư trang thiết bị để xây dựng trụ sở cơ quan
30
|
246
| -
| Hồ sơ về tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại, ô tô, xe máy, năm 2001- 2004 |
17
|
| -
|
Hồ sơ về đề nghị trang bị và sử dụng máy điện thoại di động năm 2001-2004
|
|
|
V - CÔNG TÁC XỔ SỐ
|
|
| -
|
Hồ sơ về hoạt động Xổ số kiến thiết, năm 2002-2004
|
48
|
| -
|
Hồ sơ về Thành lập Hội đồng giám sát, chứng kiến Xổ số kiến thiết tỉnh Quảng Trị năm 2000-2005
|
41
|
| -
|
Hồ sơ về Phát hành Xổ số kiến thiết tỉnh Quảng Trị năm 2000- 2003
|
50
|
| -
|
Hồ sơ về Phát hành Xổ số xây dựng các quỹ Đền ơn đáp nghĩa, Nông dân nghèo, khuyến học, nạn nhân chất độc màu da cam
|
35
|
246
|
VI - PHÍ VÀ LỆ PHÍ
|
|
| -
|
Pháp Lệnh phí và lệ phí năm 2002-2004
|
43
|
| -
|
Hồ sơ về thực hiện thu phí và lệ phí năm 2001-2002
|
48
|
| -
|
Hồ sơ về chỉ đạo và hướng dẫn chế độ thu nộp phí và lệ phí năm 200-2004
|
41
|
| -
|
Hồ sơ về Quy định mức thu các loại phí trên địa bàn tỉnh năm 2003-2004
|
26
|
| -
|
Hồ sơ về Phương án sửa đổi, bãi bỏ, bổ sung các loại phí lệ phí trên địa bàn tỉnh năm 2003
|
51
|
| -
|
Hồ sơ Hướng dẫn thu nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí năm 2000
|
47
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo thu nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí năm 2000
|
28
|
| -
|
Hồ sơ về chỉ đạo, hướng dẫn thu nộp quản lý và sử dụng phí và lệ phí năm 2001
|
32
|
246
| -
|
Hồ sơ về chỉ đạo, hướng dẫn thu nộp quản lý và sử dụng phí và lệ phí năm 2002
|
24
|
| -
|
Hồ sơ về chỉ đạo, hướng dẫn thu nộp quản lý và sử dụng phí và lệ phí năm 2003
|
44
|
247
| -
|
Hồ sơ về chỉ đạo, hướng dẫn thu nộp quản lý và sử dụng phí và lệ phí năm 2004
|
34
|
| -
|
Hồ sơ về chỉ đạo Quy định thu nộp và quản lý sử dụng phí đường bộ năm 2001- 2004
|
61
|
| -
|
Hồ sơ về Ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải và dịch vụ cảng biển năm 2000- 2004
|
36
|
| -
|
Hồ sơ về Quy định chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí đo lường chất lượng máy móc, thiết bị năm 2002- 2003
|
56
|
| -
|
Hồ sơ về quy định mức thu học phí đào tạo, sát hạch lái xe, tàu thuỷ năm 2000- 2004
|
35
|
| -
|
Hồ sơ về Thu tiền học phí, lệ phí tuyển sinh của ngành Giáo dục- đào tạo năm 2000-2003
|
76
|
| -
|
Hồ sơ về Thu phí, lệ phí và các loại dịch vụ của Cảng Cửa Việt, Bải tắm Cửa Tùng năm 2001- 2002
|
35
|
| -
|
Hồ sơ về phí, lệ phí của Trung tâm quản lý Bến xe khách tỉnh Quảng Trị năm 2001-2003
|
28
|
| -
|
Hồ sơ về Thu phí qua lại Biên giới Việt Lào, Kiểm dịch Y tế của khẩu Lao Bảo năm 2000- 2002
|
16
|
| -
|
Hồ sơ về Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy 2 bánh năm 2002-2004
|
|
|
VII - CÔNG TÁC GIÁ
|
|
| -
|
Hồ sơ chỉ đạo và hướng dẫn về giá
|
97
|
247
| -
|
Hồ sơ Triển khai thi hành Pháp lệnh giá năm 2002-2004
|
48
|
| -
|
Hồ sơ Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giá cả năm 2000- 2004
|
24
|
| -
|
Báo cáo 6 tháng; 1 năm về công tác giá và giá cả thị trường của Ban vật giá Chính phủ năm 2000- 2002
|
|
| -
|
Tập báo cáo quý, 6 tháng, 1 năm về công tác quản lý giá của Sở Tài chính -Vật giá tỉnh năm 2000- 2002
|
29
|
248
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá sàn các lô đất hai bên đương Hùng Vương nối dài năm 2001- 2004
|
84
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá sàn các lô đất thuộc các phường của thị xã Đông Hà năm 2001- 2004
|
96
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá sàn các lô đất Hội Đồng Liên minh HTX và DNNQD, HTX mua bán Phường 1, Công ty Cơ khí nông nghiệp năm 2001- 2004
|
38
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá sàn các lô đất thuộc thị xã Quảng Trị, thị trấn Hải Lăng năm 2002- 2004
|
49
|
| -
|
Hồ sơ về Phân loại đường phố, ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2002- 2004
|
29
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt đơn giá nhà cửa vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2003
|
18
|
| -
|
Hồ sơ về Quy định giá vé tham quan di tích, vé xem văn hoá, nghệ thuật năm 2001-2003
|
55
|
| -
|
Hồ sơ về Quy định giá gom rác trên địa bàn thị xã Đông Hà năm 2000-2003
|
31
|
| -
|
Hồ sơ về Quy định đơn giá đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình phục vụ lợi ích công cộng năm 2001- 2004
|
62
|
248
| -
|
Hồ sơ về Quy định giá bán nước máy trên địa bàn tỉnh năm 2000-2002
|
91
|
| -
|
Hồ sơ về Quy định giá bán muối tại các trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2000-2001
|
26
|
| -
|
Hồ sơ về Quy định giá lắp đặt công tơ 01 pha trên địa bàn tỉnh năm 2000-2004
|
24
|
| -
|
Hồ sơ về về giá thuê trụ Sở làm việc năm 2000- 2003
|
11
|
249
| -
|
Hồ sơ về giá bán xăng, dầu thuốc lá ngoại năm 1999- 2002
|
50
|
| -
|
Hồ sơ về Ban hành giá cước vận chuyển hành khách và các khoản dịch vụ bến xe khách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2000
|
15
|
| -
|
Hồ sơ về giá các mặt hàng phục vụ Miền núi năm 2002-2004
|
27
|
| -
|
Hồ sơ về giá cước bưu chính, viễn thông, điện thoại, năm 2000- 2003
|
19
|
| -
|
Tập Thông báo về giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2000- 2004
|
48
|
| -
|
Hồ sơ về giá thóc thuỷ lợi phí năm 2000- 2001
|
38
|
| -
|
Hồ sơ về giá thóc thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuỷ lợi phí năm 2002-2004
|
60
|
| -
|
Hồ sơ về giá tính thuế tài nguyên, giá bán các sản phẩm rừng năm 2000-2004
|
71
|
| -
|
Hồ sơ về thanh tra, kiểm tra giá năm 2001- 2004
|
14
|
249
| -
|
Hồ sơ về giá thuốc chữa bệnh và các loại vacxin ngoài chương trình tiêm chủng mở rộng năm 1999-2004
|
34
|
249
| -
|
Hồ sơ về Ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong XDCB năm 1999-2002
|
17
|
| -
|
Hồ sơ về Quy định giá các loại xe 2 bánh gắn máy làm căn cứ tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập, doanh nghiệp và lệ phí trước bạ, năm 2000-2004
|
84
|
|
VIII - LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN
|
|
| -
|
Hồ sơ Chỉ đạo và hướng dẫn giao nhận và hoàn vốn lưới điện trung áp nông thôn năm 2000-2001
|
63
|
| -
|
Tập báo cáo sơ kết, tổng kết giao nhận và hoàn vốn lưới điện trung áp nông thôn năm 2001- 2002
|
35
|
| -
|
Hồ sơ về Điều chỉnh giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp nông thôn các xã thuộc tỉnh Quảng Trị năm 2001
|
20
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các phường: Đông Lễ, Đông Thanh, Đông Giang, Đông Lương thị xã Đông Hà năm 2002
|
28
|
250
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Vĩnh Hà, Vĩnh Tú, Nông Trường Quyết Thắng, huyện Vĩnh Linh năm 2002
|
47
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Vĩnh Sơn, Vĩnh Hiền, Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh năm 2001-2002
|
39
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Vĩnh Thạch, Vĩnh Hoà, Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Linh năm 2001
|
28
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Vĩnh Thuỷ, Vĩnh Thành, Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh năm 2001-2002
|
31
|
250
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Vĩnh Chấp, Vĩnh Nam, Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị năm 2001
|
27
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Triệu Đông, Vĩnh Tú, Triệu Đại, Triệu Độ, Triệu Thành, Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị năm 2002
|
47
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Triệu Phước, Triệu Ái, Triệu Giang, huyện Triệu Phong năm 2002
|
22
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Triệu Thuận, Triệu Tài, Triệu Trung, Triệu Long, huyện Triệu Phong năm 2001
|
34
|
251
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Triệu An, Triệu Trạch, Triệu Hoà, huyện Triệu Phong năm 2002
|
39
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Triệu Lăng, Triệu Thượng, Triệu Vân, huyện Triệu Phong năm 2002
|
28
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của đường dây và trạm biến áp An Hướng, Gio An, Gio Việt, Cao Xá Cang Gián, huyện Gio Linh năm 2002- 2003
|
34
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Trung Hải, Trung Sơn huyện Gio Linh năm 2001- 2002
|
25
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của đường dây và Trạm biến áp: Thuỷ Bạn, Cát Sơn, Khe Me, Hải Thái, Thuỷ lợi Trúc Kinh, huyện Gio Linh năm 2002- 2004
|
27
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Gio Phong, Gio Quang, HTX Lại An xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh năm 2002
|
21
|
251
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung á: Gio Thành, Gio Việt, Gio Mai, huyện Gio Linh năm 2002
|
25
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Gio Châu, Gio Hoà, Gio An, Gio Bình, huyện Gio Linh, tỉnh Q Trị năm 2002
|
23
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại các trạm biến áp Bình Minh, Gio Phong, Xuân Hoà, huyện Gio Linh, năm 2002- 2003
|
19
|
252
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của lưới điện trung áp nông thôn các xã: Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hoá năm 2001
|
08
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Thuận, Tân Liên, Tân Hợp Hướng Tân, huyện Hướng Hoá năm 2002
|
31
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của đường dây và trạm biến áp Cầu Đuồi, Thiện Chánh, Thanh Nam, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị năm 2003
|
15
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Cam Tuyền, Cam Thanh, Cam An Cam Chính, huyện Cam Lộ năm 2001
|
36
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp: Cam Thành, Cam Nghĩa, Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ năm 2002
|
19
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Ba Lòng, Hướng Hiệp, Mò Ó, Hải Phúc, huyện Đakrông năm 2002
|
19
|
| -
|
Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Hải Vĩnh, Hải Thiện, Hải Quế, Hải Thượng, Hải Dương, Hải Hoà, huyện Hải Lăng năm 2001
|
42
|
| -
|
Hồ sơ Phê duyệt giá trị còn lại của hệ thống lưới điện trung áp các xã: Hải Thành, Hải Quy, Hải Thọ, Hải phú, huyện Hải Lăng, năm 2001-2002
|
40
|
|