Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong. Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã còn lại.
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 28. Giá đất ở đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
Đường phố |
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Mặt tiền đường Lộ Cũ
Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện
Đường nối Đường huyện 32
|
2.800.000
1.500.000
1.500.000
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
Mặt tiền đường nội ô chợ
|
2.800.000
|
2.000.000
|
|
|
Mặt tiền đường nhựa nội thị
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
|
Mặt tiền đường cầu Hộ Tài
|
1.500.000
|
|
|
|
Mặt tiền đường vào Bệnh viện Châu Thành
|
1.800.000
|
|
|
|
Đường Tân Hiệp Thân Đức
|
2.000.000
|
|
|
|
Mặt tiền đường vào khu Gia binh
|
1.200.000
|
|
|
|
Mặt tiền Đường huyện 32
|
1.500.000
|
|
|
|
Các khu vực còn lại
|
700.000
|
550.000
|
450.000
|
350.000
|
- Mặt tiền đường Lộ Cũ:
+ Vị trí 1: Từ cống cầu Tân Hiệp đến đường vào quán Cây Mận.
+ Vị trí 2: Từ đường vào quán Cây Mận đến Trạm Cấp nước.
+ Vị trí 3: Từ Trạm Cấp nước đến giáp xã Tân Lý Tây, từ Trụ sở ấp Ga đến giáp xã Hòa Tịnh.
- Mặt tiền đường nội ô chợ:
+ Vị trí 1: Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài đến giáp rạch Trấn Định và phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp).
+ Vị trí 2: Phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp), từ miệng cống rạch Trấn Định (giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh) đến giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do).
- Mặt tiền đường nhựa nội thị:
+ Vị trí 1: Từ nhà ông Hứa Văn Dậu đến hết quán giải khát ông Hoàng.
+ Vị trí 2: Từ Trường trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1.
+ Vị trí 3: Mặt tiền từ giáp quán giải khát ông Hoàng đến hết nhà ông Sáu Kênh.
- Các khu vực còn lại:
+ Vị trí 1: Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang (giáp sau nhà ông Đái Nhơn); mặt tiền đường hẻm nhà bà Võ Thị Nhành đến giáp xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ nhà bà Nguyễn Thị Của đến hết nhà bà Tám Trinh.
+ Vị trí 2: Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp ranh xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ hết nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam; mặt tiền đường từ hết Trạm Y tế thị trấn đến giáp nhà ông Liên Nam Sanh; mặt tiền đường hẻm từ hết trạm Thủy nông đến giáp nhà bà Lâm Thị Lan; mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định từ nhà ông Nguyễn Hữu Danh đến hết nhà ông Đồng Văn Nhân; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mười (Út Gà); mặt tiền đường liên xã từ QL 1A (cống hộp) đến giáp xã Tân Lý Đông (ấp Me); mặt tiền đường liên xã từ trụ sở ấp Ga đến xã Hòa Tịnh; mặt tiền đường từ sau nhà ông Huỳnh Văn Quí đến rạch Trấn Định ấp Cá.
+ Vị trí 3: mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng (từ nhà ông Trần Văn Chứa) vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu (Nguyễn Văn Dậu); mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Tạ Công Văn đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Bé Hai; mặt tiền đường liên tổ 10+11 (từ hết nhà bà Hồ Thị Phương Hồng đến giáp Miễu tổ 10); mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến hết nhà ông Võ Kim Hảo; mặt tiền đường từ hết nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Phạm Thị Đâu đến hết nhà bà Nguyễn Thị Ba; mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Phạm Văn Thọ đến hết nhà ông Phạm Hữu Dư; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Võ Thị Ánh Loan đến hết nhà ông Lê Văn Hải; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Trần Thị Bê đến giáp xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường nhà ông Bình tổ 7 ấp Rẫy đến nhà Bà Loan; mặt tiền đường từ Chùa Linh Phong đến nhà ông Võ Văn Trị (ấp Cá); mặt tiền đường từ Trụ sở ấp Cá đến nhà ông Võ Văn Thống (ấp Cá); mặt tiền đường từ miếu tổ 2 ấp Me đến nha ông Lê Xuân Hoa; mặt tiền đường từ lộ Thân Đức đến hết nhà ông Lê Quang Toản vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức giáp đất ông Lê Văn Bình.
+ Vị trí 4: các khu vực còn lại.
Điều 29. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại – dịch vụ tại các khu công nghiệp
- Khu công nghiệp Tân Hương: 936.000 đồng/m2.
Mục 8
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CHỢ GẠO
Điều 30. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
130.000
|
65.000
|
60.000
|
2
|
105.000
|
50.000
|
45.000
|
3
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
4
|
65.000
|
35.000
|
30.000
|
5
|
55.000
|
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
140.000
|
75.000
|
70.000
|
2
|
115.000
|
60.000
|
55.000
|
3
|
90.000
|
50.000
|
50.000
|
4
|
75.000
|
45.000
|
40.000
|
5
|
65.000
|
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố loại I, II, III, IV tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh, các tuyến đường phố còn lại trong phạm vi thị trấn.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh Bình, Lương Hòa Lạc, Mỹ Tịnh An, Bình Phan, Bình Phục Nhứt, Quơn Long.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định.
Các khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
Điều 31. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 50
|
Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo
|
Ngã Năm Long Bình Điền
|
1.800.000
|
Cầu Bình Phan
|
Cầu Bình Thọ Đông
|
1.900.000
|
Cầu Bình Thọ Đông
|
Ranh huyện Gò Công Tây
|
1.500.000
|
2
|
Đường 3/2 (QL 50)
|
Ngã Năm Long Bình Điền
|
Cầu Chợ Gạo (cũ)
|
1.900.000
|
3
|
Đường 30/4 (QL 50)
|
Từ cầu Chợ Gạo (cũ)
|
Cầu Bình Phan
|
1.900.000
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu Huân (Tuyến tránh QL 50)
|
Ngã Năm Long Bình Điền
|
Cầu Bình Phan (mới)
|
1.900.000
|
b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, Phú Kiết)
|
Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo
|
Đình Lương Phú A
|
750.000
|
Đình Lương Phú A
|
Đường Chùa Triều Long
|
1.100.000
|
Đường Chùa Triều Long
|
Cầu Bến Tranh
|
1.600.000
|
Cầu Bến Tranh
|
Ranh phía Bắc Chùa Ông
|
1.600.000
|
Ranh phía Bắc Chùa Ông
|
Ranh Phú Kiết - Lương Hòa Lạc
|
700.000
|
Phú Kiết
|
Trung Hòa
|
650.000
|
2
|
Đường tỉnh 879B
|
Đoạn thuộc xã Tân Bình Thạnh
|
600.000
|
Khu vực ranh Mỹ Tho phạm vi 200 m
|
1.000.000
|
Đoạn còn lại (thuộc xã Thanh Bình)
|
700.000
|
3
|
Đường tỉnh 879C, (trừ chợ Đăng Hưng Phước)
|
Quốc lộ 50
|
Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng
|
1.200.000
|
Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng
|
Trường THCS Đăng Hưng Phước
|
750.000
|
Trường THCS Đăng Hưng Phước
|
Nhà bia xã Đăng Hưng Phước
|
850.000
|
Đoạn còn lại (thuộc xã Đăng Hưng Phước)
|
750.000
|
4
|
Đường tỉnh 879D (Cần Đước - Chợ Gạo)
|
Tân Thuận Bình - Quơn Long
|
750.000
|
5
|
Đường tỉnh 878B, (trừ chợ Tịnh Hà, An Khương)
|
Đầu Lộ Hòa Tịnh (giáp ranh huyện Châu Thành)
|
Ngã ba Tân Bình Thạnh
|
750.000
|
6
|
Đường tỉnh 877, (trừ chợ Bình Ninh)
|
Quốc lộ 50
|
Nghĩa trang An Thạnh Thủy
|
1.200.000
|
Nghĩa trang An Thạnh Thủy
|
Nghĩa trang Bình Ninh
|
750.000
|
Nghĩa trang Bình Ninh
|
Giáp Đường huyện 12
|
550.000
|
Đoạn còn lại (thuộc xã Bình Ninh)
|
450.000
|
c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện, chợ, khu dân cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường huyện 30 (Đường Trung Thạnh)
|
Đầu Đường tỉnh 879
|
Nghĩa trang liệt sĩ Trung Hòa
|
450.000
|
Nghĩa trang liệt sĩ Trung Hòa
|
Giáp Đường tỉnh 879B
|
400.000
|
2
|
Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa), (trừ chợ Trung Hòa)
|
Phạm vi 150 m từ Đường tỉnh 878B vào Đường huyện 29
|
600.000
|
Đoạn còn lại
|
400.000
|
3
|
Đường huyện 28 (Đường huyện 31)
|
Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879 và 879B
|
550.000
|
Đoạn còn lại
|
450.000
|
4
|
Đường huyện 28B (Đường Kênh Nhỏ)
|
Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879 và 879B
|
450.000
|
Đoạn còn lại
|
400.000
|
5
|
Đường huyện 27
(Đường số 6)
|
Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879C và 879B
|
600.000
|
Đoạn còn lại
|
550.000
|
6
|
Đường huyện 27B (Đường số 7)
|
Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường huyện 27B
|
900.000
|
Khu vực chợ Điền Mỹ trong phạm vi 100 m (trên tuyến Đường huyện 27B)
|
550.000
|
Đoạn còn lại (trừ khu vực chợ Điền Mỹ) từ mét 150 đến giáp Đường huyện 27 (Đường số 6)
|
400.000
|
7
|
Đường huyện 26 (Đường 26/3), (trừ chợ Tân Thuận Bình)
|
Đầu Đường tỉnh 879C
|
Khu di tích Óc Eo
|
650.000
|
Đoạn còn lại thuộc xã Tân Thuận Bình và Quơn Long
|
400.000
|
8
|
Đường huyện 26B (Đường Cả Quới)
|
Phạm vi 150 m từ Đường tỉnh 879C vào Đường huyện 26B
|
600.000
|
Từ mét 150
|
Giáp TP. Mỹ Tho
|
400.000
|
9
|
Đường huyện 25 (Đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo), (trừ chợ Quơn Long)
|
Tân Thuận Bình
|
Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây)
|
580.000
|
10
|
Đường huyện 25B (Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo)
|
Ranh thị trấn - Bình Phan
|
Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây)
|
400.000
|
11
|
Đường huyện 25C (Đường Óc Eo)
|
Tuyến tránh QL 50
|
Cầu Sập
|
600.000
|
Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Thuận Bình)
|
500.000
|
12
|
Đường huyện 24 (Đường Hòa Định - Xuân Đông)
|
Đầu Đường huyện 23
|
Đường vào UBND xã Xuân Đông
|
450.000
|
UBND xã Xuân Đông
|
Đường vào Bến phà Xuân Đông
|
400.000
|
13
|
Đường huyện 24B (Đường Lộ Xoài)
|
Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường Lộ Xoài
|
1.400.000
|
Từ mét 150
|
Cầu đúc trước UBND xã Song Bình
|
600.000
|
Đoạn còn lại (thuộc xã Song Bình)
|
360.000
|
14
|
Đường huyện 24C
(Đường Lộ 24 cũ)
|
Quốc lộ 50
|
Ranh thị trấn - Long Bình Điền
|
600.000
|
15
|
Đường huyện 23 (Đường Hòa Định)
|
Ranh thị trấn Chợ Gạo
|
Đập nước Hòa Định
|
900.000
|
Đoạn còn lại (thuộc xã Hòa Định)
|
680.000
|
16
|
Đường huyện 23B (Đường Hòa Định - Bình Ninh)
|
Phạm vi 150 m về 3 hướng
|
700.000
|
Từ mét 150 xã Hòa Định
|
Cầu Hòa Thành
|
550.000
|
Cầu Hòa Thành
|
Giáp Đường tỉnh 877
|
400.000
|
17
|
Đường huyện 22 (Đường Bình Phan)
|
Đường 30/4
|
Ranh thị trấn - Bình Phan
|
800.000
|
Đoạn còn lại (Bình Phan)
|
600.000
|
18
|
Đường huyện 21 (Đường huyện Bình Phục Nhứt)
|
Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường huyện 21
|
1.200.000
|
Từ mét 150
|
Cầu Tư Trinh
|
600.000
|
Cầu Tư Trinh
|
Bến phà Bình Phục Nhứt
|
800.000
|
19
|
Đường huyện 12A
|
Giao Đường tỉnh 877
|
Cầu Thạnh Nhựt
|
550.000
|
20
|
Đường Lộ Vàm
|
Giao Quốc lộ 50
|
Bến đò Lộ Vàm
|
800.000
|
21
|
Đường Lộ Đình
|
Đoạn xã Thanh Bình
|
450.000
|
22
|
Khu dân cư Long Thạnh Hưng
|
Đường nội bộ
|
1.650.000
|
23
|
Chợ Tịnh Hà
|
Trong phạm vi 300 m về bốn hướng
|
1.300.000
|
24
|
Chợ An Khương
|
Trong khu vực chợ và cặp đường 878B về 2 hướng 300 m
|
1.300.000
|
25
|
Chợ Lương Hòa Lạc
|
Các vị trí đất tiếp giáp đường thuộc khu vực chợ:
|
|
- Từ cầu Bến Tranh cặp đường tỉnh 879 về hướng TP. Mỹ Tho
|
1.800.000
|
- Từ cầu Bến Tranh cặp đường tỉnh 879 về hướng xã Phú Kiết
|
1.800.000
|
- Từ cầu Bến Tranh cặp đường bờ kênh Bảo Định về hướng TP. Mỹ Tho
|
900.000
|
26
|
Chợ Quơn Long
|
Giao đường Lộ Me
|
Đường nhựa trung tâm xã
|
1.600.000
|
27
|
Chợ Bình Ninh
|
Cầu Bình Ninh
|
Nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh
|
900.000
|
28
|
Chợ Long Bình Điền
|
Dãy phố chợ
|
1.800.000
|
29
|
Chợ Thanh Bình
|
Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 4 hướng đường nhựa tỉnh, huyện quản lý
|
1.800.000
|
30
|
Chợ Bình Phục Nhứt
|
Dãy phố chợ
|
2.000.000
|
31
|
Chợ Phú Kiết
|
Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 2 hướng Đường tỉnh 879
|
900.000
|
32
|
Chợ Song Bình
|
Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ Song Bình
|
2.000.000
|
33
|
Chợ An Thạnh Thủy
|
Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ An Thạnh Thủy
|
1.900.000
|
34
|
Chợ Đăng Hưng Phước
|
Từ Trường THCS Đăng Hưng Phước đến Nhà bia xã Đăng Hưng Phước
|
1.800.000
|
35
|
Chợ Trung Hòa
|
Khu vực chợ 200 m về 3 hướng
|
600.000
|
36
|
Chợ Tân Thuận Bình
|
Khu vực chợ 200 m về 3 hướng (Tân Thuận Bình – Quơn Long – Long An)
|
650.000
|
d) Đất ở tại các khu vực giao lộ và gần Ủy ban nhân dân xã
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Mức giá
|
1
|
Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100 m tính từ Quốc lộ 50
|
600.000
|
2
|
Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100 m tính từ đường tỉnh
|
400.000
|
3
|
Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường huyện quản lý trong phạm vi 100 m tính từ đường huyện
|
300.000
|
4
|
Đất ở vị trí mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500 m (xã Tân Bình Thạnh)
|
800.000
|
5
|
Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý từ Nghĩa trang Bình Ninh đến Bến phà Bình Ninh
|
550.000
|
6
|
Đường Bình Thủy (từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)
|
550.000
|
2. Giá đất ở nông thôn còn lại của các xã
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
KV1
|
KV2
|
1
|
220.000
|
210.000
|
2
|
160.000
|
150.000
|
3
|
120.000
|
110.000
|
4
|
100.000
|
90.000
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh Bình, Lương Hòa Lạc, Mỹ Tịnh An, Bình Phan, Bình Phục Nhứt, Quơn Long.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định.
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 32. Giá đất ở đô thị
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đường phố
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
1
|
Đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo)
|
Toàn tuyến
|
3.800.000
|
2
|
Đường Nguyễn Thành Long (đường Nam Chợ Gạo)
|
Toàn tuyến
|
3.800.000
|
3
|
Đường Trần Văn Ưng
|
Dãy phố khu vực Bến xe
|
2.700.000
|
Từ Bến xe
|
Kênh Ngang
|
2.500.000
|
II
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
|
4
|
Đường Tô Văn Rớt (đường khu phố 3)
|
Bến xe
|
Kênh Chợ Gạo
|
2.600.000
|
5
|
Đường Nguyễn Minh Giác
|
Toàn tuyến
|
2.000.000
|
Đoạn nối dài
|
500.000
|
III
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
|
6
|
Đường Nghĩa Hưng (đường khu phố 4)
|
Toàn tuyến
|
1.900.000
|
7
|
Đường Trương Thành Công (đường khu phố 5)
|
Toàn tuyến
|
1.900.000
|
IV
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV
|
8
|
Đường các khu hành chính huyện
|
800.000
|
9
|
Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2)
|
Ranh xã Long Bình Điền (Đường huyện 24C)
|
Cầu kênh Ngang
|
800.000
|
Cầu kênh Ngang
|
Tuyến tránh Quốc lộ 50
|
1.200.000
|
10
|
Đường Hồ Tấn Minh
|
Kênh Chợ Gạo
|
Ngã ba nhà thờ Tin Lành
|
900.000
|
11
|
Đường Dương Văn Khoa (Đường Kênh Ngang)
|
Giao đường Dương Khuy (Đường huyện 25C)
|
Kênh Chợ Gạo
|
900.000
|
12
|
Đường Lê Thị Lệ Chi
|
Đường 30/4 (QL 50)
|
Ranh Hòa Định
|
800.000
|
Đường 30/4 (QL 50)
|
Giao đường Nguyễn Đắc Thắng
|
400.000
|
V
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ CÒN LẠI
|
13
|
Đường Lê Thị Ngọc Tuyến
|
Toàn tuyến
|
360.000
|
14
|
Đường Nguyễn Đắc Thắng
|
Toàn tuyến
|
360.000
|
15
|
Đường Phan Tấn Nhã
|
Toàn tuyến
|
360.000
|
16
|
Đường Nguyễn Minh Đạo
|
Toàn tuyến
|
360.000
|
17
|
Đường Võ Văn Lý
|
Toàn tuyến
|
360.000
|
18
|
Đường Trần Ngọc Ký
|
Toàn tuyến
|
360.000
|
19
|
Đường Trần Văn Hiển
|
Toàn tuyến
|
360.000
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Thường
|
Toàn tuyến
|
360.000
|
2. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường 30/4 và đường 3/2 trong phạm vi 100m; đất ở tại mặt tiền đường Tây Bắc cặp kênh Chợ Gạo, Đường huyện 25B Đông Nam kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo)
|
900.000
|
2
|
Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông cụ thể theo các vị trí sau:
|
|
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
|
340.000
|
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
|
260.000
|
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
|
200.000
|
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
|
160.000
|
Mục 9
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
Điều 33. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1
|
125.000
|
60.000
|
2
|
100.000
|
45.000
|
3
|
80.000
|
35.000
|
4
|
65.000
|
30.000
|
5
|
55.000
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
1
|
135.000
|
70.000
|
2
|
110.000
|
55.000
|
3
|
90.000
|
45.000
|
4
|
75.000
|
40.000
|
5
|
65.000
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.
- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.
Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
60.000
|
2
|
50.000
|
3
|
30.000
|
- Vị trí 1: Đất ngoài đê, giáp sông Cửa Tiểu, Sông Tra.
- Vị trí 2: Đất liền kề vị trí 1; đất trong đê; đất cặp theo các tuyến kênh, rạch từ cấp huyện quản lý trở lên (từ kênh cấp 2 trở lên).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Điều 34. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Ðoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 50
|
Ranh xã Bình Phục Nhứt
|
Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí
|
1.500.000
|
Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí
|
Hết ranh phía Đông trường Tiểu học Ðồng Thạnh
|
1.600.000
|
Ranh phía Đông trường Tiểu học Ðồng Thạnh
|
Hết ranh phía Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông
|
1.400.000
|
Ranh phía Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông
|
Phía Tây cây xăng Thành Công
|
1.700.000
|
Phía Tây cây xăng Thành Công
|
Ranh thị xã Gò Công
|
1.750.000
|
b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Ðoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường tỉnh 872
|
Ranh (phía Ðông) hộ bà Ðặng Thị Rết
|
Đường vào bãi rác thị trấn
|
250.000
|
Đường vào bãi rác thị trấn
|
Cống Ba Lùn
|
650.000
|
Cống Ba Lùn
|
Ranh (phía Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long
|
450.000
|
Ranh (Phía Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long
|
Ranh (phía Nam) Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu
|
550.000
|
Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu
|
Ngã ba giao với Đường tỉnh 877
|
450.000
|
2
|
Đường tỉnh 873
|
Ngã ba giao với Quốc lộ 50
|
Ranh (phía Nam) cây xăng Thành Công
|
360.000
|
Ranh (phía Nam) cây xăng Thành Công
|
Giao lộ Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 và đoạn 140m Đường huyện 08 giáp ranh TXGC.
|
450.000
|
3
|
Đường tỉnh 877
|
Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công
|
Đê Tây
|
550.000
|
Ðê Tây
|
Ranh (phía Đông) hộ ông Võ Văn Bê
|
420.000
|
Ranh (phía Đông) hộ Võ Văn Bê
|
Đường đê Sáu Thoàn
|
550.000
|
Đường đê Sáu Thoàn
|
Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình
|
800.000
|
Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình
|
Cống Năm Đực
|
550.000
|
Cống Năm Đực
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1
|
420.000
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1
|
Cống chùa Cả Chốt
|
450.000
|
Cống chùa Cả Chốt
|
Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo
|
380.000
|
4
|
Đường tỉnh 879 D
|
Giáp ranh huyện Châu Thành, tỉnh Long An
|
Giáp ranh huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
|
650.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |