Ủy ban nhân dân tỉnh tiền giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.16 Mb.
trang12/16
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.16 Mb.
#14261
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong. Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã còn lại.

Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.


Điều 28. Giá đất ở đô thị

Đơn vị tính: đồng/m2

Đường phố


Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Mặt tiền đường Lộ Cũ

Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện

Đường nối Đường huyện 32


2.800.000

1.500.000


1.500.000

2.000.000


1.200.000





Mặt tiền đường nội ô chợ

2.800.000

2.000.000







Mặt tiền đường nhựa nội thị

2.000.000

1.500.000

1.200.000




Mặt tiền đường cầu Hộ Tài

1.500.000










Mặt tiền đường vào Bệnh viện Châu Thành

1.800.000










Đường Tân Hiệp Thân Đức

2.000.000










Mặt tiền đường vào khu Gia binh

1.200.000










Mặt tiền Đường huyện 32

1.500.000










Các khu vực còn lại

700.000

550.000

450.000

350.000

- Mặt tiền đường Lộ Cũ:

+ Vị trí 1: Từ cống cầu Tân Hiệp đến đường vào quán Cây Mận.

+ Vị trí 2: Từ đường vào quán Cây Mận đến Trạm Cấp nước.

+ Vị trí 3: TTrạm Cấp nước đến giáp xã Tân Lý Tây, từ Trụ sở ấp Ga đến giáp xã Hòa Tịnh.

- Mặt tiền đường nội ô chợ:

+ Vị trí 1: Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài đến giáp rạch Trấn Định và phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị (Chợ Tân Hiệp).

+ Vị trí 2: Phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị (dãy phía Tây chợ Tân Hiệp), từ miệng cống rạch Trấn Định (giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh) đến giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do).

- Mặt tiền đường nhựa nội thị:

+ Vị trí 1: Từ nhà ông Hứa Văn Dậu đến hết quán giải khát ông Hoàng.

+ Vị trí 2: Từ Trường trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1.

+ Vị trí 3: Mặt tiền từ giáp quán giải khát ông Hoàng đến hết nhà ông Sáu Kênh.

- Các khu vực còn lại:

+ Vị trí 1: Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang (giáp sau nhà ông Đái Nhơn); mặt tiền đường hẻm nhà bà Võ Thị Nhành đến giáp xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ nhà bà Nguyễn Thị Của đến hết nhà bà Tám Trinh.

+ Vị trí 2: Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp ranh xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ hết nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam; mặt tiền đường từ hết Trạm Y tế thị trấn đến giáp nhà ông Liên Nam Sanh; mặt tiền đường hẻm từ hết trạm Thủy nông đến giáp nhà bà Lâm Thị Lan; mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định từ nhà ông Nguyễn Hữu Danh đến hết nhà ông Đồng Văn Nhân; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mười (Út Gà); mặt tiền đường liên xã từ QL 1A (cống hộp) đến giáp xã Tân Lý Đông (ấp Me); mặt tiền đường liên xã từ trụ sở ấp Ga đến xã Hòa Tịnh; mặt tiền đường từ sau nhà ông Huỳnh Văn Quí đến rạch Trấn Định ấp Cá.

+ Vị trí 3: mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng (từ nhà ông Trần Văn Chứa) vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu (Nguyễn Văn Dậu); mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Tạ Công Văn đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Bé Hai; mặt tiền đường liên tổ 10+11 (từ hết nhà bà Hồ Thị Phương Hồng đến giáp Miễu tổ 10); mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến hết nhà ông Võ Kim Hảo; mặt tiền đường từ hết nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Phạm Thị Đâu đến hết nhà bà Nguyễn Thị Ba; mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Phạm Văn Thọ đến hết nhà ông Phạm Hữu Dư; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Võ Thị Ánh Loan đến hết nhà ông Lê Văn Hải; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Trần Thị Bê đến giáp xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường nhà ông Bình tổ 7 ấp Rẫy đến nhà Bà Loan; mặt tiền đường từ Chùa Linh Phong đến nhà ông Võ Văn Trị (ấp Cá); mặt tiền đường từ Trụ sở ấp Cá đến nhà ông Võ Văn Thống (ấp Cá); mặt tiền đường từ miếu tổ 2 ấp Me đến nha ông Lê Xuân Hoa; mặt tiền đường từ lộ Thân Đức đến hết nhà ông Lê Quang Toản vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức giáp đất ông Lê Văn Bình.

+ Vị trí 4: các khu vực còn lại.



Điều 29. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại – dịch vụ tại các khu công nghiệp

- Khu công nghiệp Tân Hương: 936.000 đồng/m2.



Mục 8

MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CHỢ GẠO

Điều 30. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm


Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

130.000

65.000

60.000

2

105.000

50.000

45.000

3

80.000

40.000

40.000

4

65.000

35.000

30.000

5

55.000







2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

140.000

75.000

70.000

2

115.000

60.000

55.000

3

90.000

50.000

50.000

4

75.000

45.000

40.000

5

65.000







Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; đường phố loại I, II, III, IV tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh, các tuyến đường phố còn lại trong phạm vi thị trấn.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh Bình, Lương Hòa Lạc, Mỹ Tịnh An, Bình Phan, Bình Phục Nhứt, Quơn Long.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định.

Các khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

Điều 31. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp



a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo

Ngã Năm Long Bình Điền

1.800.000

Cầu Bình Phan

Cầu Bình Thọ Đông

1.900.000

Cầu Bình Thọ Đông

Ranh huyện Gò Công Tây

1.500.000

2

Đường 3/2 (QL 50)

Ngã Năm Long Bình Điền

Cầu Chợ Gạo (cũ)

1.900.000

3

Đường 30/4 (QL 50)

Từ cầu Chợ Gạo (cũ)

Cầu Bình Phan

1.900.000

4

Đường Nguyễn Hữu Huân (Tuyến tránh QL 50)

Ngã Năm Long Bình Điền

Cầu Bình Phan (mới)

1.900.000

b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 879, (trừ chợ Lương Hòa Lạc, Phú Kiết)

Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo

Đình Lương Phú A

750.000

Đình Lương Phú A

Đường Chùa Triều Long

1.100.000

Đường Chùa Triều Long

Cầu Bến Tranh

1.600.000

Cầu Bến Tranh

Ranh phía Bắc Chùa Ông

1.600.000

Ranh phía Bắc Chùa Ông

Ranh Phú Kiết - Lương Hòa Lạc

700.000

Phú Kiết

Trung Hòa

650.000

2

Đường tỉnh 879B

Đoạn thuộc xã Tân Bình Thạnh

600.000

Khu vực ranh Mỹ Tho phạm vi 200 m

1.000.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Thanh Bình)

700.000

3

Đường tỉnh 879C, (trừ chợ Đăng Hưng Phước)

Quốc lộ 50

Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng

1.200.000

Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng

Trường THCS Đăng Hưng Phước

750.000

Trường THCS Đăng Hưng Phước

Nhà bia xã Đăng Hưng Phước

850.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Đăng Hưng Phước)

750.000

4

Đường tỉnh 879D (Cần Đước - Chợ Gạo)

Tân Thuận Bình - Quơn Long

750.000

5

Đường tỉnh 878B, (trừ chợ Tịnh Hà, An Khương)

Đầu Lộ Hòa Tịnh (giáp ranh huyện Châu Thành)

Ngã ba Tân Bình Thạnh

750.000

6

Đường tỉnh 877, (trừ chợ Bình Ninh)

Quốc lộ 50

Nghĩa trang An Thạnh Thủy

1.200.000

Nghĩa trang An Thạnh Thủy

Nghĩa trang Bình Ninh

750.000

Nghĩa trang Bình Ninh

Giáp Đường huyện 12

550.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Bình Ninh)

450.000

c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện, chợ, khu dân cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường huyện 30 (Đường Trung Thạnh)

Đầu Đường tỉnh 879

Nghĩa trang liệt sĩ Trung Hòa

450.000

Nghĩa trang liệt sĩ Trung Hòa

Giáp Đường tỉnh 879B

400.000

2

Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa), (trừ chợ Trung Hòa)

Phạm vi 150 m từ Đường tỉnh 878B vào Đường huyện 29

600.000

Đoạn còn lại

400.000

3

Đường huyện 28 (Đường huyện 31)

Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879 và 879B

550.000

Đoạn còn lại

450.000

4

Đường huyện 28B (Đường Kênh Nhỏ)

Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879 và 879B

450.000

Đoạn còn lại

400.000

5

Đường huyện 27

(Đường số 6)



Trong phạm vi 500 m so với Đường tỉnh 879C và 879B

600.000

Đoạn còn lại

550.000

6

Đường huyện 27B (Đường số 7)

Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường huyện 27B

900.000

Khu vực chợ Điền Mỹ trong phạm vi 100 m (trên tuyến Đường huyện 27B)

550.000

Đoạn còn lại (trừ khu vực chợ Điền Mỹ) từ mét 150 đến giáp Đường huyện 27 (Đường số 6)

400.000

7

Đường huyện 26 (Đường 26/3), (trừ chợ Tân Thuận Bình)

Đầu Đường tỉnh 879C

Khu di tích Óc Eo

650.000

Đoạn còn lại thuộc xã Tân Thuận Bình và Quơn Long

400.000

8

Đường huyện 26B (Đường Cả Quới)

Phạm vi 150 m từ Đường tỉnh 879C vào Đường huyện 26B

600.000

Từ mét 150

Giáp TP. Mỹ Tho

400.000

9

Đường huyện 25 (Đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo), (trừ chợ Quơn Long)

Tân Thuận Bình

Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây)

580.000

10

Đường huyện 25B (Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo)

Ranh thị trấn - Bình Phan

Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây)

400.000

11

Đường huyện 25C (Đường Óc Eo)

Tuyến tránh QL 50

Cầu Sập

600.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Thuận Bình)

500.000

12

Đường huyện 24 (Đường Hòa Định - Xuân Đông)

Đầu Đường huyện 23

Đường vào UBND xã Xuân Đông

450.000

UBND xã Xuân Đông

Đường vào Bến phà Xuân Đông

400.000

13

Đường huyện 24B (Đường Lộ Xoài)

Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường Lộ Xoài

1.400.000

Từ mét 150

Cầu đúc trước UBND xã Song Bình

600.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Song Bình)

360.000

14

Đường huyện 24C

(Đường Lộ 24 cũ)



Quốc lộ 50

Ranh thị trấn - Long Bình Điền

600.000

15

Đường huyện 23 (Đường Hòa Định)

Ranh thị trấn Chợ Gạo

Đập nước Hòa Định

900.000

Đoạn còn lại (thuộc xã Hòa Định)

680.000

16

Đường huyện 23B (Đường Hòa Định - Bình Ninh)

Phạm vi 150 m về 3 hướng

700.000

Từ mét 150 xã Hòa Định

Cầu Hòa Thành

550.000

Cầu Hòa Thành

Giáp Đường tỉnh 877

400.000

17

Đường huyện 22 (Đường Bình Phan)

Đường 30/4

Ranh thị trấn - Bình Phan

800.000

Đoạn còn lại (Bình Phan)

600.000

18

Đường huyện 21 (Đường huyện Bình Phục Nhứt)

Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) vào Đường huyện 21

1.200.000

Từ mét 150

Cầu Tư Trinh

600.000

Cầu Tư Trinh

Bến phà Bình Phục Nhứt

800.000

19

Đường huyện 12A

Giao Đường tỉnh 877

Cầu Thạnh Nhựt

550.000

20

Đường Lộ Vàm

Giao Quốc lộ 50

Bến đò Lộ Vàm

800.000

21

Đường Lộ Đình

Đoạn xã Thanh Bình

450.000

22

Khu dân cư Long Thạnh Hưng

 Đường nội bộ

1.650.000

23

Chợ Tịnh Hà

Trong phạm vi 300 m về bốn hướng

1.300.000

24

Chợ An Khương

Trong khu vực chợ và cặp đường 878B về 2 hướng 300 m

1.300.000

25

Chợ Lương Hòa Lạc


Các vị trí đất tiếp giáp đường thuộc khu vực chợ:




- Từ cầu Bến Tranh cặp đường tỉnh 879 về hướng TP. Mỹ Tho

1.800.000

- Từ cầu Bến Tranh cặp đường tỉnh 879 về hướng xã Phú Kiết

1.800.000

- Từ cầu Bến Tranh cặp đường bờ kênh Bảo Định về hướng TP. Mỹ Tho

900.000

26

Chợ Quơn Long

Giao đường Lộ Me

Đường nhựa trung tâm xã

1.600.000

27

Chợ Bình Ninh

Cầu Bình Ninh

Nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh

900.000

28

Chợ Long Bình Điền

 Dãy phố chợ

1.800.000

29

Chợ Thanh Bình

Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 4 hướng đường nhựa tỉnh, huyện quản lý

1.800.000

30

Chợ Bình Phục Nhứt

Dãy phố chợ

2.000.000

31

Chợ Phú Kiết

Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 2 hướng Đường tỉnh 879

900.000

32

Chợ Song Bình

Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ Song Bình

2.000.000

33

Chợ An Thạnh Thủy

Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ An Thạnh Thủy

1.900.000

34

Chợ Đăng Hưng Phước

Từ Trường THCS Đăng Hưng Phước đến Nhà bia xã Đăng Hưng Phước

1.800.000

35

Chợ Trung Hòa

Khu vực chợ 200 m về 3 hướng

600.000

36

Chợ Tân Thuận Bình

Khu vực chợ 200 m về 3 hướng (Tân Thuận Bình – Quơn Long – Long An)

650.000

d) Đất ở tại các khu vực giao lộ và gần Ủy ban nhân dân xã

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực

Mức giá

1

Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100 m tính từ Quốc lộ 50

600.000

2

Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100 m tính từ đường tỉnh

400.000

3

Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường huyện quản lý trong phạm vi 100 m tính từ đường huyện

300.000

4

Đất ở vị trí mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500 m (xã Tân Bình Thạnh)

800.000

5

Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý từ Nghĩa trang Bình Ninh đến Bến phà Bình Ninh

550.000

6

Đường Bình Thủy (từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)

550.000

2. Giá đất ở nông thôn còn lại của các xã

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mức giá

KV1

KV2

1

220.000

210.000

2

160.000

150.000

3

120.000

110.000

4

100.000

90.000

Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Trung Hòa, Phú Kiết, Hòa Tịnh, Song Bình, Long Bình Điền, Tân Thuận Bình, Đăng Hưng Phước, Tân Bình Thạnh, Thanh Bình, Lương Hòa Lạc, Mỹ Tịnh An, Bình Phan, Bình Phục Nhứt, Quơn Long.

Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã An Thạnh Thủy, Xuân Đông, Bình Ninh, Hòa Định.

Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

Điều 32. Giá đất ở đô thị

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn



Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

1

Đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo)

Toàn tuyến

3.800.000

2

Đường Nguyễn Thành Long (đường Nam Chợ Gạo)

Toàn tuyến

3.800.000

3

Đường Trần Văn Ưng

Dãy phố khu vực Bến xe

2.700.000

Từ Bến xe

Kênh Ngang

2.500.000

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

4

Đường Tô Văn Rớt (đường khu phố 3)

Bến xe

Kênh Chợ Gạo

2.600.000

5

Đường Nguyễn Minh Giác

Toàn tuyến

2.000.000

Đoạn nối dài

500.000

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

6

Đường Nghĩa Hưng (đường khu phố 4)

Toàn tuyến

1.900.000

7

Đường Trương Thành Công (đường khu phố 5)

Toàn tuyến

1.900.000

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

8

Đường các khu hành chính huyện

800.000

9

Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2)

Ranh xã Long Bình Điền (Đường huyện 24C)

Cầu kênh Ngang

800.000

Cầu kênh Ngang

Tuyến tránh Quốc lộ 50

1.200.000

10

Đường Hồ Tấn Minh

Kênh Chợ Gạo

Ngã ba nhà thờ Tin Lành

900.000

11

Đường Dương Văn Khoa (Đường Kênh Ngang)

Giao đường Dương Khuy (Đường huyện 25C)

Kênh Chợ Gạo

900.000

12

Đường Lê Thị Lệ Chi

Đường 30/4 (QL 50)

Ranh Hòa Định

800.000

Đường 30/4 (QL 50)

Giao đường Nguyễn Đắc Thắng

400.000

V

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ CÒN LẠI

13

Đường Lê Thị Ngọc Tuyến

Toàn tuyến

360.000

14

Đường Nguyễn Đắc Thắng

Toàn tuyến

360.000

15

Đường Phan Tấn Nhã

Toàn tuyến

360.000

16

Đường Nguyễn Minh Đạo

Toàn tuyến

360.000

17

Đường Võ Văn Lý

Toàn tuyến

360.000

18

Đường Trần Ngọc Ký

Toàn tuyến

360.000

19

Đường Trần Văn Hiển

Toàn tuyến

360.000

20

Đường Nguyễn Văn Thường

Toàn tuyến

360.000

2. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường 30/4 và đường 3/2 trong phạm vi 100m; đất ở tại mặt tiền đường Tây Bắc cặp kênh Chợ Gạo, Đường huyện 25B Đông Nam kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo)

900.000

2

Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn xác định giá theo các tiêu chí kỹ thuật đường giao thông cụ thể theo các vị trí sau:




- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

340.000

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.

260.000

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.

200.000

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

160.000


Mục 9

MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

Điều 33. Giá đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm



Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

125.000

60.000

2

100.000

45.000

3

80.000

35.000

4

65.000

30.000

5

55.000



2. Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2


Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

135.000

70.000

2

110.000

55.000

3

90.000

45.000

4

75.000

40.000

5

65.000




Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.

- Vị trí 4: Đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.

Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2


Vị trí

Mức giá

1

60.000

2

50.000

3

30.000

- Vị trí 1: Đất ngoài đê, giáp sông Cửa Tiểu, Sông Tra.

- Vị trí 2: Đất liền kề vị trí 1; đất trong đê; đất cặp theo các tuyến kênh, rạch từ cấp huyện quản lý trở lên (từ kênh cấp 2 trở lên).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

Điều 34. Giá đất ở nông thôn

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính



a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Ðoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

Ranh xã Bình Phục Nhứt

Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí

1.500.000

Đầu giao lộ đường Nguyễn Hữu Trí

Hết ranh phía Đông trường Tiểu học Ðồng Thạnh

1.600.000

Ranh phía Đông trường Tiểu học Ðồng Thạnh

Hết ranh phía Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông

1.400.000

Ranh phía Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông

Phía Tây cây xăng Thành Công

1.700.000

Phía Tây cây xăng Thành Công

Ranh thị xã Gò Công

1.750.000

b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Ðoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 872


Ranh (phía Ðông) hộ bà Ðặng Thị Rết

Đường vào bãi rác thị trấn

250.000

Đường vào bãi rác thị trấn

Cống Ba Lùn

650.000

Cống Ba Lùn

Ranh (phía Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long

450.000

Ranh (Phía Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long

Ranh (phía Nam) Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

550.000

Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

Ngã ba giao với Đường tỉnh 877

450.000

2

Đường tỉnh 873

Ngã ba giao với Quốc lộ 50

Ranh (phía Nam) cây xăng Thành Công

360.000

Ranh (phía Nam) cây xăng Thành Công

Giao lộ Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 và đoạn 140m Đường huyện 08 giáp ranh TXGC.

450.000

3

Đường tỉnh 877

Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công

Đê Tây

550.000

Ðê Tây

Ranh (phía Đông) hộ ông Võ Văn Bê

420.000

Ranh (phía Đông) hộ Võ Văn Bê

Đường đê Sáu Thoàn

550.000

Đường đê Sáu Thoàn

Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình

800.000

Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình

Cống Năm Đực

550.000

Cống Năm Đực

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

420.000

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

Cống chùa Cả Chốt

450.000

Cống chùa Cả Chốt

Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo

380.000

4

Đường tỉnh 879 D

Giáp ranh huyện Châu Thành, tỉnh Long An

Giáp ranh huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang

650.000


tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương