ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
_____________________
Số: 04/2015/QĐ-UBND
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
Bắc Kạn, ngày 03 tháng 4 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số: 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 42/TTr-STC ngày 24 tháng 3 năm 2015; Báo cáo thẩm định số: 63/BCTĐ-STP ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ:
1. Đối với xe ô tô, xe máy thực hiện đăng ký lần đầu:
a) Xe ô tô, xe máy mới 100%, giá tính lệ phí trước bạ áp dụng theo giá quy định trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 1 Quyết định này.
b) Xe ô tô, xe máy đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam, giá tính lệ phí trước bạ bằng 85% giá tính lệ phí trước bạ của xe ô tô, xe máy cùng loại trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 1 Quyết định này.
2. Đối với xe ô tô, xe máy đã qua sử dụng đăng ký từ lần thứ 2 trở đi: Giá tính lệ phí trước bạ được tính bằng giá tính lệ phí trước bạ của xe ô tô, xe máy cùng loại quy định trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 1 Quyết định này nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ.
a) Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:
- Thời gian đã sử dụng trong 01 năm: 85%
- Thời gian đã sử dụng từ trên 01 năm đến 03 năm: 75%
- Thời gian đã sử dụng từ trên 03 năm đến 06 năm: 60%
- Thời gian đã sử dụng từ trên 06 năm đến 10 năm: 40%
- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%
b) Thời gian đã sử dụng của xe ô tô, xe máy được xác định như sau:
- Đối với xe ô tô, xe máy được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất xe ô tô, xe máy đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ;
- Đối với xe ô tô, xe máy đã qua sử dụng nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất xe ô tô, xe máy đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất ra xe ô tô, xe máy đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu xe ô tô, xe máy.
3. Giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy mua được qua bán đấu giá tài sản là giá ghi trong Hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số: 1467/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, Ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Văn Chí
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 04/2015/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
_____________________
Đơn vị tính: 1.000 đ/chiếc
STT
|
TÊN HIỆU XE
|
Giá dự kiến tính LPTB
|
I
|
HÃNG HON DA
|
|
1
|
81/50
|
16.000
|
2
|
82/50
|
17.000
|
3
|
81/70
|
18.000
|
4
|
82/70
|
25.000
|
5
|
Wave α
|
14.000
|
6
|
HC 120 Wave α
|
16.500
|
7
|
HC 120 Wave α (Đen bạc)
|
16.000
|
8
|
HC 120 Wave α (Trắng (xanh) bạc đen))
|
15.800
|
9
|
HC 120 SUPER DSREAM
|
18.200
|
10
|
HC 121 WAVE α
|
17.000
|
11
|
Wave a HC 12
|
13.700
|
12
|
Wave α +
|
13.500
|
13
|
Wave ZX
|
14.500
|
14
|
Wave 110 RS (vành nan hoa)
|
16.000
|
15
|
Wave 110 RS (vành đúc)
|
18.000
|
16
|
JC 52 Wave RSX (C)
|
21.300
|
17
|
JC 520 Wave RS
|
18.000
|
18
|
JC 52 Wave RSX (Trắng, đen, xám, đỏ, bạc)
|
19.800
|
19
|
JC 521 Wave S (D)
|
17.800
|
20
|
JC 521 Wave S
|
18.300
|
21
|
JC 521 Wave S (D) (Trắng, vàng, đen)
|
16.800
|
22
|
JC 52E Wave S (D) (Đen xám, Đỏ đen, Vàng đen)
|
16.942
|
23
|
JC 52E Wave S (Đen xám, Đỏ đen, Vàng đen)
|
17.895
|
24
|
JC 52E Wave S (D) (Trắng nâu xám, Đen đỏ xám, Đen vàng trắng)
|
17.133
|
25
|
JC 52E Wave S (Trắng nâu xám, Đỏ đen xám, Đen vàng trắng)
|
18.085
|
26
|
JC 52E Wave RS (Đen xám, Đen đỏ,Trắng đen)
|
18.085
|
27
|
JC 52E Wave RS (C) (Đen xám, Đen đỏ,Trắng đen)
|
19.514
|
28
|
JC 52E Wave RSX (Đen xám, Đen đỏ, Xám vàng đen, Đỏ đen,Trắng xanh đen, Trắng đỏ đen)
|
19.514
|
29
|
JC 52E Wave RSX (C) (Đen xám, Đen đỏ, Xám vàng đen, Đỏ đen,Trắng xanh đen, Trắng đỏ đen)
|
20.942
|
30
|
Wave I KTLZ
|
12.000
|
31
|
Wave GMN
|
14.000
|
32
|
Wave S (phanh cơ)
|
15.500
|
33
|
Wave S (phanh đĩa)
|
16.000
|
34
|
JC 521 Wave S (D)
|
17.300
|
35
|
JC 521 Wave S
|
18.200
|
36
|
Hon da JA27 SUPER DREAM
|
18.700
|
37
|
JC 52 Wave RSX (C)
|
20.500
|
38
|
JF 33 VISION E3 (Phiên bản mới) E6 đen, đỏ đen, nâu đen
|
27.800
|
39
|
JF 33 VISION E4 (xanh, trắng, đen, đỏ, nâu)
|
28.900
|
40
|
JF 33 VISION E6 (đen, đỏ đen, nâu đen)
|
28.000
|
41
|
Honda JF 46 AIR BLADE FI: S/K đầu 0-1
|
38.000
|
42
|
Honda JF 46 AIR BLADE FI: S/K đầu 2-3
|
40.000
|
43
|
Honda JF 46 AIR BLADE FI: S/K đầu 4
|
40.990
|
44
|
Honda JF 46 AIR BLADE FI: S/K đầu 5-6
|
38.990
|
45
|
Honda JF 46 AIR BLADE FI: S/K đầu 7
|
39.990
|
46
|
Honda JC533 FUTURE (Phanh đĩa )
|
25.500
|
47
|
Honda JC534 FUTURE (Phanh đĩa )
|
29.990
|
48
|
Honda JC535 FUTURE (Phanh đĩa)
|
30.990
|
49
|
Honda JF240 LEAD (ST) xanh, trắng, đỏ, nâu
|
34.800
|
50
|
Honda JF240 LEAD (SC) vàng nhạt đen
|
35.990
|
51
|
Honda JF240 LEAD 3D (từ tính) vàng đen
|
35.500
|
52
|
Honda JF240 LEAD (vang nhạt đen, ngoc trai )
|
36.490
|
53
|
Honda JF45 LEAD (đen,trắng, xám, đỏ, vàng )
|
37.490
|
54
|
Honda JF45 LEAD (xanh vàng, vàng, vàng nhạt vàng)
|
38.490
|
55
|
Honda JF51 SH MODE
|
49.990
|
56
|
Honda JF42 SH125i
|
70.000
|
57
|
Honda JF43 PCX
|
50.000
|
58
|
Honda JF56 PCX: Trắng, đen, đỏ, xám (có 04 màu)
|
49.047
|
59
|
Honda JF56 PCX: Đen mờ, bạc mờ (có 02 màu)
|
51.406
|
60
|
Honda JA31 WAVE RSX (C)
|
21.990
|
61
|
Honda JA31 WAVE RSX
|
20.490
|
62
|
Honda JA31 WAVE RSX (D)
|
19.490
|
63
|
Honda JF461 Air Blade F1
|
39.990
|
64
|
Honda JF461 Air Blade F1: 03 màu đen đỏ, đen, trắng xám Số đầu tiên sau chữ EY: 0,1,2
|
36.181
|
65
|
Honda JF461 Air Blade F1: 05 màu đỏ đen, vàng đen, trắng xám, cam đen, đen xám… Số đầu tiên sau chữ EY: 3,4,5
|
38.086
|
66
|
Honda JF461 Air Blade F1: 02 xám bạc đen, vàng đen,... Số đầu tiên sau chữ EY: 6, 7, 8
|
39.038
|
67
|
Wave RSX FI AT (phanh đĩa, vành đúc)
|
30.700
|
68
|
Wave RSX FI AT (phanh đĩa, vành nan hoa)
|
29.600
|
69
|
Wave 110 RS phiên bản bánh mâm, vành đúc
|
19.800
|
70
|
Wave 110 RS phiên bản bánh mâm, vành nan hoa
|
18.300
|
71
|
Wave 110 S phiên bản đặc biệt 2012 phanh cơ vành nan hoa
|
17.300
|
72
|
Wave 110 S phiên bản đặc biệt 2012 phanh đĩa vành nan hoa
|
18.300
|
73
|
Wave RS (vành đúc)
|
17.000
|
74
|
Wave 110 RSX (vành nan hoa)
|
17.500
|
75
|
Wave 110 RSX (vành đúc)
|
19.000
|
76
|
Wave 100S
|
17.500
|
77
|
Wave 110S (phanh đĩa)
|
16.000
|
78
|
Wave 110S (phanh cơ)
|
15.000
|
79
|
Wave ERV, KTLN
|
17.000
|
80
|
Wave RSV
|
17.000
|
81
|
Wave RS, KVRP (C)
|
17.300
|
82
|
Wave RSX, KVRV (C)
|
18.300
|
83
|
Wave RSX JC43 (vành nan hoa)
|
17.000
|
84
|
Wave RSX JC43 (C) vành đúc
|
19.000
|
85
|
JC 52 Wave RSX
|
20.000
|
86
|
Wave RSX F1AT (vành nan hoa)
|
26.600
|
87
|
Wave RSX F1AT (vành đúc)
|
27.600
|
88
|
Super Dream (KEVZ-STD)
|
16.000
|
89
|
Super Dream (KEVZ-LTD)
|
16.500
|
90
|
HA 08 Super Dream
|
18.000
|
91
|
Super Dream
|
16.500
|
92
|
Win 100
|
22.000
|
93
|
Future
|
24.000
|
94
|
Future II
|
22.500
|
95
|
Future Neo FI (vành nan hoa)
|
26.000
|
96
|
Future Neo (phanh cơ)
|
21.500
|
97
|
Future Neo (phanh đĩa)
|
22.500
|
98
|
Future Neo (phanh đĩa, vành đúc)
|
24.000
|
99
|
Future Neo FI (phanh đĩa, vành nan hoa )
|
27.000
|
100
|
Future Neo FI (phanh đĩa, vành đúc )
|
28.000
|
101
|
Future (X) phanh đĩa
|
22.500
|
102
|
Future X phanh cơ
|
21.500
|
103
|
Future X F1 vành nan hoa
|
27.000
|
104
|
Future X F1 vành đúc
|
28.000
|
105
|
JC53 Future (Đen xám vàng); Future 125 FI (phanh đĩa, vành nan hoa)
|
25.300
|
106
|
JC 53 Future (Nâu vàng đen); Future 125 FI (phanh đĩa, vành đúc)
|
29.300
|
107
|
JC 53 Future FI C; (Future 125 FI (phanh đĩa, vành đúc)
|
30.500
|
108
|
Click
|
26.000
|
109
|
Click EXCEED
|
25.500
|
110
|
Click Play
|
28.000
|
111
|
Air Blade KVGF (S)
|
30.000
|
112
|
Air Blade F1
|
32.000
|
113
|
Air Blade F1 Magnet
|
35.000
|
114
|
Air Blade KVGF
|
27.000
|
115
|
Air Blade KVG, KVGF (C)
|
33.000
|
116
|
Air Blade Repsol
|
33.000
|
117
|
JF 46 AIR BLADE FI (Đen đỏ, Trắng xám)
|
38.200
|
118
|
JF 46 AIR BLADE FI (Đen vàng); 125 phiên bản tiêu chuẩn
|
38.000
|
119
|
JF 46 AIR BLADE FI
|
40.200
|
120
|
JF 46 AIR BLADE FI (Đỏ, đen, trắng); 125 phiên bản cao cấp đặc biệt
|
40.000
|
121
|
JF 27 AIR BLADE FI (Vàng, bạc, đen)
|
39.800
|
122
|
JF 27 AIR BLADE FI (Xám bạc đen); 125 phiên bản cao cấp
|
39.500
|
123
|
CLICK PLAY 2010
|
26.500
|
124
|
CLICK EXCEED 2010
|
26.000
|
125
|
JF 33 VISION (Phiên bản mới)
|
28.800
|
126
|
JC53 VISION (Phiên bản tiêu chuẩn)
|
28.600
|
127
|
LEAD màu (đỏ, nâu, trắng, bạc, vàng)
|
32.000
|
128
|
LEAD (màu ánh vàng)
|
32.500
|
129
|
LEAD JF24 LEAD-ST
|
32.000
|
130
|
LEAD JF24 LEAD-SC
|
32.500
|
131
|
JF240 LEAD (Vàng nhạt đen; Ngọc trai)
|
36.000
|
132
|
JF240 LEAD (Từ tính, vàng đen)
|
36.800
|
133
|
JF240 LEAD 3D
|
35.900
|
134
|
JF240 LEAD (Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, nâu đen)
|
35.800
|
135
|
Spacy
|
32.000
|
136
|
Spacy - 102
|
30.800
|
137
|
Spacy - GCCN 102
|
34.500
|
138
|
Fuma SDH 125T
|
28.500
|
139
|
HODC SIN CU GCFN VN sx
|
34.500
|
140
|
JF29 SH125
|
100.000
|
141
|
SH 125cc
|
100.000
|
142
|
SH 150cc
|
122.000
|
143
|
JF 42 SH 125i
|
67.500
|
144
|
KF 14 SH 150i
|
80.000
|
145
|
SH 125cc (SX trong nước)
|
66.000
|
146
|
SH 150cc (SX trong nước)
|
80.000
|
147
|
JF51 SH MODE(Đen, Đen đỏ, Trắng nâu, Xanh nâu, Đỏ đen, Hồng nâu, Vàng nhạt nâu)
|
47.160
|
148
|
PCX
|
59.000
|
149
|
PCX mới
|
52.000
|
150
|
JF45 LEAD (đen, trắng, xám, đỏ, vàng)
|
35.704
|
151
|
JF45 LEAD (xanh vàng, vàng, vàng nhạt)
|
36.657
|
152
|
JC533 FUTURE (Xám đen, Đen xám vàng, Đen đỏ, Đỏ đen, Nâu vàng đen)
|
24.285
|
153
|
JC534 FUTURE (Xám đen, Đen xám vàng, Đen đỏ, Đỏ đen, Nâu vàng đen)
|
28.562
|
154
|
JC535 FUTURE (Xám đen, Đen xám vàng, Đen đỏ, Đỏ đen, Nâu vàng đen)
|
29.514
|
155
|
JF33E VISION (Bạc xám, Đen xám, Đỏ xám)
|
27.333
|
156
|
JF33E VISION (Đen, trắng, đỏ, xánh, nâu)
|
27.523
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |