0
6.988
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
4.589
|
0
|
4.589
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đường vào Nghĩa trang TP. Biên Hòa (không tính 51% vốn đầu tư của Công ty 610)
|
|
|
|
|
|
|
374
|
|
374
|
|
|
|
2
|
Đường trục chính thị trấn Gia Ray
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
27
|
|
|
|
3
|
Cầu Sông Ray
|
|
|
|
|
|
|
91
|
|
91
|
|
|
|
4
|
Đường Bưng Môn
|
|
|
|
|
|
|
2.580
|
|
2.580
|
|
|
|
5
|
Đường từ TTYT đi đường Be 128 -TP
|
|
|
|
|
|
|
1.516
|
|
1.516
|
|
|
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
2.399
|
0
|
2.399
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nâng cấp đường xã Phước Tân, huyện Long Thành
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường Be 129 đi ấp Giang Điền, xã Phú Thanh
|
|
|
|
|
|
|
375
|
|
375
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường từ Bến phà đi qua UBND xã Đắk Lua
|
|
|
|
|
|
|
445
|
|
445
|
|
|
|
4
|
XD đường từ đường liên ấp 06, ấp 07, xã Phú Tân đến đường 118 xã Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
|
579
|
|
579
|
|
|
|
A.2
|
THỦY LỢI - NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
2.212
|
0
|
2.212
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
2.212
|
0
|
2.212
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trạm bơm điện Láng Bồ - Tà Lài
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
2
|
Kiên cố hóa kênh mương hồ Gia Ui (GĐ 02)
|
|
|
|
|
|
|
2.142
|
|
2.142
|
|
|
|
A.3
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
6.849
|
0
|
6.849
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
6.849
|
0
|
6.849
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng Trường TH Phù Đổng - ĐQ
|
|
|
|
|
|
|
1.132
|
|
1.132
|
|
|
|
2
|
Trường TH Xuân Thạnh - TN
|
|
|
|
|
|
|
83
|
|
83
|
|
|
|
3
|
XD Trường TH Tân An - VC
|
|
|
|
|
|
|
3.013
|
|
3.013
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Trường THCS Phan Bội Châu - XL
|
|
|
|
|
|
|
2.621
|
|
2.621
|
|
|
|
A.4
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
198
|
0
|
198
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
198
|
0
|
198
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thư viện huyện Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
74
|
|
74
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Thể dục - Thể thao huyện Xuân Lộc (50%)
|
|
|
|
|
|
|
124
|
|
124
|
|
|
|
A.5
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
991
|
0
|
991
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
975
|
0
|
975
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trụ sở làm việc Đội Duy tu môi trường đô thị + Ban QLDA huyện Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
286
|
|
286
|
|
|
|
2
|
XD trụ sở làm việc UBND xã Đắc Lua
|
|
|
|
|
|
|
689
|
|
689
|
|
|
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
16
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
16
|
|
|
|
A.6
|
CẤP NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
1.475
|
0
|
1.475
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1.475
|
0
|
1.475
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hệ thống cấp nước phường Tân Vạn
|
|
|
|
|
|
|
1.475
|
|
1.475
|
|
|
|
A.7
|
HẠ TẦNG CÔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
2.434
|
0
|
2.434
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1.215
|
0
|
1.215
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt phường Trảng Dài
|
|
|
|
|
|
|
1.109
|
|
1.109
|
|
|
|
2
|
Thoát lũ Tập đoàn 29
|
|
|
|
|
|
|
106
|
|
106
|
|
|
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1.219
|
0
|
1.219
|
0
|
0
|
0
|
1
|
XD khu Văn hóa, thể dục, thể thao xã Suối Cao (hạng mục san nền, sân đường, cổng tường rào, cấp thoát nước, cấp điện, cây xanh, thảm cỏ - riêng hạng mục nhà Văn hóa thực hiện vốn huyện và huy động)
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |