Vệ sinh an toàn trong Sản xuất, kinh doanh thực phẩm 20 Mục 3 25 Thủ tục, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận 25



tải về 2.81 Mb.
trang11/28
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích2.81 Mb.
#2092
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   28

Mẫu 4

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)


Đơn vị: .......................

Điện thoại: .................

Fax: ............................

Báo cáo lần thứ: ........


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




Ngày ....... tháng ........ năm 200.....

PHIẾU BÁO CÁO THỐNG KÊ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM

(Dùng cho báo cáo 6 tháng, 1 năm)
Kính gửi: ………………………………………………….


1. Ngộ độc thực phẩm trong: tháng  quý  6 tháng  9 tháng  năm 

Năm 200….

(Đánh dấu chéo (x) vào các ô)




Thời gian

Số vụ

Số mắc

- Số mắc/ vụ

- Tỷ lệ (%)



Số chết

- Số chết/ vụ

- Tỷ lệ (%)



Tỷ lệ mắc/

100.000dân



Tỷ lệ chết /

100.000 dân



(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

…………….

……

…..….

…………….

…………….


……….

…………….

…………….


…………….

………….

So cùng kỳ năm trước



…..….

…………….

…………….


……….

…………….

…………….


…………….

………….

2. NĐTP hàng tháng:

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

CỘNG

Số vụ








































Số mắc








































Số chết








































3. Phân loại thức ăn nguyên nhân (Điền số liệu: Tổng số vụ/mắc/chết):

1. Thủy sản:

- Nhuyễn thể

- Cá nóc

- Cá khác

- SP khác

2. Thịt và sp thịt

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....



3. Trứng và sp trứng

4. Sữa và sp sữa

5. Ngũ cốc, sp ngũ cốc

6. Rau, sp rau

7. Quả, sp quả

8. Nấm

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....



9. Bánh kẹo

10. Rượu

11. Nước giải khát

12. Tp chế biến hỗn hợp

13. Tp khác

14. Không rõ

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....

..../....../....



4. Phân loại địa điểm ăn (Điền số liệu: Tổng số vụ/mắc/chết):

1. Gia đình

2. Nhà hàng

3. Nhà trẻ

..../....../....

..../....../....

..../....../....


4. Bếp ăn tập thể

5. Khách sạn

6. Đám cưới/đám giỗ

..../....../....

..../....../....

..../....../....


7. Bếp ăn trường học

8. Thức ăn đường phố

9. Khác

..../....../....

..../....../....

..../....../....


Каталог: vbpl
vbpl -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> THỦ TƯỚng chính phủ
vbpl -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
vbpl -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương