TÀI LIỆU THAM KHẢO
-
Sustainable Industrial Overview of China – Current and Future Perpective; Huijiong Wang; 7/2001
-
Comparative Real Gross Domestic Product Per Capita and
Per Employed Person Fourteen Countries 1960-2003;Prepared by: U.S. Department of Labor Bureau of Labor Statistics; Office of Productivity and Technology
-
OECD – main economic indicator May 2004
-
Beyond Economic Growth – Meeting the Chalenges of Global Development, WB Group; 2000
-
Poverty, Inequality and Growth; Stefan Dercon Trinity 2004
-
China’s Urbanization Lag and Its Economic Costs; Chang, Gene Hsin, Department of Economics ,The University of Toledo, Toledo, OH 43606**
-
SERVICE INDUSTRIES: SOME FEATURES IN JAPAN; WOORBURG GROUP ON SERVICE STATISTICS; 12th Meeting; Copenhagen, 15-19 September 1997;.
-
Japan Statistical Yearbook 2004
-
CHANGING PATTERNS IN PRODUCTION AND TRADE IN KOREA – FINDINGS AND IMPLICATIONS; MOONJOONG TCHA; KOREA DEVELOPMENT INSTITUTE
-
TRADE THEORIES AND THE REAL WORLD TRADE PATTERNS; 9. Export Promotion and Employment Growth in South Korea; Trade and Employment in DevelopingCountires, ed. by A. O. Krueger,et al., U. of Chicago Press, 1981
Bank of Korea; National Account
-
THE REPUBLIC OF KOREA’S INDUSTRIAL DEVELOPMENT, GLOBALIZATION AND THE PROSPECTS FOR REGIONAL AND GLOBAL INTEGRATION; Seong Somi- Korea Development Institute.
-
Japan and Labor Migration: Theoretical and Methodological Implications of Negative Cases;
-
David V. Bartram University of Wisconsin – Madison; Department of Sociology; bartram@ssc.wisc.edu; 10 June 1998
-
Visegrad Economies: Growth Experience and Prospects; Jan Fidrmuc, Jarko Fidrmuc and Julius Horvath; May 2002; Prepared for the GDN Global Research Project: Determinants of Economic Growth
-
IMF, Statistical Appendix, 1997
-
Long Term Structural Change; WDI 1998
-
Industrialization, Innovation and Industrial Policy; Laurence J. Lau Ph. D., D. Soc. Sc. (hon.); Kwoh-Ting Li Professor of Economic Development; Department of Economics; Stanford Uiversity; Stanford, CA 94305-6072, U.S.A.; China Development Forum, Beijing, China; March 23, 2003
-
LABOR PRODUCTIVITY IN THE UNITED STATES AND THE UNITED KINGDOM DURING THE NINETEENTH CENTURY; Stephen N. Broadberry Douglas A. Irwin; NATIONAL BUREAU OF ECONOMIC RESEARCH
-
OECD MEMBER COUNTRIES; OECD
Benchmarking Structural Change in Transition; Martin Raiser; Mark E. Schaffer; Johannes Schuchhardt; February 2003; Discussion Paper 2003/01
A Study of the Service Sector Employment in Russia; Anna Lukyanova
PHỤ LỤC
I. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHIỆP HÓA CỦA THÁI NGUYÊN
Phụ lục I
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ VÀ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ
Gross output at constant 2010 prices by owneship and by kind of economic activity
Tỷ đồng - Bill, dongs
|
|
|
|
|
|
|
2005
|
2008
|
2010
|
2011
|
2012
|
Tổng số - Total
Phân theo thành phần kinh tế By owneship
|
26.406,1
|
38.585,7
|
48.502,9
|
53.357,1
|
57.318,8
|
Kinh tế Nhà nước - State Kinh tế ngoài Nhà nước
|
12.882,1
|
16.901,0
|
21.949,3
|
24.998,7
|
26.598,7
|
- Non-State
|
12.444,0
|
20.444,2
|
24.392,2
|
26.277,2
|
28.270,5
|
Kinh tế tập thể - Collective
|
296,8
|
292,2
|
286,6
|
1025,7
|
923,2
|
Kinh tế tư nhân - Private
|
3.763,9
|
10.244,3
|
13.036,7
|
12.862,0
|
13.842,8
|
Kinh tế cá thể - Household
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
8.383,3
|
9.907,7
|
11.069,0
|
12.389,5
|
13.504,5
|
- Foreign investment sector
Phân theo ngành kinh tế cấp I By kind of economic activity
|
1.080,0
|
1.240,4
|
2.161,4
|
2.081,2
|
2.449,6
|
1. Nông nghiệp
|
5.376,9
|
6.529,6
|
7.196,5
|
7.588,1
|
8.117,6
|
2. Lâm nghiệp
|
157,0
|
175,2
|
199,1
|
226,8
|
342,4
|
3. Thuỷ sản
|
131,0
|
154,2
|
209,2
|
220,3
|
235,2
|
4. Công nghiệp khai khoáng
|
669,6
|
936,1
|
1.137,6
|
2.440,1
|
2.180,8
|
5. Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
11.215,3
|
17.595,9
|
22.886,1
|
24.304,1
|
26.452,3
|
6. Sản xuất và phân phối điện, nước, thu gom xử lý nước thải, rác thải
|
170,0
|
619,6
|
657,6
|
773,5
|
757,3
|
7. Xây dựng
|
2.109,2
|
3.495,0
|
4.631,0
|
5.293,1
|
5.783,3
|
8. Thương nghiệp; Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy và đồ dùng cá nhân, GĐình
|
1.246,1
|
2.017,9
|
2.579,9
|
2.688,2
|
2.906,0
|
9. Dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
606,8
|
532,5
|
575,7
|
584,9
|
600,1
|
10. Vận tải kho bãi và thông tin
|
502,2
|
824,1
|
1.115,3
|
1.211,2
|
1.236,6
|
(Tiếp theo- PL I)
11. Hoạt động tài chính tín dụng
|
226,6
|
565,4
|
994,3
|
1.163,3
|
1.282,0
|
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
267,0
|
343,7
|
415,6
|
469,6
|
527,8
|
13. Hoạt động đảng, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc
|
1.406,3
|
1.760,9
|
2.045,3
|
2.204,8
|
2.354,7
|
14. Hoạt động khoa học công nghệ
|
178,3
|
229,5
|
277,5
|
291,4
|
320,8
|
15. Giáo dục và đào tạo
|
1.151,2
|
1.382,4
|
1.599,7
|
1.713,3
|
1.841,8
|
16. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
|
385,7
|
529,8
|
755,6
|
820,6
|
886,2
|
17. Văn hoá thể thao
|
76,3
|
101,0
|
127,0
|
147,7
|
166,9
|
18. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
54,8
|
70,6
|
85,3
|
105,5
|
122,1
|
19. Hoạt động dịch vụ khác
|
74,4
|
95,7
|
115,7
|
125,6
|
135,0
|
20. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình
|
2,1
|
3,5
|
4,5
|
5,2
|
5,7
|
21. Hoạt động của các tỗ chức và cơ quan quốc tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ lục II
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ VÀ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ
Gross domestic product at constant 2010 prices by owneship and by kind of economic activity
Tỷ đồng - Bill, dongs
|
|
|
|
|
|
|
2005
|
2008
|
2010
|
2011
|
2012
|
Tổng số - Total
Phân theo thành phần kinh tế - By owneship
|
12.251,7
|
17.135,2
|
20.691,6
|
22.513,0
|
24.090,7
|
Kinh tế Nhà nước - State
|
5.333,0
|
7.407,5
|
9.391,7
|
10.310,0
|
10.969,7
|
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State
|
6.608,2
|
9.523,0
|
10.960,7
|
11.895,7
|
12.771,5
|
Kinh tế tập thể - Collective
|
126,2
|
130,4
|
144,5
|
516,3
|
460,5
|
Kinh tế tư nhân - Private
|
1.492,7
|
3.288,9
|
4.105,3
|
3.949,0
|
4.234,6
|
Kinh tế cá thể - Household
|
4.989,3
|
6.103,7
|
6.710,9
|
7.430,3
|
8.076,3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign investment sector
|
177,4
|
180,5
|
255,8
|
232,1
|
273,3
|
Phân theo ngành kinh tế cấp I - By kind of economic activity
|
|
|
|
|
|
1. Nông nghiệp
|
3.529,1
|
4.034,2
|
4.332,6
|
4.551,1
|
4.785,8
|
2. Lâm nghiệp
|
97,0
|
98,0
|
110,7
|
119,6
|
149,7
|
3. Thuỷ sản
|
83,0
|
96,2
|
118,3
|
124,3
|
138,6
|
4. Công nghiệp khai thác mỏ
|
526,5
|
641,8
|
820,0
|
1.299,2
|
1.245,6
|
5. Công nghiệp chế biến
|
3.027,6
|
4.653,2
|
5.903,0
|
6.148,5
|
6.750,0
|
6. Sản xuất phân phối điện, nước
|
78,0
|
537,9
|
605,2
|
712,4
|
694,4
|
7. Xây dựng
|
675,2
|
1.038,0
|
1.354,6
|
1.547,0
|
1.690,0
|
8. Thương nghiệp, sửa chữa mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình
|
877,2
|
1.350,5
|
1.610,4
|
1.678,7
|
1.813,6
|
9. Dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
206,6
|
275,7
|
306,6
|
311,6
|
319,7
|
10. Vận tải kho bãi, thông tin liên lạc
|
248,6
|
433,0
|
550,6
|
597,8
|
610,5
|
11. Tài chính tín dụng
|
182,2
|
374,7
|
625,9
|
732,3
|
805,9
|
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
197,0
|
300,2
|
365,9
|
411,6
|
459,9
|
13. Hoạt động đảng, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc
|
961,4
|
1.277,0
|
1.473,8
|
1.588,1
|
1.696,8
|
14. Hoạt động khoa học, công nghệ
|
107,5
|
163,8
|
199,7
|
208,6
|
228,3
|
15. Giáo dục - đào tạo
|
793,1
|
1.002,9
|
1.143,9
|
1.225,5
|
1.316,9
|
16. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
|
198,0
|
277,9
|
356,6
|
387,4
|
418,4
|
17. Hoạt động văn hoá thể thao
|
42,5
|
66,9
|
79,7
|
92,7
|
104,7
|
18. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
33,6
|
51,2
|
62,5
|
76,9
|
88,5
|
19. Hoạt động dịch vụ khác
|
41,9
|
66,0
|
78,6
|
85,3
|
91,7
|
20. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong hộ cá thể
|
2,0
|
3,3
|
4,3
|
4,9
|
5,4
|
21. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22. Thuế nhập khẩu hàng hoá
|
133,1
|
24,1
|
83,4
|
75,2
|
75,6
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |