12.1.5 Ủy viên hội đồng quản trị
Họ và tên:
|
TRẦN ĐÌNH ĐIỆP
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
01/07/1960
|
Nơi sinh:
|
Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
|
Địa chỉ thường trú:
|
Hoà Minh - Liên Chiểu - Đà Nẵng
|
CMND số 201 049 537; Ngày cấp: 25/12/1998; Nơi cấp: Công an Đà Nẵng
|
Trình độ văn hoá:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn:
|
Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội - Ngành kinh tế lao động
|
Qúa trình công tác
|
- Tháng 4 năm 1978 - 10/1982: Bộ đội sư đoàn 441 - QK4
- Tháng 11 năm 1982 - tháng 3 năm 1987: Học trường ĐH Kinh tế quốc dân
- Tháng 4 năm 1987 - tháng 10 năm 1984: Chuyên viên phòng Lao động tiền lương - Công ty Xây lắp điện 3
- Tháng 11 năm 1994 - tháng 5 năm 2003: Phó phòng Lao động tiền lương - Công ty Xây lắp điện 3
- Tháng 6 năm 2003 đến nay: Trưởng phòng Tổ chức lao động hành chính - Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO1 kiêm thành viên Hội đồng quản trị
|
Chức vụ hiện nay:
|
Chức vụ hiện nay: Trưởng phòng Tổ chức lao động hành chính - Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO1 Uỷ viên Hội đồng quản trị
|
Vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ: (đến 15/06/2008): 45.060 cổ phiếu
Trong đó
+ Sở hữu cá nhân: 45.060 cổ phiếu
+ Đại diện sở hữu: Không
Quyền lợi mâu thuấn với lợi ích công ty: Không
Số lượng cổ phiếu của người có liên quan: (đến 15/06/2008)
Vợ: Phạm Thị Lịch; Sở hữu 1.340 cổ phiếu
Các khoản nợ đối với công ty tại ngày 15/02/2008: Không
12.2. Giám đốc Công ty
Ông Đỗ Văn Chính: Giám đốc công ty: (xem thông tin Chủ tịch HĐQT)
Ông: Nguyễn Trường Thành: Phó giám đốc công ty: (xem thông tin uỷ viên HĐQT)
Ông: Trần Hoàng Bính: Phó giám đốc công ty (xem thông tin uỷ viên HĐQT)
Ông: Hoàng Văn Thọ: Phó giám đốc công ty
Họ và tên:
|
HOÀNG VĂN THỌ
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
1965
|
Nơi sinh:
|
Hoằng Vinh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Hoằng Vinh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
Địa chỉ thường trú:
|
Hoằng Vinh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
CMND số 172 763 678 do Công an Thanh Hóa cấp ngày 17/07/2004
|
Trình độ văn hoá:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn:
|
Cử nhân Kinh tế, Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
Quá trình công tác:
|
- Từ năm 1982 trở về trước: còn nhỏ đi học, sống với gia đình
- 1983- 1985: Học công nhân kỹ thuật điện Quế Võ, Hà Bắc
- 1985-1987: Công nhân đội xây lắp trạm Công ty Xây lắp đường dây và trạm 5.
- 1987-1995: Công tác tại Công ty xây lắp điện 3.
- 1996- 2000: Học tại trường Đại học Công Đoàn
- 2001- nay: Công tác tại Công ty xây lắp điện 3
|
Chức vụ hiện nay:
|
Phó giám đốc Công ty Cổ phần xây dựng điện VNECO1
|
Vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 15/06/2008): 46.990 cổ phiếu
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty: không
Các khoản nợ đối với công ty tại ngày 15/02/2008: không
12.3. Kế toán trưởng Công ty
Ông Vũ Danh Khánh (xem thông tin thành viên HĐQT)
12.4. Ban kiểm soát
12.4.1 Trưởng Ban kiểm soát
Họ và tên:
|
PHAN HIỆP
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
1962
|
Nơi sinh:
|
Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị
|
Địa chỉ thường trú:
|
Tổ 24, Quang Thành 4B, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
|
CMND số 201 455 881 do Công an Đà Nẵng cấp ngày 18/01/1999
|
Trình độ văn hoá:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn:
|
Cử nhân khoa học chuyên ngành Toán Kinh tế
|
Quá trình công tác:
|
- Từ năm 2980 trở về trước: Còn nhỏ đi học, sống với gia đình
- 1981-1985: Học Đại học Tổng Hợp Huế
- 1985-1987: Giáo viên trường Sĩ quan kỹ thuật - Bộ Quốc phòng
- 1987- nay: Công tác tại Công ty Xây lắp điện 3.
|
Chức vụ hiện nay:
|
Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch -Vật tư Công ty cổ phần xây dựng điện VNECO1 kiêm Trưởng ban kiểm soát
|
Vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 15/06/2008): 21.100 cổ phiếu
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty: không
Các khoản nợ đối với công ty tại ngày 15/02/2008: không
12.4.2 Ủy viên Ban kiểm soát
Họ và tên:
|
VŨ THỊ THU HOÀI
|
Giới tính:
|
Nữ
|
Năm sinh:
|
04/10/1979
|
Nơi sinh:
|
Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định
|
Địa chỉ thường trú:
|
294/60 Nguyễn Lương Bằng, Hòa Khánh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
|
CMND số 201 446 464 do Công an Đà Nẵng cấp ngày 23/09/1997
|
Trình độ văn hoá:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn:
|
Cử nhân kinh tế chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp
|
Quá trình công tác:
|
- 10/2000-3/2003: Nhân viên phòng tài chính kế toán Xí nghiệp thi công cơ giới và xây dựng điện.
- 3/2003-nay: Nhân viên đội thi công cơ giới trực thuộc Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO1.
|
Chức vụ hiện nay:
|
Nhân viên thống kê đội thi công cơ giới Công ty Cổ phần Xây dựng điện VNECO1, kiêm thành viên Ban kiểm soát.
|
Vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 15/06/2008): 5.000 cổ phiếu
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty: không
Số lượng cổ phiếu của những người liên quan (đến 15/06/2008):
+ Mẹ đẻ Phạm Thị Tho: sở hữu 6.810 cổ phiếu
Các khoản nợ đối với công ty tại ngày 15/02/2008: không
12.4.3. Ủy viên ban kiểm soát
Họ và tên:
|
PHAN DUY NAM
|
Giới tính:
|
Nam
|
Năm sinh:
|
10/10/1963
|
Nơi sinh:
|
Sơn Phố, Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
Quốc tịch:
|
Việt Nam
|
Dân tộc:
|
Kinh
|
Quê quán:
|
Sơn Phố, Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
Địa chỉ thường trú:
|
912 Trường Chinh, Đà Nẵng
|
CMND số 181 135 664 do Công an Nghệ Tĩnh cấp ngày 28/07/1979
|
Trình độ văn hoá:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn:
|
Cử nhân kinh tế
|
Quá trình công tác:
|
- 1985-1988: Công tác tại văn phòng Công ty xây lắp điện 5.
- 1989-1998: Công tác tại đội thi công cơ giới vận tải.
- 1999-2003: Công tác tại xí nghiệp thi công cơ giới
- 2003 – nay: Công tác tại Công ty Cổ phần xây dựng điện VNECO1.
|
Chức vụ hiện nay:
|
Đội trưởng đội xây lắp điện 4 Công ty Cổ phần xây dựng điện VNECO, kiêm thành viên Ban kiểm soát
|
Vi phạm pháp luật:
|
Không
|
Số cổ phiếu nắm giữ (đến 15/06/2008): 10.000 cổ phiếu
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty: không
Số lượng cổ phiếu của những người liên quan (đến 15/06/2008):
+ Vợ: Phan Thị Nguyệt, sở hữu 4.120 cổ phiếu
Các khoản nợ đối với công ty tại ngày 15/02/2008: không
-
Tài sản
Nhà, xưởng, văn phòng thuộc Công ty vào ngày 31/12/2007, 31/03/2008
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên tài sản
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại 31/12/2007
|
Giá trị còn lại 31/03/2008
|
1
|
Nhà kho
|
98
|
-
|
-
|
2
|
Nhà làm việc của Công ty
|
1,439
|
832
|
781
|
3
|
Mặt bằng đất của Công ty
|
218
|
51
|
44
|
|
Tổng cộng
|
1,889
|
883
|
824
|
Nguồn thông tin: BCTCKT năm 2006, 2007, Quý I/2008 VNECO1
Tài sản cố định hữu hình thuộc sở hữu của Công ty
Đơn vị tính: triệu đồng
Khoản mục
|
Nhà cửa vật kiến trúc
|
Máy móc thiết bị
|
Phương tiện vận tài truyền dẫn
|
Thiết bị dụng cụ quản lý
|
Tổng cộng
|
31/12/2006
|
1.127
|
5.240
|
2.548
|
557
|
9.472
|
31/12/2007
|
885
|
3.825
|
1.787
|
337
|
6833
|
31/03/2008
|
825
|
3.531
|
1.503
|
265
|
6.155
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |