TröÔØng ñAÏi hoïc voõ tröÔØng toaûN


Định tính nguyên liệu hóa dược



tải về 1.23 Mb.
Chế độ xem pdf
trang61/79
Chuyển đổi dữ liệu23.01.2023
Kích1.23 Mb.
#54140
1   ...   57   58   59   60   61   62   63   64   ...   79
BG Thuc hanh Duoc khoa 2 P2

4. Định tính nguyên liệu hóa dược: 
4.1 ACID ASCORBIC 
Vitamin C, Acid L-ascorbic 
 
 
 
C
6
H
8
O
6
P.t.l: 176,1 
Tính chất 
Tinh thể không màu hay bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, bị biến màu khi tiếp xúc 
với không khí, ánh sáng và ẩm. Không mùi hoặc gần như không mùi. Dễ tan trong nước, 
tan trong ethanol 96%, thực tế không tan trong cloroform và ether. Chảy ở khoảng 190 

C cùng với phân huỷ. 
Định tính 
Dung dịch S: Hòa tan 1,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha 
loãng thành 20 ml bằng cùng dung môi.
Hoà tan 0,10 g chế phẩm trong nước và pha loãng ngay thành 100,0 ml với cùng dung 
môi. Cho 1,0 ml dung dịch mới pha vào 10 ml dung dịch acid hydrocloric 0,1 N (TT) và 
pha loãng thành 100,0 ml bằng nước. Đo độ hấp thụ tử ngoại (Phụ lục 4.1) của dung dịch 


91 
thu được ngay sau khi pha loãng. Dung dịch chỉ có duy nhất một cực đại hấp thụ ở 243 
nm. Giá trị A(1%, 1 cm) ở 243 nm nằm trong khoảng từ 545 đến 585. 
- Thêm 0,2 ml dung dịch acid nitric loãng (TT) và 0,2 ml dung dịch bạc nitrat 2% (TT) 
vào 1 ml dung dịch S, sẽ xuất hiện tủa màu xám 
4.2 SẮT FUMARAT 
O
O
H
O
H
O
F e
2 +
-
-
C
4
H
2
FeO
4
P.t.l: 169,9 
Tính chất 
Bột mịn, màu da cam đỏ hay nâu đỏ. Khó tan trong nước, rất khó tan trong ethanol 96%. 
Định tính 
Trộn 0,5 g chế phẩm với 1 g resorcin (TT). Cho 0,5 g hỗn hợp trên vào chén nung, thêm 
0,15 ml acid sulfuric (TT) và đun nóng nhẹ tạo thành khối dẻo màu đỏ thẫm. Cho cẩn 
thận khối dẻo trên vào 100 ml nước, màu vàng da cam xuất hiện và dung dịch không có 
huỳnh quang. 

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   57   58   59   60   61   62   63   64   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương