ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU
-----------------------------------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------
Bạc Liêu, ngày tháng năm 2017
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Nông nghiệp
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Chăn nuôi
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số …../QĐ-ĐHBL ngày ……/… /2017
của Hiệu trưởng trường Đại học Bạc Liêu)
1. Mục tiêu đào tạo
* Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học có kiến thức cơ bản vững chắc, kiến thức và kỹ năng về chăn nuôi động vật; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với mọi công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi động vật nông nghiệp
* Mục tiêu cụ thể
Người học có kiến thức và kỹ năng về chọn lọc, nhân giống, nuôi dưỡng, bảo vệ sức khỏe vật nuôi và kinh doanh chăn nuôi nhằm tạo ra các sản phẩm chăn nuôi có năng suất và chất lượng cao, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường và phát triển nông nghiệp bền vững.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm (8 học kỳ)
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: (tính bằng số tín chỉ)
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 131 tín chỉ
Trong đó: Tổng số tín chỉ bắt buộc: 111 tín chỉ
Tổng số tín chỉ tự chọn: 20 tín chỉ
Môn điều kiện:
+ Học phần giáo dục quốc phòng
+ Học phần giáo dục thể chất
Nội dung thực hiện theo thông tư số 09/2011/TT-BGDĐT, ngày 24 tháng 02 năm 2011 ban hành chương trình khung giáo dục đại học khối ngành nông – Lâm – Ngư nghiệp.
4. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học, có hộ khẩu tại các tỉnh trong khu vực ĐBSCL.
- Khối tuyển sinh: Khối B (Toán học, Hóa học, Sinh học)
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Qui trình đào tạo thực hiện theo học chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ đã được Bộ giáo dục & đào tạo ban hành theo quyết định số 43/2007QĐ-BGDDT, ngày 18.8.2007.
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp nếu hội đủ các điều kiện sau:
- Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập trong năm học cuối;
- Tích lũy đủ số tín chỉ qui định cho ngành đào tạo; và
- Đã hoàn thành các tín chỉ điều kiện.
6. Thang điểm
Thang điểm 10, làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Loại đạt:
A (8,5 – 10) Giỏi
B (7,0 – 8,4) Khá
C (5,5 – 6,9) Trung bình
D (4,0 – 5,4) Trung bình yếu
- Loại không đạt:
F (dưới 4,0) Kém
7. Nội dung chương trình
TT
|
Mã số môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Bắt buộc
|
Tự chọn
|
Ghi chú
|
7.1 Khối kiến thức điều kiện
|
1
|
QP001
|
Giáo dục quốc phòng
|
8
|
8
|
|
|
2
|
TC100
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
3
|
|
|
7.2 Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
1
|
XH001
|
Tiếng Anh A1
|
3
|
3
|
|
|
2
|
XH002
|
Tiếng Anh A2
|
3
|
3
|
|
|
3
|
XH003
|
Tiếng Anh A3
|
4
|
4
|
|
|
5
|
ML001
|
Những NLCB của CNMLN
|
5
|
5
|
|
|
6
|
ML002
|
Đường lối CM của ĐCSVN
|
3
|
3
|
|
|
7
|
ML003
|
Tư tưởng HCM
|
2
|
2
|
|
|
8
|
TN007
|
Toán cao cấp
|
3
|
3
|
|
|
9
|
TN010
|
Xác suất thống kê
|
3
|
3
|
|
|
10
|
TN019
|
Hóa học đại cương
|
3
|
3
|
|
|
11
|
TN023
|
Hóa phân tích
|
3
|
3
|
|
|
12
|
TN026
|
Sinh học đại cương
|
3
|
3
|
|
|
13
|
TN029
|
Sinh học phân tử
|
2
|
2
|
|
|
14
|
TN030
|
TT. Sinh học phân tử
|
1
|
1
|
|
|
15
|
TN033
|
Tin học căn bản
|
3
|
3
|
|
|
16
|
KL001
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
2
|
|
17
|
KT001
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
|
18
|
TN014
|
Vật lí đại cương
|
2
|
|
|
Cộng: 43 TC (Bắt buộc 41 TC; Tự chọn 2 TC)
|
7.3 Khối kiến thức cơ sở ngành
|
19
|
NN101
|
Sinh hoá
|
3
|
3
|
|
|
20
|
03.1TY034
|
Động vật học
|
2
|
2
|
|
|
21
|
03.1TY001
|
Cơ thể học động vật
|
2
|
2
|
|
|
22
|
03.1TY035
|
Di truyền học động vật
|
2
|
2
|
|
|
23
|
03.1TY006
|
Dinh dưỡng động vật
|
3
|
3
|
|
|
24
|
03.1TY004
|
Sinh lý động vật
|
3
|
3
|
|
|
25
|
03.1TY036
|
Tổ chức học động vật
|
2
|
2
|
|
|
26
|
03.1TY037
|
Vi sinh đại cương
|
2
|
2
|
|
|
27
|
NN112
|
Phương pháp NCKH
|
2
|
2
|
|
|
28
|
03.1TY038
|
Tiếng anh chuyên ngành
|
3
|
3
|
|
|
29
|
03.1TY009
|
Dược lý thú y
|
2
|
2
|
|
|
30
|
03.1TY007
|
Dịch tể học
|
2
|
2
|
|
|
31
|
03.1TY008
|
Miễn dịch học
|
2
|
2
|
|
|
32
|
03.1TY123
|
Trồng trọt đại cương
|
2
|
|
4
|
|
33
|
NN106
|
Ngư nghiệp đại cương
|
2
|
|
|
36
|
03.2BV039
|
Khuyến nông và giao tiếp
|
2
|
|
|
37
|
03.1TY024
|
Luật Chăn nuôi - Thú y
|
2
|
|
|
Cộng: 34 TC (Bắt buộc 30 TC; Tự chọn 4 TC)
|
7.4 Khối kiến thức chuyên ngành
|
38
|
03.1TY039
|
Thức ăn chăn nuôi
|
3
|
3
|
|
|
39
|
03.1TY040
|
Chọn giống và nhân giống vật nuôi
|
3
|
3
|
|
|
40
|
03.1TY013
|
Chăn nuôi gia cầm
|
3
|
3
|
|
|
41
|
03.1TY012
|
Chăn nuôi gia súc nhai lại
|
3
|
3
|
|
|
42
|
03.1TY011
|
Chăn nuôi heo
|
3
|
3
|
|
|
43
|
03.1TY025
|
Chăn nuôi chó mèo
|
2
|
2
|
|
|
44
|
03.1TY041
|
Quản lý sản xuất chăn nuôi
|
2
|
2
|
|
|
45
|
NN111
|
TK phép thí nghiệm và xử lý số liệu
|
2
|
2
|
|
|
46
|
03.1TY017
|
Bệnh ký sinh vật nuôi
|
2
|
2
|
|
|
47
|
03.1TY020
|
Bệnh truyền nhiễm thú y
|
2
|
2
|
|
|
48
|
03.1TY015
|
Sản khoa & gieo tinh nhân tạo
|
2
|
2
|
|
|
49
|
03.1TY021
|
Thực tập tay nghề 1
|
2
|
2
|
|
|
50
|
03.1TY022
|
Thực tập tay nghề 2
|
3
|
3
|
|
|
51
|
03.1TY023
|
Thực tế tổng quan ngành
|
2
|
2
|
|
|
52
|
03.1TY018
|
Nội khoa
|
2
|
2
|
|
|
53
|
03.1TY019
|
Ngoại khoa
|
2
|
2
|
|
|
54
|
03.1TY042
|
Chẩn đoán xét nghiệm
|
2
|
2
|
|
|
55
|
03.1TY026
|
Chăn nuôi động vật hoang dã
|
2
|
|
14
|
|
56
|
03.1TY043
|
Vệ sinh môi trường chăn nuôi
|
2
|
|
|
57
|
03.1TY027
|
Chăn nuôi Thỏ
|
2
|
|
|
58
|
03.1TY044
|
Công nghệ thức ăn động vật
|
2
|
|
|
59
|
03.1TY045
|
Nuôi động vật thí nghiệm
|
2
|
|
|
60
|
03.1TY014
|
Kiểm nghiệm sản phẩm ĐV
|
2
|
|
|
61
|
03.1TY046
|
Tin học ứng dụng CN&TY
|
2
|
|
|
62
|
03.1TY047
|
Xây dựng chuồng trại
|
2
|
|
|
63
|
03.1TY048
|
Vệ sinh vật nuôi
|
2
|
|
|
65
|
03.1TY031
|
Quản lý dịch bệnh vật nuôi
|
3
|
|
|
66
|
03.1TY032
|
Bệnh dinh dưỡng
|
2
|
|
|
67
|
03.1TY033
|
Bệnh thú hoang dã
|
2
|
|
|
68
|
03.1TY049
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
|
|
|
69
|
03.1TY050
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|