Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn8548: 2011


Bảng F.2 – Các phương pháp thử nghiệm nảy mầm quy định đối với một số cây trồng



tải về 2.58 Mb.
trang16/17
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.58 Mb.
#38945
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17
Bảng F.2 – Các phương pháp thử nghiệm nảy mầm quy định đối với một số cây trồng

TT

Tên cây trồng

Các điều kiện nảy mầm

Thời gian thử nghiệm, ngày

Xử lý

Phương pháp

Nhiệt độ, 0C

Lần đếm đầu

Lần đếm cuối

1

Bầu

BP; S

20 ÷ 30

4

14




2

Bí đao

TP; BP; S

20 ÷ 30; 30

7

14




3

Bí ngô

BP; S

20 ÷ 30; 25

4

8




4

Bí rợ

BP; S

20 ÷ 30; 25

4

8




5

Bông

BP; S

20 ÷ 30; 25

4

12




6



TP; BP; S

20 ÷ 30

7

14




7

Cà chua

TP; BP; S

20 ÷ 30

5

14

Sử dụng KNO3

8

Cà rốt

TP; BP

20 ÷ 30; 20

7

14




9

Cải bắp

BP; TP

20 ÷ 30; 20

5

7

Làm lạnh

10

Cải bẹ

BP; TP

20 ÷ 30; 20

5

7

Làm lạnh

11

Cải củ

TP; BP; S

20 ÷ 30; 20

4

10

Làm lạnh

12

Cải cúc

BP; TP

20 ÷ 30; 15

4 ÷ 7

21

Sấy 40 0C

13

Cải dầu

TP

20 ÷ 30; 20

5

7

Làm lạnh

14

Cải thìa

TP

20 ÷ 30; 20

5

7

Làm lạnh

15

Cải xanh

TP

20 ÷ 30; 20

5

7

Làm lạnh

16

Cải xoong

BP; TP

20 ÷ 30

4

14




17

Cao lương

TP; BP

20 ÷ 30

4

14

Làm lạnh

18

Củ cải đường

TP; BP; PP; S

20 ÷ 30; 15 ÷25; 20

4

14

Rửa sạch, sấy ở 25 0C

19

Dưa bở

TP; BP; S

20 ÷ 30; 25

4

8




20

Dưa chuột

TP; BP; S

20 ÷ 30; 25

4

8




21

Dưa gang

BP; S

20 ÷ 30; 20

4

8




22

Dưa hấu

BP; S

20 ÷ 30; 25

5

14

Dùng giấy gấp

23

Đậu bắp

TP; BP; S

20 ÷ 30

4

21




24

Đậu chiều

BP; S

20 ÷ 30 ÷ ; 25

4

10




25

Đậu đen

BP; S

20 ÷ 30; 25

5

8




26

Đậu đỏ

BP; S

20

4

14

Làm lạnh

27

Đậu đũa

BP; S

20 ÷ 30; 25

5

8




28

Đậu Hà Lan

BP; S

20

5

8




29

Đậu kiếm

BP; S

20 ÷ 30; 25

4

10




30

Đậu ngự

BP; S

20 ÷ 30; 25

5

9




31

Đậu nho nhe

BP; S

20 ÷ 30; 25

5

8




32

Đậu răng ngựa

BP; S

20

4

14

Làm lạnh

33

Đậu rồng

BP; S

20 ÷ 30; 30

4

14




34

Đậu tây

BP; S

20 ÷ 30; 25; 20

5

9




35

Đậu tương

BP; TPS; S

20 ÷ 30; 25

5

8




36

Đậu xanh

BP; S

20 ÷ 30; 25

5

7




37

Đậu ván

BP; S

20 ÷ 30; 25

4

14




38

Hành ta

TP; BP; S

20; 15

6

12

Làm lạnh

39

Hành tây

TP; BP; S

20; 15

6

12

Làm lạnh

40

Hành tăm

TP; BP; S

20; 15

6

14

Làm lạnh

41

Hành thơm

TP; BP; S

20; 15

6

14

Làm lạnh

42

Hẹ

TP

20 ÷ 30; 20

6

14

Làm lạnh

43

Hướng dương

BP; TPS; S; O

20 ÷ 30; 25; 20

4

10

Sấy; làm lạnh

44



TP

20 ÷ 30

4

8

KNO3

45

Khoai tây

TP

20 ÷ 30

3

14

GA3 1500 mg/l trong24 h

46

Lạc

BP; S

20 ÷ 30; 25

5

10

Bóc vỏ, sấy 40 0C

47

Lúa

TP; BP; S

20 ÷ 30; 25

5

14

Sấy (50 oC); ngâmnước, HNO3 (24 h)

48

Lúa mạch

BP; S

20

4

7

Sấy (từ 30 0C đến35 0C); làm lạnh;GA3

49

Lúa mạch đen

TP; BP; S

20

4

7

Làm lạnh; GA3

50

Lúa mì

TP; BP; S

20

4

8




51

Mướp đắng

BP; S

20 ÷ 30; 30

4

14




52

Mướp hương

BP; S

30

4

14




53

Mướp ta

BP; S

30

4

14




54

Ngô

BP; TPS; S

20 ÷ 30; 25;

4

7













20










55

Ớt

TP; BP; S

20 ÷ 30

7

14

KNO3

56

Rau cần

TP

20 ÷ 30

10

21

Làm lạnh; KNO3

57

Rau dền

TP

20 ÷ 30; 20

4 ÷ 5

14

Làm lạnh; KNO3

58

Rau mùi

TP; BP

20 ÷ 30; 20

7

21




59

Rau muống

BP; S

30

4

10




60

Su hào

TP

20 ÷ 30; 20

5

7

Làm lạnh

61

Su lơ

TP

20 ÷ 30; 20

5

7

Làm lạnh

62

Su su

BP; S

20 ÷ 30; 20

5

10




63

Thầu dầu

BP; S

20 ÷ 30

7

14




64

Thuốc lá

TP

20 ÷ 30

7

16

KNO3

65

Vừng

TP

20 ÷ 30

3

6




66

Xà lách

TP; BP

20

4

7

Làm lạnh

67

Yến mạch

BP; S

20

5

10

Sấy (từ 30 0C đến 35 0C)

CHÚ THÍCH:

1. TP (top of paper): đặt trên giấy

2. BP (between paper): đặt giữa giấy

3. S (sand): đặt trong cát

4. PP (pleated paper): đặt trong giấy gấp

5. O (organic growing media): đặt trong môi trường hữu cơ



6. TPS (top of paper covered with sand): đặt trên giấy được phủ cát.



Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương