Phụ lục B
(Quy định)
Thử tính đồng nhất của lô hạt giống
B.1 Các bảng sử dụng để tính giá trị H
Hệ số f được sử dụng để tính phương sai W và giá trị H cho các lô hạt giống được quy định tại Bảng B.1.
Bảng B.1 – Hệ số f của phương sai W và giá trị H cho các lô hạt giống
Các chỉ tiêu kiểm tra
|
Hạt không có vỏ ráp
|
Hạt có vỏ ráp
|
Độ sạch
|
1,1
|
1,2
|
Hạt khác loài, hạt khác giống
|
1,4
|
2,2
|
Nảy mầm
|
1,1
|
1,2
|
CHÚ THÍCH: Để xác định là hạt không có vỏ ráp hay hạt có vỏ ráp, xem danh mục các loài được quy định tại Bảng D.1.
Bảng B.2 – Số lượng mẫu cần lấy và giá trị H cho phép tối đa
Số lượng bao chứa của lô hạt giống
|
Số lượng bao cần lấy mẫu
|
Giá trị H cho phép tối đa đối với chỉ tiêu độ sạch và nảy mầm
|
Giá trị H cho phép tối đa đối với chỉ tiêu hạt khác loài và hạt khác giống
|
Hạt không có vỏ ráp
|
Hạt có vỏ ráp
|
Hạt không có vỏ ráp
|
Hạt có vỏ ráp
|
5
|
5
|
2,55
|
2,78
|
3,25
|
5,10
|
6
|
6
|
2,22
|
2,42
|
2,83
|
4,44
|
7
|
7
|
1,98
|
2,17
|
2,52
|
3,98
|
8
|
8
|
1,80
|
1,97
|
2,30
|
3,61
|
9
|
9
|
1,66
|
1,81
|
2,11
|
3,32
|
10
|
10
|
1,55
|
1,69
|
1,97
|
3,10
|
từ 11 đến 15
|
11
|
1,45
|
1,58
|
1,85
|
2,90
|
từ 16 đến 25
|
15
|
1,19
|
1,31
|
1,51
|
2,40
|
từ 26 đến 35
|
17
|
1,10
|
1,20
|
1,40
|
2,20
|
từ 36 đến 49
|
18
|
1,07
|
1,16
|
1,36
|
2,13
|
50 hoặc hơn
|
20
|
0,99
|
1,09
|
1,26
|
2,00
|
B.2 Các bảng sử dụng để tính giá trị R
Các bảng B.3 và B.4 quy định sai số cho phép đối với các thành phần của phép thử độ sạch.
Các bảng B.5 và B.6 quy định sai số cho phép đối với các thành phần của phép thử nảy mầm.
Các bảng B.7 và B.8 quy định sai số cho phép đối với các thành phần của phép thử hạt khác loài hoặc hạt khác giống.
Tìm giá trị X ở cột “Trung bình” của bảng thích hợp. Khi tra bảng, phải làm tròn các số liệu trung bình; đọc khoảng giới hạn cho phép ở các cột tương ứng.
– Các cột 5÷9 dành cho các trường hợp khi N bằng 5 đến 9;
– Các cột 10÷19 dành cho các trường hợp khi N bằng 10 đến 19;
– Các cột 20 là khi N = 20
Khi sử dụng bảng, làm tròn các số liệu trung bình đến giá trị tiếp theo trong bảng (nếu ở giữa thì tra giá trị ở dưới).
Bảng B.3 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử độ sạch của hạt không có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
99,9
|
0,1
|
0,5
|
0,5
|
0,6
|
88,0
|
12,0
|
5,0
|
5,6
|
6,1
|
99,8
|
0,2
|
0,7
|
0,8
|
0,8
|
87,0
|
13,0
|
5,1
|
5,8
|
6,3
|
99,7
|
0,3
|
0,8
|
0,9
|
1,0
|
86,0
|
14,0
|
5,3
|
5,9
|
6,5
|
99,6
|
0,4
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
85,0
|
15,0
|
5,4
|
6,1
|
6,7
|
99,5
|
0,5
|
1,1
|
1,2
|
1,3
|
84,0
|
16,0
|
5,6
|
6,3
|
6,9
|
99,4
|
0,6
|
1,2
|
1,3
|
1,4
|
83,0
|
17,0
|
5,7
|
6,4
|
7,0
|
99,3
|
0,7
|
1,3
|
1,4
|
1,6
|
82,0
|
18,0
|
5,9
|
6,6
|
7,2
|
99,2
|
0,8
|
1,4
|
1,5
|
1,7
|
81,0
|
19,0
|
6,0
|
6,7
|
7,4
|
99,1
|
0,9
|
1,4
|
1,6
|
1,8
|
80,0
|
20,0
|
6,1
|
6,8
|
7,5
|
99,0
|
1,0
|
1,5
|
1,7
|
1,9
|
78,0
|
22,0
|
6,3
|
7,1
|
7,8
|
98,5
|
1,5
|
1,9
|
2,1
|
2,3
|
76,0
|
24,0
|
6,5
|
7,3
|
8,0
|
98,0
|
2,0
|
2,1
|
2,4
|
2,6
|
74,0
|
26,0
|
6,7
|
7,5
|
8,2
|
97,5
|
2,5
|
2,4
|
2,7
|
2,9
|
72,0
|
28,0
|
6,9
|
7,7
|
8,4
|
97,0
|
3,0
|
2,6
|
2,9
|
3,2
|
70,0
|
30,0
|
7,0
|
7,8
|
8,6
|
96,5
|
3,5
|
2,8
|
3,1
|
3,4
|
68,0
|
32,0
|
7,1
|
8,0
|
8,7
|
96,0
|
4,0
|
3,0
|
3,4
|
3,7
|
66,0
|
34,0
|
7,2
|
8,1
|
8,9
|
95,5
|
4,5
|
3,2
|
3,5
|
3,9
|
64,0
|
36,0
|
7,3
|
8,2
|
9,0
|
95,0
|
5,0
|
3,3
|
3,7
|
4,1
|
62,0
|
38,0
|
7,4
|
8,3
|
9,1
|
94,0
|
6,0
|
3,6
|
4,1
|
4,5
|
60,0
|
40,0
|
7,5
|
8,4
|
9,2
|
93,0
|
7,0
|
3,9
|
4,4
|
4,8
|
58,0
|
42,0
|
7,5
|
8,4
|
9,2
|
92,0
|
8,0
|
4,1
|
4,6
|
5,1
|
56,0
|
44,0
|
7,6
|
8,5
|
9,3
|
91,0
|
9,0
|
4,4
|
4,9
|
5,4
|
54,0
|
46,0
|
7,6
|
8,5
|
9,3
|
90,0
|
10,0
|
4,6
|
5,1
|
5,6
|
52,0
|
48,0
|
7,6
|
8,6
|
9,4
|
89,0
|
11,0
|
4,8
|
5,4
|
5,9
|
50,0
|
50,0
|
7,6
|
8,6
|
9,4
|
Bảng B.4 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử độ sạch của hạt có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
99,9
|
0,1
|
0,5
|
0,6
|
0,6
|
88,0
|
12,0
|
5,2
|
5,8
|
6,4
|
99,8
|
0,2
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
87,0
|
13,0
|
5,4
|
6,0
|
6,6
|
99,7
|
0,3
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
86,0
|
14,0
|
5,5
|
6,2
|
6,8
|
99,6
|
0,4
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
85,0
|
15,0
|
5,7
|
6,4
|
7,0
|
99,5
|
0,5
|
1,1
|
1,3
|
1,4
|
84,0
|
16,0
|
5,8
|
6,6
|
7,2
|
99,4
|
0,6
|
1,2
|
1,4
|
1,5
|
83,0
|
17,0
|
6,0
|
6,7
|
7,4
|
99,3
|
0,7
|
1,3
|
1,5
|
1,6
|
82,0
|
18,0
|
6,1
|
6,9
|
7,5
|
99,2
|
0,8
|
1,4
|
1,6
|
1,7
|
81,0
|
19,0
|
6,3
|
7,0
|
7,7
|
99,1
|
0,9
|
1,5
|
1,7
|
1,8
|
80,0
|
20,0
|
6,4
|
7,1
|
7,8
|
99,0
|
1,0
|
1,6
|
1,8
|
1,9
|
78,0
|
22,0
|
6,6
|
7,4
|
8,1
|
98,5
|
1,5
|
1,9
|
2,2
|
2,4
|
76,0
|
24,0
|
6,8
|
7,6
|
8,4
|
98,0
|
2,0
|
2,2
|
2,5
|
2,7
|
74,0
|
26,0
|
7,0
|
7,8
|
8,6
|
97,5
|
2,5
|
2,5
|
2,8
|
3,1
|
72,0
|
28,0
|
7,2
|
8,0
|
8,8
|
97,0
|
3,0
|
2,7
|
3,0
|
3,3
|
70,0
|
30,0
|
7,3
|
8,2
|
9,0
|
96,5
|
3,5
|
2,9
|
3,3
|
3,6
|
68,0
|
32,0
|
7,4
|
8,3
|
9,1
|
96,0
|
4,0
|
3,1
|
3,5
|
3,8
|
66,0
|
34,0
|
7,5
|
8,5
|
9,3
|
95,5
|
4,5
|
3,3
|
3,7
|
4,1
|
64,0
|
36,0
|
7,6
|
8,6
|
9,4
|
95,0
|
5,0
|
3,5
|
3,9
|
4,3
|
62,0
|
38,0
|
7,7
|
8,7
|
9,5
|
94,0
|
6,0
|
3,8
|
4,2
|
4,6
|
60,0
|
40,0
|
7,8
|
8,8
|
9,6
|
93,0
|
7,0
|
4,1
|
4,6
|
5,0
|
58,0
|
42,0
|
7,9
|
8,8
|
9,7
|
92,0
|
8,0
|
4,3
|
4,8
|
5,3
|
56,0
|
44,0
|
7,9
|
8,9
|
9,7
|
91,0
|
9,0
|
4,6
|
5,1
|
5,6
|
54,0
|
46,0
|
7,9
|
8,9
|
9,8
|
90,0
|
10,0
|
4,8
|
5,4
|
5,9
|
52,0
|
48,0
|
8,0
|
8,9
|
9,8
|
89,0
|
11,0
|
5,0
|
5,6
|
6,1
|
50,0
|
50,0
|
8,0
|
8,9
|
9,8
|
Bảng B.5 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử nảy mầm của hạt không có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
99
|
1
|
5
|
6
|
6
|
74
|
26
|
22
|
24
|
26
|
98
|
2
|
7
|
8
|
9
|
73
|
27
|
22
|
25
|
27
|
97
|
3
|
9
|
10
|
11
|
72
|
28
|
22
|
25
|
27
|
96
|
4
|
10
|
11
|
12
|
71
|
29
|
22
|
25
|
27
|
95
|
5
|
11
|
12
|
13
|
70
|
30
|
23
|
25
|
28
|
94
|
6
|
12
|
13
|
15
|
69
|
31
|
23
|
26
|
28
|
93
|
7
|
13
|
14
|
16
|
68
|
32
|
23
|
26
|
28
|
92
|
8
|
14
|
15
|
17
|
67
|
33
|
23
|
26
|
28
|
91
|
9
|
14
|
16
|
17
|
66
|
34
|
23
|
26
|
29
|
90
|
10
|
15
|
17
|
18
|
65
|
35
|
24
|
26
|
29
|
89
|
11
|
16
|
17
|
19
|
64
|
36
|
24
|
26
|
29
|
88
|
12
|
16
|
18
|
20
|
63
|
37
|
24
|
27
|
29
|
87
|
13
|
17
|
19
|
20
|
62
|
38
|
24
|
27
|
29
|
86
|
14
|
7
|
19
|
21
|
61
|
39
|
24
|
27
|
29
|
85
|
15
|
18
|
20
|
22
|
60
|
40
|
24
|
27
|
30
|
84
|
16
|
18
|
20
|
22
|
59
|
41
|
24
|
27
|
30
|
83
|
17
|
19
|
21
|
23
|
58
|
42
|
24
|
27
|
30
|
82
|
18
|
19
|
21
|
23
|
57
|
43
|
24
|
27
|
30
|
81
|
19
|
19
|
22
|
24
|
56
|
44
|
24
|
27
|
30
|
80
|
20
|
20
|
22
|
24
|
55
|
45
|
25
|
27
|
30
|
79
|
21
|
20
|
23
|
25
|
54
|
46
|
25
|
27
|
30
|
78
|
22
|
20
|
23
|
25
|
53
|
47
|
25
|
28
|
30
|
77
|
23
|
21
|
23
|
25
|
52
|
48
|
25
|
28
|
30
|
76
|
24
|
21
|
24
|
26
|
51
|
49
|
25
|
28
|
30
|
75
|
25
|
21
|
24
|
26
|
50
|
50
|
25
|
28
|
30
|
Bảng B.6 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử nảy mầm của hạt có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
99
|
1
|
6
|
6
|
7
|
74
|
26
|
23
|
25
|
2
|
98
|
2
|
8
|
8
|
9
|
73
|
27
|
23
|
26
|
28
|
99
|
1
|
6
|
6
|
7
|
74
|
26
|
23
|
25
|
2
|
98
|
2
|
8
|
8
|
9
|
73
|
27
|
23
|
26
|
28
|
97
|
3
|
9
|
10
|
11
|
72
|
28
|
23
|
26
|
28
|
96
|
4
|
10
|
12
|
13
|
71
|
29
|
23
|
26
|
29
|
95
|
5
|
11
|
13
|
14
|
70
|
30
|
24
|
26
|
29
|
94
|
6
|
12
|
14
|
15
|
69
|
31
|
24
|
27
|
29
|
93
|
7
|
13
|
15
|
16
|
68
|
32
|
24
|
27
|
29
|
92
|
8
|
14
|
16
|
17
|
67
|
33
|
24
|
27
|
30
|
91
|
9
|
15
|
17
|
18
|
66
|
34
|
24
|
27
|
30
|
90
|
10
|
16
|
17
|
19
|
65
|
35
|
25
|
27
|
30
|
89
|
11
|
16
|
18
|
20
|
64
|
36
|
25
|
28
|
30
|
88
|
12
|
17
|
19
|
21
|
63
|
37
|
25
|
28
|
30
|
87
|
13
|
17
|
20
|
21
|
62
|
38
|
25
|
28
|
31
|
86
|
14
|
18
|
20
|
22
|
61
|
39
|
25
|
28
|
31
|
85
|
15
|
18
|
21
|
23
|
60
|
40
|
25
|
28
|
31
|
84
|
16
|
19
|
21
|
23
|
59
|
41
|
25
|
28
|
31
|
83
|
17
|
19
|
22
|
24
|
58
|
42
|
25
|
28
|
31
|
82
|
18
|
20
|
22
|
24
|
57
|
43
|
25
|
28
|
31
|
81
|
19
|
20
|
23
|
25
|
56
|
44
|
26
|
29
|
31
|
80
|
20
|
21
|
23
|
25
|
55
|
45
|
26
|
29
|
31
|
79
|
21
|
21
|
24
|
26
|
54
|
46
|
26
|
29
|
31
|
78
|
22
|
21
|
24
|
26
|
53
|
47
|
26
|
29
|
31
|
77
|
23
|
22
|
24
|
27
|
52
|
48
|
26
|
29
|
31
|
76
|
24
|
22
|
25
|
27
|
51
|
49
|
26
|
29
|
31
|
75
|
25
|
22
|
25
|
27
|
50
|
50
|
26
|
29
|
31
|
Bảng B.7 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử hạt khác loài hoặc hạt khác giống của hạt không có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
1
|
6
|
7
|
7
|
24
|
27
|
30
|
33
|
47
|
38
|
42
|
46
|
2
|
8
|
9
|
10
|
25
|
28
|
31
|
34
|
48
|
38
|
43
|
47
|
3
|
10
|
11
|
12
|
26
|
28
|
32
|
35
|
49
|
39
|
43
|
47
|
4
|
11
|
13
|
14
|
27
|
29
|
32
|
35
|
50
|
39
|
44
|
48
|
5
|
13
|
14
|
15
|
28
|
29
|
33
|
36
|
51
|
39
|
44
|
48
|
6
|
14
|
15
|
17
|
29
|
30
|
33
|
37
|
52
|
40
|
45
|
49
|
7
|
15
|
17
|
18
|
30
|
30
|
34
|
37
|
53
|
40
|
45
|
49
|
8
|
16
|
18
|
19
|
31
|
31
|
34
|
38
|
54
|
40
|
45
|
50
|
9
|
17
|
19
|
21
|
32
|
31
|
35
|
38
|
55
|
41
|
46
|
50
|
10
|
18
|
20
|
22
|
33
|
32
|
36
|
39
|
56
|
41
|
46
|
51
|
11
|
19
|
21
|
23
|
34
|
32
|
36
|
39
|
57
|
42
|
47
|
51
|
12
|
19
|
22
|
24
|
35
|
33
|
37
|
40
|
58
|
42
|
47
|
51
|
13
|
2
|
23
|
25
|
36
|
33
|
37
|
41
|
59
|
42
|
47
|
52
|
14
|
21
|
23
|
26
|
37
|
34
|
38
|
41
|
60
|
43
|
48
|
52
|
15
|
22
|
24
|
26
|
38
|
34
|
38
|
42
|
61
|
43
|
48
|
53
|
16
|
22
|
25
|
27
|
39
|
34
|
39
|
42
|
62
|
43
|
49
|
53
|
17
|
23
|
26
|
28
|
40
|
35
|
39
|
43
|
63
|
44
|
49
|
54
|
18
|
24
|
26
|
29
|
41
|
3
|
40
|
43
|
64
|
44
|
49
|
54
|
19
|
24
|
27
|
30
|
42
|
36
|
40
|
44
|
65
|
44
|
50
|
54
|
20
|
25
|
28
|
30
|
43
|
36
|
41
|
44
|
66
|
45
|
50
|
55
|
21
|
25
|
28
|
31
|
44
|
37
|
41
|
45
|
67
|
45
|
50
|
55
|
22
|
26
|
29
|
32
|
45
|
37
|
41
|
45
|
68
|
45
|
51
|
56
|
23
|
27
|
30
|
33
|
46
|
37
|
42
|
46
|
69
|
46
|
51
|
56
|
70
|
46
|
52
|
56
|
93
|
53
|
59
|
65
|
116
|
59
|
66
|
73
|
71
|
46
|
52
|
57
|
94
|
53
|
60
|
65
|
117
|
59
|
67
|
73
|
72
|
47
|
52
|
57
|
95
|
54
|
60
|
66
|
118
|
60
|
67
|
73
|
73
|
47
|
53
|
58
|
96
|
54
|
60
|
66
|
119
|
60
|
67
|
73
|
74
|
47
|
53
|
58
|
97
|
54
|
61
|
66
|
120
|
60
|
67
|
74
|
75
|
48
|
53
|
58
|
98
|
54
|
61
|
67
|
121
|
60
|
68
|
74
|
76
|
48
|
54
|
59
|
99
|
55
|
61
|
67
|
122
|
61
|
68
|
74
|
77
|
48
|
54
|
59
|
100
|
55
|
62
|
67
|
123
|
61
|
68
|
75
|
78
|
49
|
54
|
60
|
101
|
55
|
62
|
68
|
124
|
61
|
68
|
75
|
79
|
49
|
55
|
60
|
102
|
55
|
62
|
68
|
125
|
61
|
69
|
75
|
80
|
49
|
55
|
60
|
103
|
56
|
62
|
68
|
126
|
62
|
69
|
76
|
81
|
49
|
55
|
61
|
104
|
56
|
63
|
69
|
127
|
62
|
69
|
76
|
82
|
50
|
56
|
61
|
105
|
56
|
63
|
69
|
128
|
62
|
70
|
76
|
83
|
50
|
56
|
61
|
106
|
57
|
63
|
69
|
129
|
62
|
70
|
76
|
84
|
50
|
56
|
62
|
107
|
57
|
64
|
70
|
130
|
63
|
70
|
77
|
85
|
51
|
57
|
62
|
108
|
57
|
64
|
70
|
131
|
63
|
70
|
77
|
86
|
51
|
57
|
62
|
109
|
57
|
64
|
70
|
132
|
63
|
71
|
77
|
87
|
51
|
57
|
63
|
110
|
58
|
65
|
71
|
133
|
63
|
71
|
78
|
88
|
52
|
58
|
63
|
111
|
58
|
65
|
71
|
134
|
64
|
71
|
78
|
89
|
52
|
58
|
64
|
112
|
58
|
65
|
71
|
135
|
64
|
71
|
78
|
90
|
52
|
58
|
64
|
113
|
58
|
65
|
72
|
136
|
64
|
72
|
78
|
91
|
52
|
59
|
64
|
114
|
59
|
66
|
72
|
137
|
64
|
72
|
79
|
92
|
53
|
59
|
65
|
115
|
59
|
66
|
72
|
138
|
64
|
72
|
79
|
Bảng B.8 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử hạt khác loài hoặc hạt khác giống của hạt có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống
|
Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
5÷9
|
10÷19
|
20
|
1
|
7
|
8
|
9
|
24
|
34
|
38
|
42
|
47
|
47
|
53
|
58
|
2
|
10
|
11
|
12
|
25
|
35
|
39
|
42
|
48
|
48
|
54
|
59
|
3
|
12
|
14
|
15
|
26
|
35
|
40
|
43
|
49
|
48
|
54
|
59
|
4
|
14
|
16
|
17
|
27
|
36
|
40
|
44
|
50
|
49
|
55
|
60
|
5
|
16
|
18
|
19
|
28
|
37
|
41
|
45
|
51
|
49
|
55
|
60
|
6
|
17
|
19
|
21
|
29
|
37
|
42
|
46
|
52
|
50
|
56
|
61
|
7
|
19
|
21
|
23
|
30
|
38
|
42
|
46
|
53
|
50
|
56
|
62
|
8
|
20
|
22
|
24
|
31
|
38
|
43
|
47
|
54
|
51
|
57
|
62
|
9
|
21
|
23
|
26
|
32
|
39
|
44
|
48
|
55
|
51
|
57
|
63
|
10
|
22
|
25
|
27
|
33
|
40
|
44
|
49
|
56
|
52
|
58
|
63
|
11
|
23
|
26
|
28
|
34
|
40
|
45
|
49
|
57
|
52
|
58
|
64
|
12
|
24
|
27
|
30
|
35
|
41
|
46
|
50
|
58
|
52
|
59
|
64
|
13
|
25
|
28
|
31
|
36
|
41
|
46
|
51
|
59
|
53
|
59
|
65
|
14
|
26
|
29
|
32
|
37
|
42
|
47
|
51
|
60
|
53
|
60
|
65
|
15
|
27
|
30
|
33
|
38
|
43
|
48
|
52
|
61
|
54
|
60
|
66
|
16
|
28
|
31
|
34
|
39
|
43
|
48
|
53
|
62
|
54
|
61
|
66
|
17
|
29
|
32
|
35
|
40
|
44
|
49
|
54
|
63
|
55
|
61
|
67
|
18
|
29
|
33
|
36
|
41
|
44
|
50
|
54
|
64
|
55
|
62
|
68
|
19
|
30
|
34
|
37
|
42
|
45
|
50
|
55
|
65
|
56
|
62
|
68
|
20
|
31
|
35
|
38
|
43
|
45
|
51
|
55
|
66
|
56
|
63
|
69
|
21
|
32
|
36
|
39
|
44
|
46
|
51
|
56
|
67
|
56
|
63
|
69
|
22
|
33
|
36
|
40
|
45
|
46
|
52
|
57
|
68
|
57
|
64
|
70
|
23
|
33
|
37
|
41
|
46
|
47
|
52
|
57
|
69
|
57
|
64
|
70
|
70
|
58
|
65
|
71
|
93
|
66
|
74
|
81
|
116
|
74
|
83
|
91
|
71
|
58
|
65
|
71
|
94
|
67
|
75
|
82
|
117
|
74
|
83
|
91
|
72
|
58
|
65
|
72
|
95
|
67
|
75
|
82
|
118
|
75
|
84
|
92
|
73
|
59
|
66
|
72
|
96
|
67
|
75
|
83
|
119
|
75
|
84
|
92
|
74
|
59
|
66
|
73
|
97
|
68
|
76
|
83
|
120
|
75
|
84
|
92
|
75
|
60
|
67
|
73
|
98
|
68
|
76
|
83
|
121
|
76
|
85
|
93
|
76
|
60
|
67
|
74
|
99
|
68
|
77
|
84
|
122
|
76
|
85
|
93
|
77
|
60
|
68
|
74
|
100
|
69
|
77
|
84
|
123
|
76
|
85
|
93
|
78
|
61
|
68
|
75
|
101
|
69
|
77
|
85
|
124
|
76
|
86
|
94
|
79
|
61
|
69
|
75
|
102
|
69
|
78
|
85
|
125
|
77
|
86
|
94
|
80
|
62
|
69
|
75
|
103
|
70
|
78
|
86
|
126
|
77
|
86
|
95
|
81
|
62
|
69
|
76
|
104
|
70
|
79
|
86
|
127
|
77
|
87
|
95
|
82
|
62
|
70
|
76
|
105
|
70
|
79
|
86
|
128
|
78
|
87
|
95
|
83
|
63
|
70
|
77
|
106
|
71
|
79
|
87
|
129
|
78
|
87
|
96
|
84
|
63
|
71
|
77
|
107
|
71
|
80
|
87
|
130
|
78
|
88
|
96
|
85
|
63
|
71
|
78
|
108
|
71
|
80
|
88
|
131
|
79
|
88
|
96
|
86
|
64
|
71
|
78
|
109
|
72
|
80
|
88
|
132
|
79
|
88
|
97
|
87
|
64
|
72
|
79
|
110
|
72
|
81
|
88
|
133
|
79
|
89
|
97
|
88
|
65
|
72
|
79
|
111
|
72
|
81
|
89
|
134
|
79
|
89
|
98
|
89
|
65
|
73
|
80
|
112
|
73
|
81
|
89
|
135
|
80
|
89
|
98
|
90
|
65
|
73
|
80
|
113
|
73
|
82
|
90
|
136
|
80
|
90
|
98
|
91
|
66
|
74
|
80
|
114
|
73
|
82
|
90
|
137
|
80
|
90
|
99
|
92
|
66
|
74
|
81
|
115
|
74
|
83
|
90
|
138
|
81
|
90
|
99
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |