Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn8548: 2011


Phụ lục B (Quy định) Thử tính đồng nhất của lô hạt giống



tải về 2.58 Mb.
trang10/17
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.58 Mb.
#38945
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17
Phụ lục B

(Quy định)

Thử tính đồng nhất của lô hạt giống

B.1 Các bảng sử dụng để tính giá trị H

Hệ số f được sử dụng để tính phương sai W và giá trị H cho các lô hạt giống được quy định tại Bảng B.1.



Bảng B.1 – Hệ số f của phương sai W và giá trị H cho các lô hạt giống

Các chỉ tiêu kiểm tra

Hạt không có vỏ ráp

Hạt có vỏ ráp

Độ sạch

1,1

1,2

Hạt khác loài, hạt khác giống

1,4

2,2

Nảy mầm

1,1

1,2

CHÚ THÍCH: Để xác định là hạt không có vỏ ráp hay hạt có vỏ ráp, xem danh mục các loài được quy định tại Bảng D.1.

Bảng B.2 – Số lượng mẫu cần lấy và giá trị H cho phép tối đa

Số lượng bao chứa của lô hạt giống

Số lượng bao cần lấy mẫu

Giá trị H cho phép tối đa đối với chỉ tiêu độ sạch và nảy mầm

Giá trị H cho phép tối đa đối với chỉ tiêu hạt khác loài và hạt khác giống

Hạt không có vỏ ráp

Hạt có vỏ ráp

Hạt không có vỏ ráp

Hạt có vỏ ráp

5

5

2,55

2,78

3,25

5,10

6

6

2,22

2,42

2,83

4,44

7

7

1,98

2,17

2,52

3,98

8

8

1,80

1,97

2,30

3,61

9

9

1,66

1,81

2,11

3,32

10

10

1,55

1,69

1,97

3,10

từ 11 đến 15

11

1,45

1,58

1,85

2,90

từ 16 đến 25

15

1,19

1,31

1,51

2,40

từ 26 đến 35

17

1,10

1,20

1,40

2,20

từ 36 đến 49

18

1,07

1,16

1,36

2,13

50 hoặc hơn

20

0,99

1,09

1,26

2,00

B.2 Các bảng sử dụng để tính giá trị R

Các bảng B.3 và B.4 quy định sai số cho phép đối với các thành phần của phép thử độ sạch.

Các bảng B.5 và B.6 quy định sai số cho phép đối với các thành phần của phép thử nảy mầm.

Các bảng B.7 và B.8 quy định sai số cho phép đối với các thành phần của phép thử hạt khác loài hoặc hạt khác giống.

Tìm giá trị X ở cột “Trung bình” của bảng thích hợp. Khi tra bảng, phải làm tròn các số liệu trung bình; đọc khoảng giới hạn cho phép ở các cột tương ứng.

– Các cột 5÷9 dành cho các trường hợp khi N bằng 5 đến 9;

– Các cột 10÷19 dành cho các trường hợp khi N bằng 10 đến 19;

– Các cột 20 là khi N = 20



Khi sử dụng bảng, làm tròn các số liệu trung bình đến giá trị tiếp theo trong bảng (nếu ở giữa thì tra giá trị ở dưới).

Bảng B.3 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử độ sạch của hạt không có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra

Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

5÷9

10÷19

20

5÷9

10÷19

20

99,9

0,1

0,5

0,5

0,6

88,0

12,0

5,0

5,6

6,1

99,8

0,2

0,7

0,8

0,8

87,0

13,0

5,1

5,8

6,3

99,7

0,3

0,8

0,9

1,0

86,0

14,0

5,3

5,9

6,5

99,6

0,4

1,0

1,1

1,2

85,0

15,0

5,4

6,1

6,7

99,5

0,5

1,1

1,2

1,3

84,0

16,0

5,6

6,3

6,9

99,4

0,6

1,2

1,3

1,4

83,0

17,0

5,7

6,4

7,0

99,3

0,7

1,3

1,4

1,6

82,0

18,0

5,9

6,6

7,2

99,2

0,8

1,4

1,5

1,7

81,0

19,0

6,0

6,7

7,4

99,1

0,9

1,4

1,6

1,8

80,0

20,0

6,1

6,8

7,5

99,0

1,0

1,5

1,7

1,9

78,0

22,0

6,3

7,1

7,8

98,5

1,5

1,9

2,1

2,3

76,0

24,0

6,5

7,3

8,0

98,0

2,0

2,1

2,4

2,6

74,0

26,0

6,7

7,5

8,2

97,5

2,5

2,4

2,7

2,9

72,0

28,0

6,9

7,7

8,4

97,0

3,0

2,6

2,9

3,2

70,0

30,0

7,0

7,8

8,6

96,5

3,5

2,8

3,1

3,4

68,0

32,0

7,1

8,0

8,7

96,0

4,0

3,0

3,4

3,7

66,0

34,0

7,2

8,1

8,9

95,5

4,5

3,2

3,5

3,9

64,0

36,0

7,3

8,2

9,0

95,0

5,0

3,3

3,7

4,1

62,0

38,0

7,4

8,3

9,1

94,0

6,0

3,6

4,1

4,5

60,0

40,0

7,5

8,4

9,2

93,0

7,0

3,9

4,4

4,8

58,0

42,0

7,5

8,4

9,2

92,0

8,0

4,1

4,6

5,1

56,0

44,0

7,6

8,5

9,3

91,0

9,0

4,4

4,9

5,4

54,0

46,0

7,6

8,5

9,3

90,0

10,0

4,6

5,1

5,6

52,0

48,0

7,6

8,6

9,4

89,0

11,0

4,8

5,4

5,9

50,0

50,0

7,6

8,6

9,4


Bảng B.4 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử độ sạch của hạt có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra

Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

5÷9

10÷19

20

5÷9

10÷19

20

99,9

0,1

0,5

0,6

0,6

88,0

12,0

5,2

5,8

6,4

99,8

0,2

0,7

0,8

0,9

87,0

13,0

5,4

6,0

6,6

99,7

0,3

0,9

1,0

1,1

86,0

14,0

5,5

6,2

6,8

99,6

0,4

1,0

1,1

1,2

85,0

15,0

5,7

6,4

7,0

99,5

0,5

1,1

1,3

1,4

84,0

16,0

5,8

6,6

7,2

99,4

0,6

1,2

1,4

1,5

83,0

17,0

6,0

6,7

7,4

99,3

0,7

1,3

1,5

1,6

82,0

18,0

6,1

6,9

7,5

99,2

0,8

1,4

1,6

1,7

81,0

19,0

6,3

7,0

7,7

99,1

0,9

1,5

1,7

1,8

80,0

20,0

6,4

7,1

7,8

99,0

1,0

1,6

1,8

1,9

78,0

22,0

6,6

7,4

8,1

98,5

1,5

1,9

2,2

2,4

76,0

24,0

6,8

7,6

8,4

98,0

2,0

2,2

2,5

2,7

74,0

26,0

7,0

7,8

8,6

97,5

2,5

2,5

2,8

3,1

72,0

28,0

7,2

8,0

8,8

97,0

3,0

2,7

3,0

3,3

70,0

30,0

7,3

8,2

9,0

96,5

3,5

2,9

3,3

3,6

68,0

32,0

7,4

8,3

9,1

96,0

4,0

3,1

3,5

3,8

66,0

34,0

7,5

8,5

9,3

95,5

4,5

3,3

3,7

4,1

64,0

36,0

7,6

8,6

9,4

95,0

5,0

3,5

3,9

4,3

62,0

38,0

7,7

8,7

9,5

94,0

6,0

3,8

4,2

4,6

60,0

40,0

7,8

8,8

9,6

93,0

7,0

4,1

4,6

5,0

58,0

42,0

7,9

8,8

9,7

92,0

8,0

4,3

4,8

5,3

56,0

44,0

7,9

8,9

9,7

91,0

9,0

4,6

5,1

5,6

54,0

46,0

7,9

8,9

9,8

90,0

10,0

4,8

5,4

5,9

52,0

48,0

8,0

8,9

9,8

89,0

11,0

5,0

5,6

6,1

50,0

50,0

8,0

8,9

9,8


Bảng B.5 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử nảy mầm của hạt không có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra

Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

5÷9

10÷19

20

5÷9

10÷19

20

99

1

5

6

6

74

26

22

24

26

98

2

7

8

9

73

27

22

25

27

97

3

9

10

11

72

28

22

25

27

96

4

10

11

12

71

29

22

25

27

95

5

11

12

13

70

30

23

25

28

94

6

12

13

15

69

31

23

26

28

93

7

13

14

16

68

32

23

26

28

92

8

14

15

17

67

33

23

26

28

91

9

14

16

17

66

34

23

26

29

90

10

15

17

18

65

35

24

26

29

89

11

16

17

19

64

36

24

26

29

88

12

16

18

20

63

37

24

27

29

87

13

17

19

20

62

38

24

27

29

86

14

7

19

21

61

39

24

27

29

85

15

18

20

22

60

40

24

27

30

84

16

18

20

22

59

41

24

27

30

83

17

19

21

23

58

42

24

27

30

82

18

19

21

23

57

43

24

27

30

81

19

19

22

24

56

44

24

27

30

80

20

20

22

24

55

45

25

27

30

79

21

20

23

25

54

46

25

27

30

78

22

20

23

25

53

47

25

28

30

77

23

21

23

25

52

48

25

28

30

76

24

21

24

26

51

49

25

28

30

75

25

21

24

26

50

50

25

28

30

Bảng B.6 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử nảy mầm của hạt có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra



Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

Tỉ lệ % trung bình của một thành phần và các phần còn lại

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

5÷9

10÷19

20

5÷9

10÷19

20

99

1

6

6

7

74

26

23

25

2

98

2

8

8

9

73

27

23

26

28

99

1

6

6

7

74

26

23

25

2

98

2

8

8

9

73

27

23

26

28

97

3

9

10

11

72

28

23

26

28

96

4

10

12

13

71

29

23

26

29

95

5

11

13

14

70

30

24

26

29

94

6

12

14

15

69

31

24

27

29

93

7

13

15

16

68

32

24

27

29

92

8

14

16

17

67

33

24

27

30

91

9

15

17

18

66

34

24

27

30

90

10

16

17

19

65

35

25

27

30

89

11

16

18

20

64

36

25

28

30

88

12

17

19

21

63

37

25

28

30

87

13

17

20

21

62

38

25

28

31

86

14

18

20

22

61

39

25

28

31

85

15

18

21

23

60

40

25

28

31

84

16

19

21

23

59

41

25

28

31

83

17

19

22

24

58

42

25

28

31

82

18

20

22

24

57

43

25

28

31

81

19

20

23

25

56

44

26

29

31

80

20

21

23

25

55

45

26

29

31

79

21

21

24

26

54

46

26

29

31

78

22

21

24

26

53

47

26

29

31

77

23

22

24

27

52

48

26

29

31

76

24

22

25

27

51

49

26

29

31

75

25

22

25

27

50

50

26

29

31

Bảng B.7 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử hạt khác loài hoặc hạt khác giống của hạt không có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra

Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

5÷9

10÷19

20

5÷9

10÷19

20

5÷9

10÷19

20

1

6

7

7

24

27

30

33

47

38

42

46

2

8

9

10

25

28

31

34

48

38

43

47

3

10

11

12

26

28

32

35

49

39

43

47

4

11

13

14

27

29

32

35

50

39

44

48

5

13

14

15

28

29

33

36

51

39

44

48

6

14

15

17

29

30

33

37

52

40

45

49

7

15

17

18

30

30

34

37

53

40

45

49

8

16

18

19

31

31

34

38

54

40

45

50

9

17

19

21

32

31

35

38

55

41

46

50

10

18

20

22

33

32

36

39

56

41

46

51

11

19

21

23

34

32

36

39

57

42

47

51

12

19

22

24

35

33

37

40

58

42

47

51

13

2

23

25

36

33

37

41

59

42

47

52

14

21

23

26

37

34

38

41

60

43

48

52

15

22

24

26

38

34

38

42

61

43

48

53

16

22

25

27

39

34

39

42

62

43

49

53

17

23

26

28

40

35

39

43

63

44

49

54

18

24

26

29

41

3

40

43

64

44

49

54

19

24

27

30

42

36

40

44

65

44

50

54

20

25

28

30

43

36

41

44

66

45

50

55

21

25

28

31

44

37

41

45

67

45

50

55

22

26

29

32

45

37

41

45

68

45

51

56

23

27

30

33

46

37

42

46

69

46

51

56

70

46

52

56

93

53

59

65

116

59

66

73

71

46

52

57

94

53

60

65

117

59

67

73

72

47

52

57

95

54

60

66

118

60

67

73

73

47

53

58

96

54

60

66

119

60

67

73

74

47

53

58

97

54

61

66

120

60

67

74

75

48

53

58

98

54

61

67

121

60

68

74

76

48

54

59

99

55

61

67

122

61

68

74

77

48

54

59

100

55

62

67

123

61

68

75

78

49

54

60

101

55

62

68

124

61

68

75

79

49

55

60

102

55

62

68

125

61

69

75

80

49

55

60

103

56

62

68

126

62

69

76

81

49

55

61

104

56

63

69

127

62

69

76

82

50

56

61

105

56

63

69

128

62

70

76

83

50

56

61

106

57

63

69

129

62

70

76

84

50

56

62

107

57

64

70

130

63

70

77

85

51

57

62

108

57

64

70

131

63

70

77

86

51

57

62

109

57

64

70

132

63

71

77

87

51

57

63

110

58

65

71

133

63

71

78

88

52

58

63

111

58

65

71

134

64

71

78

89

52

58

64

112

58

65

71

135

64

71

78

90

52

58

64

113

58

65

72

136

64

72

78

91

52

59

64

114

59

66

72

137

64

72

79

92

53

59

65

115

59

66

72

138

64

72

79


Bảng B.8 – Khoảng sai số cho phép tối đa đối với phép thử giá trị R ở mức xác suất có ý nghĩa 1 % khi các thành phần của phép thử hạt khác loài hoặc hạt khác giống của hạt có vỏ ráp là chỉ tiêu kiểm tra

Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

Số lượng trung bình các hạt khác loài hoặc hạt khác giống

Khoảng sai số cho phép theo số lượng mẫu (N)

5÷9

10÷19

20

5÷9

10÷19

20

5÷9

10÷19

20

1

7

8

9

24

34

38

42

47

47

53

58

2

10

11

12

25

35

39

42

48

48

54

59

3

12

14

15

26

35

40

43

49

48

54

59

4

14

16

17

27

36

40

44

50

49

55

60

5

16

18

19

28

37

41

45

51

49

55

60

6

17

19

21

29

37

42

46

52

50

56

61

7

19

21

23

30

38

42

46

53

50

56

62

8

20

22

24

31

38

43

47

54

51

57

62

9

21

23

26

32

39

44

48

55

51

57

63

10

22

25

27

33

40

44

49

56

52

58

63

11

23

26

28

34

40

45

49

57

52

58

64

12

24

27

30

35

41

46

50

58

52

59

64

13

25

28

31

36

41

46

51

59

53

59

65

14

26

29

32

37

42

47

51

60

53

60

65

15

27

30

33

38

43

48

52

61

54

60

66

16

28

31

34

39

43

48

53

62

54

61

66

17

29

32

35

40

44

49

54

63

55

61

67

18

29

33

36

41

44

50

54

64

55

62

68

19

30

34

37

42

45

50

55

65

56

62

68

20

31

35

38

43

45

51

55

66

56

63

69

21

32

36

39

44

46

51

56

67

56

63

69

22

33

36

40

45

46

52

57

68

57

64

70

23

33

37

41

46

47

52

57

69

57

64

70

70

58

65

71

93

66

74

81

116

74

83

91

71

58

65

71

94

67

75

82

117

74

83

91

72

58

65

72

95

67

75

82

118

75

84

92

73

59

66

72

96

67

75

83

119

75

84

92

74

59

66

73

97

68

76

83

120

75

84

92

75

60

67

73

98

68

76

83

121

76

85

93

76

60

67

74

99

68

77

84

122

76

85

93

77

60

68

74

100

69

77

84

123

76

85

93

78

61

68

75

101

69

77

85

124

76

86

94

79

61

69

75

102

69

78

85

125

77

86

94

80

62

69

75

103

70

78

86

126

77

86

95

81

62

69

76

104

70

79

86

127

77

87

95

82

62

70

76

105

70

79

86

128

78

87

95

83

63

70

77

106

71

79

87

129

78

87

96

84

63

71

77

107

71

80

87

130

78

88

96

85

63

71

78

108

71

80

88

131

79

88

96

86

64

71

78

109

72

80

88

132

79

88

97

87

64

72

79

110

72

81

88

133

79

89

97

88

65

72

79

111

72

81

89

134

79

89

98

89

65

73

80

112

73

81

89

135

80

89

98

90

65

73

80

113

73

82

90

136

80

90

98

91

66

74

80

114

73

82

90

137

80

90

99

92

66

74

81

115

74

83

90

138

81

90

99



Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương