Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn7321: 2009


Bảng 1 - Các ký hiệu và đơn vị tính



tải về 2.51 Mb.
trang3/20
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích2.51 Mb.
#38110
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20
Bảng 1 - Các ký hiệu và đơn vị tính

Ký hiệu

Thuật ngữ

Đơn vị

-

Nếu vận tốc đi bộ nhập code = 1, trường hợp khác bằng 0

-

-

Nếu hướng đi bộ nhập code = 1, trường hợp khác bằng 0

-



Tỉ lệ của khối lượng cơ thể trên nhiệt độ da

không thứ nguyên

i

Trọng số nhiệt độ lõi - da tại thời điểm ti

không thứ nguyên

i-1

Trọng số nhiệt độ lõi - da tại thời điểm ti-1

không thứ nguyên



Độ bức xạ

không thứ nguyên



Góc giữa hướng đi và hướng gió

độ

ADu

Diện tích bề mặt cơ thể DuBois

mét vuông

Ap

Tỷ lệ bề mặt cơ thể được che phủ bởi quần áo phản xạ

không thứ nguyên

Ar

Vùng bức xạ có hiệu quả của cơ thể

không thứ nguyên

C

Dòng nhiệt đối lưu

oát trên mét vuông

ce

Sự bay hơi của nước ẩn nhiệt

jun trên kilogam

Corr,cl

Hệ số hiệu chỉnh tổng độ cách nhiệt khô động tại hoặc trên mức 0,6 clo

không thứ nguyên

Corr,la

Hệ số hiệu chỉnh tổng độ cách nhiệt khô động tại mức 0 clo

không thứ nguyên

Corr,tot

Hệ số hiệu chỉnh độ cách nhiệt động của quần áo như một hàm số của quần áo thật

không thứ nguyên

Corr,E

Hệ số hiệu chỉnh chỉ số thấm động

không thứ nguyên

Cp

Tỷ nhiệt của không khí khô tại áp suất không đổi

Jun trên kilogam khí khô Kelvin

Cres

Dòng nhiệt đối lưu qua đường hô hấp

oát trên mét vuông

csp

Tỷ nhiệt cơ thể

oát trên mét vuông trên Kelvin

Dlim

Thời gian tiếp xúc tối đa cho phép

phút

Dlim tre

Thời gian phơi nhiễm tối đa cho phép đối với sự tích nhiệt

phút

Dlimloss50

Thời gian tiếp xúc tối đa cho phép đối với sự mất nước, đối tượng trung bình

phút

Dlimloss95

Thời gian tiếp xúc tối đa cho phép đối với sự mất nước, 95 % lực lượng lao động

phút

Dmax

Lượng mất nước tối đa

gam

Dmax50

Lượng mất nước tối đa để bảo vệ một đối tượng trung bình

gam

Dmax95

Lượng mất nước tối đa để bảo vệ 95 % lực lượng lao động

gam

DRINK

Nếu người lao động có thể uống thoải mái thì nhập 1; trường hợp khác thì nhập 0

không thứ nguyên

dSi

Tích nhiệt cơ thể trong khoảng số gia thời gian cuối

oát trên mét vuông

dSeq

Mức tích nhiệt của cơ thể làm tăng nhiệt độ lõi tham gia vào mức chuyển hóa

oát trên mét vuông

E

Dòng nhiệt bay hơi trên da

oát trên mét vuông

Emax

Dòng nhiệt bay hơi tối đa trên bề mặt da

oát trên mét vuông

Ep

Dòng nhiệt bay hơi dự đoán

oát trên mét vuông

Ereq

Dòng nhiệt bay hơi đáp ứng

oát trên mét vuông

Eres

Dòng nhiệt bay hơi qua đường hô hấp

oát trên mét vuông

cl

Hệ số diện tích quần áo

Không thứ nguyên

Fcl,R

Hệ số giảm trao đổi nhiệt bức xạ do mặc quần áo

Không thứ nguyên

Fr

Độ bức xạ của quần áo phản xạ

Không thứ nguyên

Hb

Chiều cao cơ thể

mét

hcdyn

Hệ số chuyển đổi nhiệt đối lưu động

oát trên mét vuông trên Kelvin

hr

Hệ số chuyển đổi nhiệt bức xạ

oát trên mét vuông trên Kelvin

Ia st

Độ cách nhiệt của lớp bao tĩnh

mét vuông kelvin trên oát

Icl st

Độ cách nhiệt tĩnh của quần áo

mét vuông kelvin trên oát

Icl

Độ cách nhiệt của quần áo

clo

Itot st

Tổng độ cách nhiệt tĩnh của quần áo

mét vuông kelvin trên oát

Ia dyn

Độ cách nhiệt của lớp bao động

mét vuông kelvin trên oát

Icl dyn

Độ cách nhiệt động của quần áo

mét vuông kelvin trên oát

Itot dyn

Tổng độ cách nhiệt động toàn phần

mét vuông kelvin trên oát

Imst

Chỉ số thấm hơi ẩm tĩnh

không thứ nguyên

Imdyn

Chỉ số thấm hơi ẩm động

không thứ nguyên

incr

Khoảng số gia thời gian từ thời điểm ti-1 tới thời điểm ti

phút

kSw

Tỷ lệ k của mức mồ hôi dự đoán

không thứ nguyên

K

Dòng nhiệt dẫn truyền

oát trên mét vuông

M

Mức chuyển hóa

oát trên mét vuông

pa

áp suất hơi riêng phần

kilo pascal

psk,s

áp suất hơi nước bão hòa tại nhiệt độ da

kilo pascal

R

Dòng nhiệt bức xạ

oát trên mét vuông

rreq

Hiệu suất bay hơi đáp ứng khi ra mồ hôi

không thứ nguyên

Rtdyn

Tổng trở bay hơi động của quần áo và lớp không khí bao quanh

mét vuông kilo pascal trên oát

S

Mức tích nhiệt cơ thể

oát trên mét vuông

Seq

Sự tích nhiệt cơ thể để làm tăng nhiệt độ lõi tham gia vào mức chuyển hóa

oát trên mét vuông

Swmax

Mức mồ hôi tối đa

oát trên mét vuông

Swp

Mức mồ hôi dự đoán

oát trên mét vuông

Swp,i

Mức mồ hôi dự đoán tại thời điểm ti

oát trên mét vuông

Swp,i-1

Mức mồ hôi dự đoán tại thời điểm ti-1

oát trên mét vuông

Swreq

Mức mồ hôi đáp ứng

oát trên mét vuông

t

Thời gian

phút

ta

Nhiệt độ không khí

độ C

tcl

Nhiệt độ bề mặt quần áo

độ C

tcr

Nhiệt độ lõi

độ C

tcr,eqm

Giá trị ở trạng thái ổn định của nhiệt độ lõi là một hàm phụ thuộc mức chuyển hóa

độ C

tcr,eq

Nhiệt độ lõi là một hàm phụ thuộc mức chuyển hóa

độ C

tcr,eqi

Nhiệt độ lõi là một hàm phụ thuộc của mức chuyển hóa tại thời điểm ti

độ C

tcr,eqi-1

Nhiệt độ lõi là một hàm phụ thuộc mức chuyển hóa tại thời điểm ti-1

độ C

tcr,i

Nhiệt độ lõi tại thời điểm ti

độ C

tcr,i-1

Nhiệt độ lõi tại thời điểm ti-1

độ C

tex

Nhiệt độ khí thở ra

độ C

tr

Nhiệt độ bức xạ trung bình

độ C

tre

Nhiệt độ trực tràng

độ C

tre, max

Nhiệt độ trực tràng cho phép tối đa

độ C

tre,i

Nhiệt độ trực tràng tại thời điểm ti

độ C

tre,i-1

Nhiệt độ trực tràng tại thời điểm ti-1

độ C

tsk,eq

Nhiệt độ da trung bình ở trạng thái ổn định

độ C

tsk,eq nu

Nhiệt độ da trung bình ở trạng thái ổn định đối với đối tượng không mặc quần áo

độ C

tsk,eq cl

Nhiệt độ da trung bình ở trạng thái ổn định đối với đối tượng mặc quần áo

độ C

tsk,i

Nhiệt độ da trung bình tại thời điểm ti

độ C

tsk,i-1

Nhiệt độ da trung bình tại thời điểm ti-1

độ C

V

Lượng thông khí hô hấp

lít trên phút

va

Vận tốc không khí

mét trên giây

var

Vận tốc không khí tương đối

mét trên giây

vw

Vận tốc đi bộ

mét trên giây

w

Độ ướt của da

không thứ nguyên

W

Năng lượng sinh công

oát trên mét vuông

Wa

Tỷ suất ẩm độ

kilogam nước trên kilogam không khí khô

Wb

Khối lượng cơ thể

kg

Wex

Tỷ suất ẩm độ đối với khí thở ra

kilogam nước trên kilogam không khí khô

wmax

Độ ướt da tối đa

không thứ nguyên

wp

Độ ướt da dự đoán

không thứ nguyên

wreq

Độ ướt da đáp ứng

không thứ nguyên

4. Nguyên lý của phương pháp đánh giá

Phương pháp đánh giá và giải thích tính toán cân bằng nhiệt của cơ thể từ:

a) Các thông số của môi trường nhiệt:

- Nhiệt độ không khí, ta;

- Nhiệt độ bức xạ trung bình, tr;

- Áp suất hơi riêng phần, pa;

- Vận tốc không khí, va;

(Các thông số này được tính hoặc đo theo ISO 7726)

b) Các đặc tính trung bình của các đối tượng tiếp xúc với tình huống lao động này:

- Mức chuyển hóa, M, được tính toán dựa trên TCVN 7212 (ISO 8996);

- Các đặc tính nhiệt của quần áo được tính toán dựa trên ISO 9920.

Điều 5 mô tả các nguyên lý tính toán sự trao đổi nhiệt khác nhau xuất hiện trong phương trình cân bằng nhiệt, cũng như lượng mồ hôi mất đi cần thiết để đạt được cân bằng nhiệt của cơ thể. Các biểu thức toán học của các tính toán này được trình bày trong Phụ lục A.

Điều 6 mô tả phương pháp giải thích để xác định lượng mồ hôi dự đoán, nhiệt độ trực tràng dự đoán, thời gian tiếp xúc tối đa cho phép và chế độ làm việc - nghỉ ngơi để đạt được lượng mồ hôi dự đoán. Sự xác định này dựa trên hai chuẩn cứ: sự tăng nhiệt độ lõi tối đa và mất nước tối đa của cơ thể. Các giá trị tối đa của tiêu chuẩn này được trình bày tại Phụ lục B.

Độ chính xác khi đánh giá lượng mồ hôi dự đoán và thời gian tiếp xúc là các đại lượng của mô hình tính toán (nghĩa là các biểu thức được đề xuất trong Phụ lục A) và các giá trị cực đại đã được chấp nhận. Nó cũng là một hàm số về độ chính xác của phép tính và phép đo các thông số vật lý đánh giá mức chuyển hóa và độ cách nhiệt của quần áo.

5. Các bước tính toán chính


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương