TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10356: 2014 iso 15510: 2010



tải về 5.26 Mb.
trang21/21
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2018
Kích5.26 Mb.
#36256
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21

4879-317-77-J

X30CrNiMoPB20-11 -2

A33R



4438-317-03-I

X2CrNiMo19-14-4

A37A (24)

8,0

4439-317-26-E

X2CrNiMoN 17-13-5

A35B

8,0

4483-317-26-I

X2CrNiMoN 18-15-5

A38A (28)

8,0

4434-317-53-I

X2CrNiMoN 18-12-4

A34B (27)

8,0

4445-317-00-U

X6CrNiMo19-13-4

A36I



4476-317-92-X

X3CrNiMo18-16-5

A39F



4824-308-09-J

X20CrNiN22-11

A33Q



4950-309-08-E

X6CrNi23-13

A36J

7,9

4833-309-08-I

X18CrNi23-13

A36R

7,9

4496-309-51-J

X4CrNiMoN25-14-1

A40F



4335-310-02-I

X1CrNi25-21

A46A (12)

7,9

4951-310-08-I

X6CrNi25-20

A45L

7,9

4845-310-08-E

X8CrNi25-21

A46L

7,9

4845-310-09-X

X23CrNi25-21

A460

7,9

4841-314-00-E

X15CrNiSi25-21

A46R

7,9

4466-310-50-E

X1CrNiMoN25-22-2

A49A (29)

8,0

4547-312-54-I

X1CrNiMoCuN20-18-7

A45A (34)

8,0

4659-312-66-I

X1CrNiMoCuNW24-22-6

A52B (41)

8,2

4652-326-54-I

X1CrNiMoCuN24-22-8

A54A (38)

8,0

4565-345-65-I

X2CrNiMnMoN25-18-6-5

A54B (42)

8,0

4971-314-79-I

X12CrNiCoMoWMnNNb21-20-20-3-3-2

A64R

8,3

4537-310-92-E

X1CrNiMoCuN25-25-5

A55A

8,1

4656-089-04-I

X1 NiCrMoCu22-20-5-2

A47A



4539-089-04-I

X1 NiCrMoCu25-20-5

A50A (35)

8,0

4529-089-26-I

X1NiCrMoCuN25-20-7

A52A (37)

8,1

4478-083-67-U

X2NiCrMoN25-21-7

A53A



4958-088-77-E

X5NiCrAITi31-20

A51J

8,0

4563-080-28-I

X1 NiCrMoCu31-27-4

A62A (36)

8,0

4876-088-00-I

X8NiCrAITi32-21

A53L

8,0

4959-088-77-E

X8NiCrAITi32-20

A52L

8,0

4959-088-10-u

X7NiCrAITi33-21

A54L

8,0

4959-088-11-U

X8NiCrAITi33-21

A54M

8,0

4864-083-77-X

X13NiCr35-16

A510



4657-080-20-U

X4NiCrCuMo35-20-4-3

A58F



4854-353-15-E

X6NiCrSiNCe35-25

A60J

7,9

4479-089-36-U

X1 NiCrMoMnN34-27-6-5

A72A



b) Thép austenit-ferit

4062-322-02-U

X2CrNiN22-2

D24A



4162-321-01-E

X2CrMnNiN21 -5-1

D27F



4362-323-04-I

X2CrNiN23-4

D27B (51)

7,8

4424-315-00-I

X2CrNiMoSiMnN 19-5-3-2-2

D29A

7,8

4462-318-03-I

X2CrNiMoN22-5-3

D30A (52)

7,8

4481-312-60-J

X2CrNiMoN25-7-3

D35A

7,8

4507-325-20-I

X2CrNiMoCuN25-6-3

D34A (53)

7,8

4507-325-50-X

X3CrNiMoCuN26-6-3-2

D35F

7,8

4410-327-50-E

X2CrNiMoN25-7-4

D36A (54)

7,8

4501-327-60-I

X2CrNiMoCuWN25-7-4

D36B (56)

7,8

4460-312-00-I

X3CrNiMoN27-5-2

D34F (55)

7,8

4480-329-00-U

X6CrNiMo26-4-2

D32F



4477-329-06-E

X2CrNiMoN29-7-2

D38A

7,7

4658-327-07-U

X2CrNiMoCoN28-8-5-1

D42A



4485-332-07-U

X2CrNiMoN31 -8-4

D43A



c) Thép ferit

4030-410-90-X

X2Cr12

F12A

7,7

4003-410-77-I

X2CrNi12

F12C (61)

7,7

4720-409-00-I

X2CrTi 12

F12B (62)

7,7

4516-409-75-I

X6CrNiTi12

F13F (64)

7,7

4000-410-08-I

X6Cr13

F13G (65)

7,7

4002-405-00-I

X6CrA113

F13H (66)

7,7

4724-405-77-I

X10CrAISi13

F13L

7,7

4012-429-00-X

X10Cr15

F15L



4595-429-71-I

X1CrNb15

F15A

7,7

4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2

F17H

7,7

4016-430-00-I

X6Cr17

F17l (67)

7,7

4004-430-20-I

X7CrS17

F17L (68)

7,7

4520-430-70-I

X2CrTi 17

F17A

7,7

4664-430-75-J

X2CrCuTi18

F18A



4509-439-40-X

X2CrTiNb18

F18B

7,7

4510-430-35-I

X3CrTi 17

F17F (70)

7,7

4511-430-71-I

X3CrNb17

F17G (73)

7,7

4742-430-77-I

X10CrAISi18

F18N

7,7

4017-430-91-E

X6CrNi17-1

F18H

7,7

4113-434-00-I

X6CrMo17-1

F18l (69)

7,7

4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1

F19A

7,7

4609-436-77-J

X2CrMo19

F19B

7,7

4526-436-00-I

X6CrMoNb17-1

F18J (71)

7,7

4521-444-00-I

X2CrMoTi18-2

F20A (72)

7,7

4523-182-35-I

X2CrMoTiS18-2

F20B (74)

7,7

4621-445-00-E

X2CrNbCu21

F21A

7,7

4764-442-72-J

X8CrAI19-3

F19N



4128-445-92-J

X2CrMo23-1

F24A



4129-445-92-J

X2CrMo23-2

F25A



4762-445-72-I

X10CrAISi25

F25N

7,7

4749-446-00-I

X15CrN26

F26R

7,7

4131-446-92-C

X1CrMo26-1

F27A



4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2

F33A



4135-447-92-C

X1CrMo30-2

F32A



d) Thép mactenxit

4006-410-00-I

X12Cr13

M13B (82)

7,7

4024-410-09-E

X15Cr13

M13F

7,7

4119-410-92-C

X13CrMo13

M13G



4642-416-72-J

X13CrPb13

M13A



4005-416-00-I

X12CrS13

M13C (83)

7,7

4021-420-00-I

X20Cr13

M13I (84)

7,7

4916-600-77-J

X18CrMnMoNbVN12

M12G



4929-422-00-I

X23CrMoWMnNiV12-1-1

M13J



4923-422-77-E

X30Cr13

M13H



4028-420-00-I

X30Cr13

M13M (85)

7,7

4029-420-20-I

X33CrS13

M13N

7,7

4643-420-72-J

X33CrPb13

M130



4031-420-00-I

X39Cr13

M13P (86)

7,7

4419-420-97-E

X38CrMo14

M14P



4123-431-77-E

X40CrMoVN16-2

M18T



4034-420-00-I

X46Cr13

M13Q (87)

7,7

4035-420-74-E

X46CrS13

M13R

7,7

4038-420-00-I

X52Cr13

M13U (88)

7,7

4110-420-69-E

X55CrMo14

M14U

7,7

4039-420-09-I

X60Cr13

M13V (89)

7,7

4313-415-00-I

X3CrNiMo13-4

M17A (81)

7,7

4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2

M20A

7,8

4116-420-77-E

X50CrMoV15

M15U

7,7

4057-431-00-X

X17CrNi16-2

M18G (91)

7,7

4058-429-99-J

X33Cr16

M160



4418-431-77-E

X4CrNiMo 16-5-1

M22A

7,7

4019-430-20-I

X14CrS17

M17F (90)

7,7

4122-434-09-I

X39CrMo17-1

M18R (92)

7,7

4040-440-02-X

X68Cr17

M17U



4041-440-03-X

X85Cr17

M17V



4023-440-04-I

X110Cr17

M17W

7,7

4025-440-74-X

X110CrS17

M17Z

7,7

4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2

M20U



e) Thép biến cứng phân tán

4594-155-92-E

X5CrNiMoCuNb14-5

P19I

7,8

4542-174-00-I

X5CrNiCuNb16-4

P20I (101)

7,8

4568-177-00-I

X7CrNiAI17-7

P24L (102)

7,8

4530-455-77-E

X1CrNiMoAITi 12-9-2

P23A



4596-455-77-E

X1CrNiMoAITil 2-10-2

P24A



4532-157-00-I

X8CrNiMoAI15-7-2

P24M (103)

7,8

4534-138-00-X

X3CrNiMoAI13-8-3

P24H



4645-469-10-U

X2CrNiMoCu AITi 12-9-4-3

P25A



4457-350-00-X

X9CrNiMoN17-5-3

P25M



4980-662-86-X

X6NiCrTiMoVB25-15-2

P42J



4644-662-20-U

X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2

P43J




THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols( Ký hiệu thép trên cơ sở các ký hiệu chữ cái)

[2] TCVN 8996:2011( ISO 4954:1993), Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội .

[3] TCVN 8997:2011 (ISO 4955:2005), Thép chịu nhiệt.

[4] TCVN 6367-1: 2006( ISO 6931-1:1994), Thép không gỉ làm lò xo Phần 1: Dây.

[5] TCVN 6367-2: 2006( ISO 6931-2:2005), Thép không gỉ làm lò xo Phần 2: Băng hẹp.

[6] ISO 9327-5:1999, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes Technical delivery conditions Part 5: Weldable fine grain steels, thermomechanically rolled( Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt)

[7] ISO 9328-7:2004, Steel flat products for pressure purposes Technical delivery conditions Part 7: Stainless steels ( Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp Phần 7: Thép không gỉ).

[8] ISO 16143-1:2004, Stainless steels for general purposes Part 1: Flat products ( Thép không gỉ chịu áp lực Phần 1: Sản phẩm dạng phẳng).

[9] ISO 16143-2:2004, Stainless steels for general purposes Part 2: Semi-finished products, bars, rods and sections ( Thép không gỉ chịu áp lực Phần 2: Bán thành phẩm,thanh, sợi và thép hình)

[10] ISO 16143-3:2005, Stainless steels for general purposes Part 3: Wire ( Thép không gỉ chịu áp lực Phần 3: Dây).

[11] EN 10088-1:2005, Stainless steels - Part 1: List of stainless steels ( Thép không gỉ Phần 1: Danh mục thép không gỉ)

[12] Stahl-Eisen-Liste, Published by Verlag Stahleisen GmbH, Dűsseldort.

[13] ASTM E527, Standard Practice for Numbering Metals and Alloys in the Unified Numbering System (UNS), Joint publication of the Society of Automotive Engineers and the American Society for Testing and Materials ( Quy trình ký thuật tiêu chuẩn đánh số kim loại và hợp kim trong hệ thống đánh số thống nhất(USN), Ấn phẩm chung của Hội các kỹ sư ô tô và Hội thử nghiệm và vật liệu Hoa kỳ)

[14] ASTM A959, Standard Guide for Specifying Harmonized Standard Grade Compositions for Wrought Stainless Steels, ASTM Annual Book of standards ( Hướng dẫn tiêu chuẩn về quy định các thành phần mác thép hài hòa đối với thép không gỉ gia công áp lực, Sách tiêu chuẩn hàng năm ASTM )

[15] GB/T20878/2007, Stainless and heat-resisting steels Designation and chemical composition.



(Thép không gỉ và thép chịu nhiệt – Ký hiệu và thành phần hoá học)

1) UNS = Unified, Numbering System (Hệ thống đánh số thống nhất).

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 5.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương