TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10356: 2014 iso 15510: 2010


Bảng A.3 - Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương có trong các hệ thống ký hiệu khác nhau theo hệ thống của Châu Âu



tải về 5.26 Mb.
trang13/21
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2018
Kích5.26 Mb.
#36256
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   21

Bảng A.3 - Ký hiệu của các mác thép được cho trong Bảng 1 và của các mác thép tương đương có trong các hệ thống ký hiệu khác nhau theo hệ thống của Châu Âu

Các ký hiệu của thép theoa

Số hiệu ISO

Tên ISO

Dòng s

(cũ)

ASTM A959/ UNSb

Sc

EN 10088-1:2005

JISd

GB/T20878/

ISCe













I/N/Wf




l/N/Wf




l/N/Wf




I/N/Wf

a) Thép austenit

4301-304-00-I

X5CrNi18-10

A28E (06)

S30400

w

1.4301

I

SUS304

w

S30408

w

4303-305-00-I

X6CrNi18-12

A30I (08)

S30500

w

1.4303

N

SUS305

w

S30510

w

4305-303-00-I

X10CrNiS18-9

A27M (14)

S30300

w

1.4305

w

SUS303

w

S30317

w

4306-304-03-I

X2CrNi19-11

A30A (02)

S30403

w

1.4306

N

SUS304L

w

S30403

N

4307-304-03-I

X2CrNi18-9

A27B (01)

S30403

w

1.4307

N

SUS304L

w

S30403

w

4310-301-00-I

X10CrNi18-8

A26L (11)

S30100

w

1.4310

N





S30110

w

4311-304-53-I

X2CrNiN18-9

A27A (03)

S30453

w

1.4311

N

SUS304LN

w

S30453

w

4315-304-51-I

X5CrNiN19-9

A28F (10)

S30451

N

1.4315

w

SUS304N1

w

S30458

w

4318-301-53-I

X2CrNiN18-7

A25A (04)

S30153

w

1.4318

N

SUS301L

w

S30153

w

4319-301-00-I

X5CrNi17-7

A24H (05)

S30100

w

1.4319

I

SUS301

w

S30110

w

4325-302-00-E

X9CrNi18-9

A27N

S30200

w

1.4325

I

SUS302

w

S30210

w

4326-302-15-I

X12CrNiSi18-9-3

A27P (46)

S30215

w

(1.4326)

I

SUS302B

I

S30240

N

4335-310-02-I

X1CrNi25-21

A46A (12)

S31002

w

1.4335

I









4369-202-91-I

X11CrNiMnN19-8-6

A33L (43)





1.4369

I









4371-201-53-I

X2CrMnNiN 17-7-5

A29B

S20153

N

1.4371

N









4372-201-00-I

X12CrMnNiN 17-7-5

A290 (13)

S20100

N

1.4372

N

SUS201

w

S35350

N

4373-202-00-I

X12CrMnNiN 18-9-5

A320

S20200

w

1.4373

N

SUS202

w

S35450

N

4389-384-00-I

X3NiCr18-16

A34F (09)

S38400

w

(1.4389)

I

SUS384

w

S38408

w

4401-316-00-I

X5CrNiMo17-12-2

A31I (30)

S31600

w

1.4401

N

SUS316

w

S31608

N

4404-316-03-I

X2CrNiMo17-12-2

A31A (21)

S31603

w

1.4404

N

SUS316L

w

S31603

N

4406-316-53-I

X2CrNiMoN17-11 -2

A30B (25)

S31653

w

1.4406

N

SUS316LN

w

S31653

N

4429-316-53-I

X2CrNiMoN 17-12-3

A32B (26)

S31653

w

1.4429

N

SUS316LN

w

S31653

N

4432-316-03-I

X2CrNiMo17-12-3

A32A (22)

S31603

w

1.4432

I

SUS316L

w

S31603

w

4434-317-53-I

X2CrNiMoN 18-12-4

A34B (27)

S31753

w

1.4434

N

SUS317LN

w

S31753

w

4435-316-91-I

X2CrNiMo18-14-3

A35A (23)





1.4435

N

SUS316L

w

S31603

w

4436-316-00-I

X3CrNiMo17-12-3

A32F (31)

S31600

w

1.4436

I

SUS316

w

S31608

w

4438-317-03-I

X2CrNiMo19-14-4

A37A (24)

S31703

w

1.4438

w

SUS317L

w

S31703

w

4439-317-26-E

X2CrNiMoN17-13-5

A35B

S31726

N

1.4439

I





S31723

w

4445-317-00-U

X6CrNiMo19-13-4

A36I

S31700

I

(1.4445)

I

SUS317

w

S31708

N

4449-316-76-E

X3CrNiMo18-12-3

A33F





1.4449

I









4466-310-50-E

X1CrNiMoN25-22-2

A49A (29)

S31050

w

1.4466

I





S31053

w

4476-317-92-X

X3CrNiMo18-16-5

A39F





(1.4476)

I

SUS317J1

I

S31794

I

4478-083-67-U

X2NiCrMoN25-21-7

A53A

N08367

I

(1.4478)

I

SUS836L

w





Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 5.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương