TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10356: 2014 iso 15510: 2010


b) Thép austenit-ferit (duplex)



tải về 5.26 Mb.
trang19/21
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2018
Kích5.26 Mb.
#36256
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21
b) Thép austenit-ferit (duplex)

4062-322-02-U

X2CrNiN22-2

D24A





















4162-321-01-E

X2CrMnNiN21-5-1

D27F





















4362-323-04-I

X2CrNiN23-4

D27B (51)













X

X

X

4424-315-00-I

X2CrNiMoSiMnN19-5-3-2-2

D29A

















v

4462-318-03-I

X2CrNiMoN22-5-3

D30A (52)













X

X

X

4481-312-60-J

X2CrNiMoN25-7-3

D35A















X



4507-325-20-I

X2CrNiMoCuN25-6-3

D34A (53)













X





4507-325-50-X

X3CrNiMoCuN26-6-3-2

D35F



















4410-327-50-E

X2CrNiMoN25-7-4

D36A (54)













X

X

X

4501-327-60-I

X2CrNiMoCuWN25-7-4

D36B (56)













X

X



4460-312-00-I

X3CrNiMoN27-5-2

D34F (55)















X



4480-329-00-U

X6CrNiMo26-4-2

D32F



















4477-329-06-E

X2CrNiMoN29-7-2

D38A



















4658-327-07-U

X2CrNiMoCoN28-8-5-1

D42A



















4485-332-07-U

X2CrNiMoN31 -8-4

D43A



















c) Thép ferit

4030-410-90-X

X2Cr12

F12A



















4003-410-77-I

X2CrNi12

F12C (61)











X

X





4720-409-00- I

X2CrTi12

F12B (62)



X









X





4516-409-75- I

X6CrNiTi12

F13F (64)











X







4000-410-08- I

X6Cr13

F13G (65)



X















4002-405-00- I

X6CrAI13

F13H (66)



















4724-405-77- I

X10CrAISi13

F13L



X















4012-429-00-X

X10Cr15

F15L



















4595-429-71- I

X1CrNb15

F15A



















4589-429-70-E

X5CrNiMoTi15-2

F17H



















4016-430-00- I

X6Cr17

F17l (67)

X6Cr17E

X



X





X

X

X

4004-430-20- I

X7CrS17

F17L (68)



















4520-430-70- I

X2CrTi17

F17A












X







4664-430-75-J

X2CrCuTi18

F18A




















4509-439-40-X

X2CrTiNb18

F18B



X







X







4510-430-35- I

X3CrTi17

F17F (70)



X







X

X






4511-430-71- I

X3CrNb17

F17G (73)













X

X

X

4742-430-77- I

X10CrAISi18

F18N



X















4017-430-91-E

X6CrNi17-1

F18H



















4113-434-00- I

X6CrMo17-1

F18l (69)

X6CrMo17 1E













X

X

4513-436-00-J

X2CrMoNbTi18-1

F19A



















4609-436-77-J

X2CrMo19

F19B



















4526-436-00- I

X6CrMoNb17-1

F18J (71)



















4521-444-00- I

X2CrMoTi18-2

F20A (72)











X







4523-182-35- I

X2CrMoTiS18-2

F20B (74)

















X

4621-445-00-E

X2CrNbCu21

F21A



















4764-442-72-J

X8CrA119-3

F19N



















4128-445-92-J

X2CrMo23-1

F24A



















4129-445-92-J

X2CrMo23-2

F25A



















4762-445-72-I

X10CrAISi25

F25N



X















4749-446-00-I

X15CrN26

F26R



X













X

4131-446-92-C

X1CrMo26-1

F27A



















4750-446-60-U

X2CrMoNi27-4-2

F33A



















4135-447-92-C

X1CrMo30-2

F32A



















d) Thép mactenxit

4006-410-00-I

X12Cr13

M13B (82)

X12Cr13E











X

X

X

4024-410-09-E

X15Cr13

M13F



















4119-410-92-C

X13CrMo13

M13G



















4642-416-72-J

X13CrPb13

M13A



















4005-416-00-I

X12CrS13

M13C (83)















X

X

4021-420-00-I

X20Cr13

M13I (84)







X





X

X

X

4916-600-77-J

X18CrMnMoNbVN12

M12G



















4929-422-00-I

X23CrMoWMnNiV12-1-1

M13J



















4923-422-77-E

X30Cr13

M13H



















4028-420-00-I

X30Cr13

M13M (85)







X





X

X

X

4029-420-20-I

X33CrS13

M13N



















4643-420-72-J

X33CrPb13

M130



















4031-420-00-I

X39Cr13

M13P (86)







X












4419-420-97-E

X38CrMo14

M14P



















4123-431 -77-E

X40CrMoVN16-2

M18T



















4034-420-00-I

X46Cr13

M13Q (87)



















4035-420-74-E

X46CrS13

M13R



















4038-420-00-I

X52Cr13

M13U (88)



















4110-420-69-E

X55CrMo14

M14U



















4039-420-09-I

X60Cr13

M13V (89)



















4313-415-00-I

X3CrNiMo13-4

M17A (81)











X



X



4415-415-92-E

X2CrNiMoV13-5-2

M20A



















4116-420-77-E

X50CrMoV15

M15U



















4057-431-00-X

X17CrNi16-2

M18G (91)

X19CrNi16 2E















X

4058-429-99-J

X33Cr16

M160















X



4418-431-77-E

X4CrNiMo16-5-1

M22A



















4019-430-20-I

X14CrS17

M17F (90)















X

X

4122-434-09-I

X39CrMo17-1

M18R (92)















X



4040-440-02-X

X68CM7

M17U



















4041-440-03-X

X85CM7

M17V



















4023-440-04-I

X110Cr17

M17W



















4025-440-74-X

X110CrS17

M17Z



















4766-440-77-X

X80CrSiNi20-2

M20U



















e) Thép biến cứng phân tán

4594-155-92-E

X5CrNiMoCuNb14-5

P19I






















4542-174-00-I

X5CrNiCuNb16-4

P20I (101)
















X




4568-177-00-I

X7CrNiAI17-7

P24L (102)





X7CrNiAI17-7

X





X

X

X

4530-455-77-E

X1CrNiMoAITi12-9-2

P23A



















4596-455-77-E

X1CrNiMoAITi12-10-2

P24A



















4532-157-00-I

X8CrNiMoAI15-7-2

P24M (103)



















4534-138-00-X

X3CrNiMoA113-8-3

P24H



















4645-469-10-u

X2CrNiMoCuAI Ti 12-9-4-3

P25A



















4457-350-00-X

X9CrNiMoN17-5-3

P25M



















4980-662-86-X

X6NiCrTiMoVB25-15-2

P42J



















4644-662-20-U

X4NiCrMoTiMnSiB26-14-3-2

P43J



















CHÚ THÍCH: Các loại (mác) thép được cho trong bảng này so sánh với các loại (mác) thép được cho trong Bảng 1. Tuy nhiên, cần lưu ý rng thành phần hóa học của chúng có thể thay đổi.

a Xem các nguồn trong Thư mục tài liệu tham khảo.

b Trong bng, các tên thép giống như các tên thép cho trong cột 2 được đánh dấu X trong các cột 4 đến 12 nếu không biểu thị tên đầy đủ của thép.


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 5.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương