TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10356: 2014 iso 15510: 2010


Phụ lục B (Tham khảo) Các mác thép được cho trong Bảng 1 và các mác thép tương đương có trong các tiêu chuẩn quốc tế ISO khác nhau



tải về 5.26 Mb.
trang17/21
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2018
Kích5.26 Mb.
#36256
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21


Phụ lục B

(Tham khảo)

Các mác thép được cho trong Bảng 1 và các mác thép tương đương có trong các tiêu chuẩn quốc tế ISO khác nhau

Bảng B.1 - Các loại (mác) thép được cho trong Bảng 1 và các loại thép so sánh được đưa ra trong các tiêu chuẩn quốc tế khác nhau

Các ký hiệu của thép theo a,b

Số hiệu ISO

Tên ISO

Dòng số

(cũ)


ISO

4954:1993

ISO

4955:2005

ISO 6931-1:1994

ISO

6931-2:2005

ISO

9327-5:1999

ISO

9328-7:2004

ISO

16143-1:2004

ISO

16143-2:2004

ISO

16143-3:2005

a) Thép austenit

4318-301-53-I

X2CrNiN18-7

A25A (04)











X







4319-301-00-I

X5CrNi17-7

A24H (05)



















4310-301-00-I

X10CrNi18-8

A26L (11)

X10CrNi18 9 E



X9CrNi18-8

X





X

X

X

4325-302-00-E

X9CrNi18-9

A27N













X





4326-302-15-I

X12CrNiSi18-9-3

A27P (46)













X





4307-304-03-I

X2CrNi18-9

A27B (01)

X2CrNi18 10E







X2CrNi18-10

X

X

X

X

4306-304-03-I

X2CrNi19-11

A30A (02)











X

X

X

X

4311-304-53-I

X2CrNiN18-9

A27A (03)









X2CrNiN18-10

X2CrNiN18-10

X

X



4301-304-00-I

X5CrNi18-10

A28E (06)

X5CrNi18 9E





X

X5CrNi18-9

X

X

X

X

4315-304-51-I

X5CrNiN19-9

A28F (10)















X

X

4948-304-09-I

X7CrNi18-9

A27L (07)



X





X

X6CrNi18-10





X

4818-304-15-E

X6CrNiSiNCe19-10

A29J



X















4650-304-75-E

X2CrNiCu19-10

A29A



















4649-304-76-J

X6CrNiCu19-9-1

A28I



















4305-303-00-I

X10CrNiS18-9

A27M (14)















X

X

4625-303-23-X

X12CrNiSe18-9

A270



















4570-303-31-I

X6CrNiCuS18-9-2

A27I (44)















X

X

4667-303-76-J

X12CrNiCuS18-9-3

A27Q



















4615-201-75-E

X3CrMnNiCu15-8-5-3

A28C



















4541-321-00-I

X6CrNiTi18-10

A28G (16)

X6CrNiTi 18 10E







X

X

X

X

X

4940-321-09-I

X7CrNiTi18-10

A280 (17)



X





X









4941-321-09-I

X6CrNiTiB18-10

A28J (18)











X







4550-347-00-I

X6CrNiNb18-10

A28H (19)



X





X

X

X

X



4912-347-09-I

X7CrNiNb18-10

A28K (20)









X









4961-347-77-E

X8CrNiNb16-13

A29L











X







4567-304-30-I

X3CrNiCu18-9-4

A27F (15)

X3CrNiCu 18 9 3E













X



4567-304-76-I

X6CrNiCu17-8-2

A25J (45)













X





4567-304-98-X

X6CrNiCu18-9-2

A27J



















4660-315-77-I

X6CrNiCuSiMo19-10-3-2

A30J



















4867-316-77-J

X40CrNiWSi15-14-3-2

A29P




















4303-305-00-I

X6CrNi18-12

A30I (08)

X5CrNi18 12E













X

X

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 5.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương