Tiếng Anh
|
Thuật ngữ
|
Định nghĩa
|
Tag
|
Dấu
|
Trong nuôi trồng thủy sản: Một miếng kim loại hay miếng nhựa nhỏ thường được gắn vào bên trong hay bên ngoài con vật nuôi, những dấu này có chứa những thông tin nhận biết riêng.
|
Tagging
|
Đánh dấu
|
Dùng một dấu để nhận biết riêng một sinh vật thủy sinh.
|
Tailrace
|
Kênh xả
|
Kênh tiếp nhận nước từ guồng quạt nước hay tua bin tuôn ra, ví dụ như trong một nhà máy điện.
|
Tambak
|
Tambak
|
Thuật ngữ tiếng Indonesia dùng để chỉ tên các ao nước lợ ven biển được xây dựng chủ yếu trong vùng rừng ngập mặn để nuôi các loại cá bản địa như cá đối và cá măng biển.
|
Tamper, hand-
|
Đầm cầm tay
|
Một dụng cụ cầm tay dùng để nén chặt các lớp đất mỏng; nó được làm bằng kim loại hay bê tông, nặng (4 đến 6 kg) được gắn với một cán gỗ với một mặt đầm rộng khoảng 150 cm2.
|
Tamper, percussion-
|
Đầm nén
|
Dụng cụ dùng để nén cơ học diện tích đất khá nhỏ bằng cách đập, đầm.
|
|