Thuyết minh dự thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia


SỞ CỨ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN Sở cứ chính



tải về 406.06 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích406.06 Kb.
#14543
1   2   3   4   5

4SỞ CỨ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN

    1. Sở cứ chính


[1] Web Content Accessibility Guidelines (WCAG) 2.0 (http://www.w3.org/TR/WCAG20/)
    1. Hình thức thực hiện


Nội dung Bộ tiêu chuẩn được biên soạn theo phương pháp chấp thuận và biên soạn lại tiêu chuẩn quốc tế WCAG 2.0. Nội dung tiêu chuẩn quốc tế được chuyển thành nội dung của tiêu chuẩn ngành theo hình thức chấp thuận hoàn và biên soạn lại, phù hợp với quyết định 27 của Tổng cục Bưu điện ban hành ngày 09 tháng 01 năm 2001.

Bảng đối chiếu tài liệu viện dẫn

Mục

Nội dung tiêu chuẩn

Tài liệu viện dẫn

Sửa đổi, bổ sung

4.1

Yêu cầu thiết kế nội dung trang thông tin điện tử nhận biết được

Principle 1: Perceivable

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.1

Văn bản thay thế

Understanding Guideline 1.1 [Text Alternatives]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.1.1

Nội dung phi văn bản

Understanding Success Criterion 1.1.1 [Non-text Content]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.2

Phương tiện truyền thông theo thời gian

Understanding Guideline 1.2 [Time-based Media]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.2.1

Riêng tiếng và riêng hình (gián tiếp)

Understanding Success Criterion 1.2.1 [Audio-only and Video-only (Prerecorded)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.2.2

Phụ đề (gián tiếp)

Understanding Success Criterion 1.2.2 [Captions (Prerecorded)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.2.3

Mô tả âm thanh hoặc phương thức truyền thông thay thế (gián tiếp)

Understanding Success Criterion 1.2.3 [Audio Description or Media Alternative (Prerecorded)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.2.4

Phụ đề (trực tiếp)

Understanding Success Criterion 1.2.4 [Captions (Live)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.2.5

Mô tả dạng tiếng (gián tiếp)

Understanding Success Criterion 1.2.5 [Audio Description (Prerecorded)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.2.6

Ngôn ngữ ký hiệu (gián tiếp)

Understanding Success Criterion 1.2.6 [Sign Language (Prerecorded)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.2.7

Mô tả dạng tiếng mở rộng (gián tiếp)

Understanding Success Criterion 1.2.7 [Extended Audio Description (Prerecorded)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.2.8

Phương án thay thế phương tiện truyền thông (gián tiếp)

Understanding Success Criterion 1.2.8 [Media Alternative (Prerecorded)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.2.9

Riêng tiếng (trực tiếp)

Understanding Success Criterion 1.2.9 [Audio-only (Live)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.3

Thích ứng được

Understanding Guideline 1.3 [Adaptable]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.3.1

Thông tin và các mối quan hệ

Understanding Success Criterion 1.3.1 [Info and Relationships]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.3.2

Trình tự có nghĩa

Understanding Success Criterion 1.3.2 [Meaningful Sequence]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.3.3

Đặc tính giác quan

Understanding Success Criterion 1.3.3 [Sensory Characteristics]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.4

Phân biệt được

Understanding Guideline 1.4 [Distinguishable]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.4.1

Sử dụng màu sắc

Understanding Success Criterion 1.4.1 [Use of Color]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.4.2

Điều chỉnh âm thanh

Understanding Success Criterion 1.4.2 [Audio Control]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.4.3

Độ tương phản (tối thiểu)

Understanding Success Criterion 1.4.3 [Contrast (Minimum)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.4.4

Định cỡ văn bản

Understanding Success Criterion 1.4.4 [Resize text]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.4.5

Hình ảnh của văn bản

Understanding Success Criterion 1.4.5 [Images of Text]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.4.6

Độ tương phản (nâng cao)

Understanding Success Criterion 1.4.6 [Contrast (Enhanced)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.4.7

Âm thanh nền nhỏ hoặc không có

Understanding Success Criterion 1.4.7 [Low or No Background Audio]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.4.8

Trình bày trực quan

Understanding Success Criterion 1.4.8 [Visual Presentation]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.4.9

Hình ảnh của văn bản (không có ngoại lệ)

Understanding Success Criterion 1.4.9 [Images of Text (No Exception)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2

Yêu cầu thiết kế nội dung trang thông tin điện tử dễ thao tác

Principle 2: Operable 

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.1

Tiếp cận bàn phím dễ dàng

Understanding Guideline 2.1 [Keyboard Accessible]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.1.1

Bàn phím

Understanding Success Criterion 2.1.1 [Keyboard]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.1.2

Không có bẫy bàn phím

Understanding Success Criterion 2.1.2 [No Keyboard Trap]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.1.3

Bàn phím (không có trường hợp ngoại lệ)

Understanding Success Criterion 2.1.3 [Keyboard (No Exception)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.2

Đủ thời gian

Understanding Guideline 2.2 [Enough Time]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.2.1

Thời gian hiệu chỉnh được

Understanding Success Criterion 2.2.1 [Timing Adjustable]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.2.2

Tạm dừng, dừng, ẩn

Understanding Success Criterion 2.2.2 [Pause, Stop, Hide]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.2.3

Không định thời

Understanding Success Criterion 2.2.3 [No Timing]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.2.4

Gián đoạn

Understanding Success Criterion 2.2.4 [Interruptions]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.2.5

Tái Chứng thực

Understanding Success Criterion 2.2.5 [Re-authenticating]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.3

Hội chứng co giật

Understanding Guideline 2.3 [Seizures]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.3.1

Số lần nháy chuyển không vượt quá 3

Understanding Success Criterion 2.3.1 [Three Flashes or Below Threshold]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.3.2

Ba lần nhấp nháy

Understanding Success Criterion 2.3.2 [Three Flashes]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.4

Điều hướng:

Understanding Guideline 2.4 [Navigable]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.4.1

Lướt qua các khối nội dung

Understanding Success Criterion 2.4.1 [Bypass Blocks]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.4.2

Tiêu đề trang thông tin

Understanding Success Criterion 2.4.2 [Page Titled]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.4.3

Thứ tự tiêu điểm

Understanding Success Criterion 2.4.3 [Focus Order]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.4.4

Mục đích liên kết (theo ngữ cảnh)

Understanding Success Criterion 2.4.4 [Link Purpose (In Context)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.4.5

Đa phương thức

Understanding Success Criterion 2.4.5 [Multiple Ways]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.4.6

Tiêu đề và Nhãn

Understanding Success Criterion 2.4.6 [Headings and Labels]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.4.7

Con trỏ rõ ràng

Understanding Success Criterion 2.4.7 [Focus Visible]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.4.8

Vị trí

Understanding Success Criterion 2.4.8 [Location]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.4.9

Mục đích của liên kết (Chỉ xét liên kết)

Understanding Success Criterion 2.4.9 [Link Purpose (Link Only)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.2.4.10

Tiêu đề mục

Understanding Success Criterion 2.4.10 [Section Headings]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3

Yêu cầu thiết kế nội dung trang thông tin điện tử dễ hiểu

Principle 3: Understandable

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.1

Dễ đọc

Understanding Guideline 3.1 [Readable]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.1.1

Ngôn ngữ trên trang thông tin

Understanding Success Criterion 3.1.1 [Language of Page]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.1.2

Ngôn ngữ của các phần

Understanding Success Criterion 3.1.2 [Language of Parts]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.1.3

Từ không thông dụng

Understanding Success Criterion 3.1.3 [Unusual Words]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.1.4

Chữ viết tắt

Understanding Success Criterion 3.1.4 [Abbreviations]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.1.5

Mức đọc

Understanding Success Criterion 3.1.5 [Reading Level]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.1.6

Phát âm

Understanding Success Criterion 3.1.6 [Pronunciation]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.2

Đoán được

Understanding Guideline 3.2 [Predictable]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.2.1

Dự đoán được vùng nội dung đang xem

Understanding Success Criterion 3.2.1 [On Focus]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.2.2

Dự đoán được đối với đầu vào

Understanding Success Criterion 3.2.2 [On Input]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.2.3

Điều hướng nhất quán

Understanding Success Criterion 3.2.3 [Consistent Navigation]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.2.4

Nhận dạng nhất quán

Understanding Success Criterion 3.2.4 [Consistent Identification]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.2.5

Thay đổi theo yêu cầu

Understanding Success Criterion 3.2.5 [Change on Request]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.3

Hỗ trợ đầu vào

Understanding Guideline 3.3 [Input Assistance]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.3.1

Nhận dạng lỗi

Understanding Success Criterion 3.3.1 [Error Identification]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.3.2

Nhãn hoặc hướng dẫn

Understanding Success Criterion 3.3.2 [Labels or Instructions]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.3.3

Đề xuất lỗi

Understanding Success Criterion 3.3.3 [Error Suggestion]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.3.4

Tránh lỗi (pháp lý, tài chính, dữ liệu)

Understanding Success Criterion 3.3.4 [Error Prevention (Legal, Financial, Data)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.3.5

Trợ giúp

Understanding Success Criterion 3.3.5 [Help]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3.3.6

Ngăn ngừa lỗi (trong mọi hoàn cảnh)

Understanding Success Criterion 3.3.6 [Error Prevention (All)]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.4

Yêu cầu tính chuẩn tắc đối với thiết kế nội dung trang thông tin điện tử

Principle 4: Robust 

Chấp thuận nguyên vẹn

4.4.1

Tính tương thích

Understanding Guideline 4.1 [Compatible]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.4.1.1

Phân tích cú pháp (từ hoặc câu)

Understanding Success Criterion 4.1.1 [Parsing]

Chấp thuận nguyên vẹn

4.4.1.2

Tên, vai trò, giá trị

Understanding Success Criterion 4.1.2 [Name, Role, Value]

Chấp thuận nguyên vẹn

Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 406.06 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương