Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2006
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định:173/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
68,092
|
27,660
|
40,432
|
1
|
Chương trình xoá đói, giảm nghèo và việc làm
|
4,642
|
2,569
|
2,073
|
2
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
5,185
|
4,985
|
200
|
3
|
Chương trình dân số - kế hoạch hoá gia đình
|
6,379
|
|
6,379
|
4
|
Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội , dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
|
5,762
|
1,989
|
3,773
|
|
Chương trình văn hoá
|
1,143
|
|
1,143
|
5
|
Chương trình Giáo dục và Đào tạo
|
44,281
|
18,117
|
26,164
|
6
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
700
|
|
700
|
II
|
Chương trình 135
|
49,476
|
46,916
|
2,560
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
14,589
|
13,575
|
1,014
|
IV
|
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
189,904
|
169,743
|
20,161
|
V
|
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
7,310
|
|
7,310
|
VI
|
CT Kiên cố hoá trường lớp học
|
10,571
|
10,571
|
|
|
|
|
MÉu sè 18/CKTC-NS§P
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006
|
(Kèm theo Quyết định: 173/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
Số
TT
|
Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Hoà Bình
|
32,315
|
98,626
|
39,611
|
27,138
|
25,764
|
2
|
Huyện Mai Châu
|
4,714
|
78,093
|
6,574
|
32,324
|
23,693
|
3
|
Huyện Đà Bắc
|
7,810
|
78,449
|
7,760
|
35,715
|
22,042
|
4
|
Huyện Kim Bôi
|
10,285
|
149,366
|
105,715
|
64,989
|
40,726
|
5
|
Huyện Lương Sơn
|
21,504
|
88,862
|
57,623
|
35,045
|
22,578
|
6
|
Huyện Kỳ Sơn
|
4,333
|
49,744
|
36,279
|
22,296
|
13,983
|
7
|
Huyện Tân Lạc
|
6,226
|
86,837
|
63,281
|
38,512
|
24,769
|
8
|
Huyện Lạc Sơn
|
5,843
|
117,092
|
88,808
|
50,903
|
37,905
|
9
|
Huyện Yên Thuỷ
|
5,496
|
72,471
|
52,028
|
30,981
|
21,047
|
10
|
Huyện Lạc Thuỷ
|
13,789
|
79,417
|
50,759
|
29,481
|
21,278
|
11
|
Huyện Cao Phong
|
3,732
|
51,655
|
36,942
|
20,970
|
15,972
|
|
Cộng
|
116,047
|
950,612
|
658,111
|
388,354
|
269,757
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |