Mã nhóm thực phẩm
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
1000
|
42&220
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
1000
|
42&CS243
|
01.2.2
|
Sữa đông tụ bằng renin
|
100
|
42
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
200
|
42
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
1000
|
42&223
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
1000
|
42, 223&CS262, CS221, CS273, CS275, CS283
|
01.6.2
|
Pho mát ủ chín
|
3000
|
42
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
1000
|
42&3&CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271
|
01.6.3
|
Pho mát whey
|
1000
|
42
|
01.6.4
|
Pho mát đã qua chế biến
|
3000
|
42
|
01.6.5
|
Các sản phẩm tương tự pho mát
|
3000
|
3&42
|
01.6.6
|
Pho mát whey protein
|
3000
|
42
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
1000
|
42
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
2000
|
42
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
2000
|
42, 305&CS256
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
2000
|
42, 305, 380, 381&CS253
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
1000
|
42
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
1000
|
42
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
500
|
42
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
500
|
305, 42, 347, CS130
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
1000
|
42
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
1000
|
42&CS260
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
1000
|
42
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
1000
|
CS296
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
1000
|
42
|
04.1.2.7
|
Quả ngâm đường
|
500
|
42
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
1000
|
42
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
1000
|
42
|
04.1.2.10
|
Sản phẩm quả lên men
|
1000
|
42
|
04.1.2.11
|
Nhân từ quả trong bánh ngọt
|
1000
|
42
|
04.1.2.12
|
Sản phẩm quả nấu chín
|
1200
|
42
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
1000
|
42
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
1000
|
305, 352, CS115
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
500
|
42, 347, CS066
|
04.2.2.5
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
|
1000
|
42
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
1000
|
42
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
1000
|
42
|
04.2.2.8
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên
|
1000
|
42&221
|
05.1.2
|
Hỗn hợp cacao (dạng siro)
|
1000
|
42
|
05.1.3
|
Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong
|
1000
|
42
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
1500
|
42
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
1500
|
42
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
1500
|
42
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
1000
|
42
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
2000
|
42,305&CS249
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
1000
|
42
|
06.6
|
Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)
|
2000
|
42
|
07.0
|
Các loại bánh nướng
|
1000
|
42
|
09.2.4.1
|
Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín
|
2000
|
42
|
09.2.4.2
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín
|
2000
|
42&82
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
42
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
349&CS244
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
305, 347, 349&CS167
|
09.3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
42
|
10.2.1
|
Sản phẩm trứng dạng lỏng
|
5000
|
42
|
10.2.2
|
Sản phẩm trứng đông lạnh
|
1000
|
42
|
10.2.3
|
Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt
|
1000
|
42
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
1000
|
42
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
1000
|
42
|
11.6
|
Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao
|
1000
|
42&192
|
12.2
|
Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)
|
1000
|
42
|
12.4
|
Mù tạt
|
1000
|
42
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
42
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
500
|
305, 390, 391&CS117
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
42&127
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
1000
|
42, 305&CS306R
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
1000
|
42&CS302
|
12.7
|
Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
|
1500
|
42
|
12.9.1
|
Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)
|
1000
|
42
|
12.9.1
|
Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)
|
1000
|
305, 347, 349&CS298R
|
12.9.2.1
|
Nước tương lên men
|
1000
|
42
|
12.9.2.3
|
Các loại nước tương khác
|
1000
|
42
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
1500
|
42
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
1500
|
42
|
13.5
|
Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
|
1500
|
42
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
2000
|
42
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
1000
|
42,91&122
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
1000
|
42,91,122&127
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
1000
|
42,91&122
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
1000
|
42,91,122&127
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
500
|
42&127
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
500
|
42&160
|
14.2.2
|
Rượu táo, lê
|
500
|
42
|
14.2.3
|
Rượu vang nho
|
200
|
42
|
14.2.4
|
Rượu vang (trừ rượu vang nho)
|
500
|
42
|
14.2.5
|
Rượu mật ong
|
200
|
42
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
500
|
42&224
|
15.1
|
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)
|
1000
|
42
|
15.2
|
Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)
|
1000
|
42
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |