STT
|
TÊN LOẠI XE
|
GIÁ XE MỚI (100%) (VNĐ)
|
GHI CHÚ
|
A
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI - XE Ô TÔ BÁN TẢI
|
|
|
I
|
XE Ô TÔ NHÃN HIỆU BMW
|
|
|
1
|
BMW 116i, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1596cm3
|
800.000.000
|
|
2
|
BMW 118i, 05 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3
|
900.000.000
|
|
3
|
BMW 320i, 05 chỗ, 2497 cm3
|
1.350.000.000
|
|
4
|
BMW 325i, 05 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3
|
1.200.000.000
|
|
5
|
BMW X5 Xdrieve 3.0, dung tích 2996cm3
|
3.120.000.000
|
|
6
|
BMW 335i Convertible, 04 chỗ ngồi, dung tích 2979cm3
|
1.600.000.000
|
|
7
|
BMW 335i, 05 chỗ ngồi, dung tích 3.5 lít, 1 cầu, số tự động
|
1.700.000.000
|
|
II
|
XE Ô TÔ NHÃN HIỆU DAEWOO
|
|
|
1
|
Daewoo GENTRAX SX, 05 chỗ, dung tích xi lanh 1206 cm3. Hàn Quốc sản xuất
|
280.000.000
|
|
2
|
Daewoo Lacetti CDX, 05 chỗ, dung tích 1598 cm3. Hàn Quốc sản xuất
|
520.000.000
|
|
3
|
Daewoo Lacetti LUX, 05 chỗ, dung tích xi lanh 1598 cm3. Hàn Quốc sản xuất
|
480.000.000
|
|
4
|
Daewoo Matiz GROOVE, 05 chỗ, dung tích 995 cm3. Hàn Quốc sản xuất
|
300.000.000
|
|
5
|
Daewoo Matiz JAZZ, 05 chỗ, dung tích 995 cm3. Hàn Quốc sản xuất
|
300.000.000
|
|
6
|
Daewoo Matiz Joy, 05 chỗ, dung tích 796cm3. Hàn Quốc sản xuất
|
190.000.000
|
|
7
|
Daewoo Matiz SUPER, 05 chỗ, dung tích 796cm3. Hàn Quốc sản xuất
|
175.000.000
|
|
8
|
Daewoo WINSTORM, 07 chỗ, dung tích xi lanh 1991cm3. Hàn Quốc sản xuất
|
515.000.000
|
|
III
|
XE Ô TÔ NHÃN HIỆU FORD
|
|
|
1
|
Ford EXPLORER LIMITED, 07 chỗ, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất
|
1.660.000.000
|
|
2
|
Ford MUSTANG, 04 chỗ, dung tích xi lanh 4.0L, Mỹ sản xuất
|
970.000.000
|
|
3
|
Ford Ranger UF5F903. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak, sản xuất 2009+2010
|
668.900.000
|
|
4
|
Ford Ranger UF5F903. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak, sản xuất 2012
|
744.000.000
|
|
5
|
Ford Ranger UF5F902. Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010
|
659.100.000
|
|
6
|
.... xuất2009+2010
|
579.200.000
|
|
7
|
Ford Ranger UF5FLAA. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010
|
553.800.000
|
|
8
|
Ford Ranger UF5FLAB. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010
|
633.800.000
|
|
9
|
Ford Ranger UF4M901. Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010
|
649.400.000
|
|
10
|
Ford Ranger UF4MLAC. Pick up, cabin kép, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT, sản xuất 2009+2010
|
624.000.000
|
|
11
|
Ford Ranger UF4L901. Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2, Diesel XL, sản xuất 2009+2010
|
542.100.000
|
|
12
|
Ford Ranger UF4LLAD. Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x2, Diesel XL, sản xuất 2009+2010
|
518.700.000
|
|
13
|
Ford Ranger UG1J LAC.Xe ô tô tải chasiss cab - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92kW, sản xuất 2013
|
582.000.000
|
|
14
|
Ford Ranger UG1J LAB (Ranger, 4x4, 2198 cc, 916 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92kW, sản xuất 2013
|
592.000.000
|
|
15
|
Ford Ranger UG1H LAD(Ranger XLS, 4x2, 2198 cc, 991 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92kW, sản xuất 2013
|
605.000.000
|
|
16
|
Ford Ranger UG1S LAA(Ranger XLS, 4x2, 2198 cc, 957 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110kW, sản xuất 2013
|
632.000.000
|
|
17
|
Ford Ranger UG1T LAA(Ranger XLT, 4x4, 2198 cc, 846 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110kW, sản xuất 2013
|
744.000.000
|
|
18
|
Ford Ranger UG1V LAA(Ranger WILDTRAK, 4x2, 2198 cc, 895 kg),Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110kW, sản xuất
|
766.000.000
|
|
19
|
Ford Ranger UG1J 901, Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất 2013
|
618.000.000
|
|
20
|
Ford Ranger UG1H 901, Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất 2013
|
631.000.000
|
|
21
|
Ford Ranger UG1S 901, Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 110 kW, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất 2013
|
658.000.000
|
|
22
|
Ford Ranger UG1T 901(Ranger XLT, 4x4,2198 cc, 768 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy, sản xuất
|
770.000.000
|
|
IV
|
XE Ô TÔ NHÃN HIỆU HONDA
|
|
|
1
|
Honda Accord EX V6, 05 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3. Nhật sản xuất
|
825.000.000
|
|
2
|
Honda Accord EX, 05 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất
|
1.170.000.000
|
|
3
|
Honda Accord EX -L, 05 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất
|
1.200.000.000
|
|
4
|
Honda Accord LX, 05 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất
|
690.000.000
|
|
5
|
Honda Accord LX-P, 05 chỗ ngồi, dung tích 1590cm3. Nhật sản xuất
|
660.000.000
|
|
6
|
Honda Accord, 05 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3. Đài Loan sản xuất
|
655.000.000
|
|
7
|
Honda Accord, 05 chỗ ngồi, dung tích 2997cm3. Đài Loan sản xuất
|
870.000.000
|
|
8
|
Honda Accord 2.4AT, 05 chỗ ngồi nhập khẩu Thái Lan
|
1.435.000.000
|
|
9
|
Honda Ascot. INNOVA loại 2.0
|
960.000.000
|
|
10
|
Honda Ascot. INNOVA loại 2.3
|
1.120.000.000
|
|
11
|
Honda Acura MDX. 07 chỗ. Dung tích 3471 cm3
|
2.100.000.000
|
|
12
|
Honda Acura ZDX. 05 chỗ. Dung tích 3471 cm3
|
3.150.000.000
|
|
13
|
Honda CIVIC, 05 chỗ. Dung tích 1799cm3. Canada sản xuất
|
780.000.000
|
|
14
|
Honda CIVIC. INTER dung tích từ 1.3 đến 1.6
|
640.000.000
|
|
15
|
Honda CR-V EX. 05 chỗ. Dung tích 2354cm3
|
730.000.000
|
|
16
|
Honda CR-V EX-L. 05 chỗ. Dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất
|
810.000.000
|
|
17
|
Honda CR-V SX. 05 chỗ. Dung tích 1997cm3. Đài Loan sản xuất
|
660.000.000
|
|
18
|
Honda CR-V TYPER.05 chỗ. Dung tích 1997cm3. Đài Loan sản xuất
|
640.000.000
|
|
19
|
Honda CR-V. 05 chỗ. Dung tích 2354cm3. Nhật sản xuất.
|
920.000.000
|
|
20
|
Honda LEGEND loại 2.7
|
640.000.000
|
|
21
|
Honda LEGENd loại 3.2
|
1.360.000.000
|
|
22
|
Honda ODYSSEY. 4 cửa. 07 chỗ. Dung tích 2.2
|
880.000.000
|
|
V
|
XE Ô TÔ NHÃN HIỆU HYUNDAI
|
|
|
1
|
Hyundai Getz 1.1 M/T [option 1]. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất
|
345.000.000
|
|
2
|
Hyundai Getz 1.1 M/T [option 3]. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất
|
330.000.000
|
|
3
|
Hyundai Getz 1.4 A/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất
|
420.000.000
|
|
4
|
Hyundai Getz 1.6 M/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất
|
370.000.000
|
|
5
|
Hyundai Getz 1.6 A/T. 05 chỗ. Hàn Quốc sản xuất
|
450.000.000
|
|
6
|
Hyundai Grand Starex 2.4M/T. 06 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất
|
685.000.000
|
|
7
|
Hyundai Grand Starex 2.4M/T. 09 chỗ. Máy xăng. Hàn Quốc sản xuất
|
740.000.000
|
|
8
|
Hyundai Grand Starex 2.5M/T. 09 chỗ. Máy dầu. Hàn Quốc sản xuất
|
800.000.000
|
|
9
|
Hyundai Grand Starex CVX. Xe chở tiền 05 chỗ ngồi. Dung tích 2497cm3. Hàn Quốc sản xuất
|
475.000.000
|
|