TỈNH LẠNG SƠN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
10
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
161
|
I
|
HUYỆN BẮC SƠN
|
18
|
1
|
|
Xã Bắc Sơn
|
2
|
|
Xã Hưng Vũ
|
3
|
|
Xã Hữu Vĩnh
|
4
|
|
Xã Quỳnh Sơn
|
5
|
|
Xã Tân Hương
|
6
|
|
Xã Vũ Lãng
|
7
|
|
Xã Tân Lập
|
8
|
|
Xã Chiêu Vũ
|
9
|
|
Xã Đồng Ý
|
10
|
|
Xã Long Đống
|
11
|
|
Xã Nhất Hòa
|
12
|
|
Xã Tân Lập
|
13
|
|
Xã Tân Thành
|
14
|
|
Xã Tân Tri
|
15
|
|
Xã Vũ Lễ
|
16
|
|
Xã Nhất Tiến
|
17
|
|
Xã Trấn Yên
|
18
|
|
Xã Vạn Thủy
|
II
|
HUYỆN ĐÌNH LẬP
|
10
|
1
|
|
Xã Bắc Lãng
|
2
|
|
Xã Bắc Xa
|
3
|
|
Xã Bính Xá
|
4
|
|
Xã Cường Lợi
|
5
|
|
Xã Châu Sơn
|
6
|
|
Xã Đình Lập
|
7
|
|
Xã Đồng Thắng
|
8
|
|
Xã Kiên Mộc
|
9
|
|
Xã Lâm Ca
|
10
|
|
Xã Thái Bình
|
III
|
HUYỆN LỘC BÌNH
|
18
|
1
|
|
Xã Tú Mịch
|
2
|
|
Xã Yên Khoái
|
3
|
|
Xã Đông Quan
|
4
|
|
Xã Khuất Xá
|
5
|
|
Xã Tú Đoạn
|
6
|
|
Xã Vân Mộng
|
7
|
|
Xã Xuân Tình
|
8
|
|
Xã Ái Quốc
|
9
|
|
Xã Hữu Lân
|
10
|
|
Xã Lợi Bác
|
11
|
|
Xã Mẫu Sơn
|
12
|
|
Xã Minh Phát
|
13
|
|
Xã Nam Quan
|
14
|
|
Xã Nhượng Bạn
|
15
|
|
Xã Sàn Viên
|
16
|
|
Xã Tam Gia
|
17
|
|
Xã Tĩnh Bắc
|
18
|
|
Xã Xuân Dương
|
IV
|
HUYỆN HỮU LŨNG
|
12
|
1
|
|
Xã Đô Lương
|
2
|
|
Xã Đồng Tiến
|
3
|
|
Xã Hòa Sơn
|
4
|
|
Xã Tân Thành
|
5
|
|
Xã Thanh Sơn
|
6
|
|
Xã Yên Sơn
|
7
|
|
Xã Yên Thịnh
|
8
|
|
Xã Hữu Liên
|
9
|
|
Xã Quyết Thắng
|
10
|
|
Xã Tân Lập
|
11
|
|
Xã Thiện Kỵ
|
12
|
|
Xã Yên Bình
|
V
|
HUYỆN TRANG ĐỊNH
|
20
|
1
|
|
Xã Đội Cấn
|
2
|
|
Xã Đào Viên
|
3
|
|
Xã Đề Thám
|
4
|
|
Xã Hùng Sơn
|
5
|
|
Xã Hùng Việt
|
6
|
|
Xã Kim Đồng
|
7
|
|
Xã Kháng Chiến
|
8
|
|
Xã Quốc Khánh
|
9
|
|
Xã Quốc Việt
|
10
|
|
Xã Tân Minh
|
11
|
|
Xã Tân Tiến
|
12
|
|
Xã Tri Phương
|
13
|
|
Xã Trung Thành
|
14
|
|
Xã Bắc Ái
|
15
|
|
Xã Cao Minh
|
16
|
|
Xã Chí Minh
|
17
|
|
Xã Đoàn Kết
|
18
|
|
Xã Khánh Long
|
19
|
|
Xã Tân Yên
|
20
|
|
Xã Vĩnh Tiến
|
VI
|
HUYỆN BÌNH GIA
|
17
|
1
|
|
Xã Bình La
|
2
|
|
Xã Hòa Bình
|
3
|
|
Xã Hoa Thám
|
4
|
|
Xã Hồng Phong
|
5
|
|
Xã Hồng Thái
|
6
|
|
Xã Hưng Đạo
|
7
|
|
Xã Minh Khai
|
8
|
|
Xã Mông Ân
|
9
|
|
Xã Quang Trung
|
10
|
|
Xã Quý Hòa
|
11
|
|
Xã Tân Hòa
|
12
|
|
Xã Tân Văn
|
13
|
|
Xã Thiện Hòa
|
14
|
|
Xã Thiện Long
|
15
|
|
Xã Thiện Thuật
|
16
|
|
Xã Vĩnh Yên
|
17
|
|
Xã Yên Lỗ
|
VII
|
HUYỆN VĂN QUAN
|
23
|
1
|
|
Xã Bình Phúc
|
2
|
|
Xã Tràng Phái
|
3
|
|
Xã Văn An
|
4
|
|
Xã Vĩnh Lại
|
5
|
|
Xã Xuân Mai
|
6
|
|
Xã Yên Phúc
|
7
|
|
Xã Chu Túc
|
8
|
|
Xã Đại An
|
9
|
|
Xã Đồng Giáp
|
10
|
|
Xã Hòa Bình
|
11
|
|
Xã Hữu Lễ
|
12
|
|
Xã Khánh Khê
|
13
|
|
Xã Lương Năng
|
14
|
|
Xã Phú Mỹ
|
15
|
|
Xã Song Giang
|
16
|
|
Xã Tân Đoàn
|
17
|
|
Xã Trấn Ninh
|
18
|
|
Xã Tràng Các
|
19
|
|
Xã Tràng Sơn
|
20
|
|
Xã Tri Lễ
|
21
|
|
Xã Tú Xuyên
|
22
|
|
Xã Vân Mộng
|
23
|
|
Xã Việt Yên
|
VIII
|
HUYỆN CAO LỘC
|
16
|
1
|
|
Xã Bảo Lâm
|
2
|
|
Xã Bình Trung
|
3
|
|
Xã Cao Lâu
|
4
|
|
Xã Hồng Phong
|
5
|
|
Xã Song Giáp
|
6
|
|
Xã Tân Liên
|
7
|
|
Xã Thụy Hùng
|
8
|
|
Xã Xuất Lễ
|
9
|
|
Xã Mẫu Sơn
|
10
|
|
Xã Yên Trạch
|
11
|
|
Xã Công Sơn
|
12
|
|
Xã Lộc Yên
|
13
|
|
Xã Phú Xá
|
14
|
|
Xã Thạch Đạn
|
15
|
|
Xã Thanh Lòa
|
16
|
|
Xã Xuân Long
|
IX
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
10
|
1
|
|
Xã Bắc Thủy
|
2
|
|
Xã Bằng Hữu
|
3
|
|
Xã Gia Lộc
|
4
|
|
Xã Nhân Lý
|
5
|
|
Xã Quan Sơn
|
6
|
|
Xã Y Tịch
|
7
|
|
Xã Chiến Thắng
|
8
|
|
Xã Hữu Kiên
|
9
|
|
Xã Liên Sơn
|
10
|
|
Xã Vân An
|
X
|
HUYỆN VĂN LÃNG
|
17
|
1
|
|
Xã Tân Mỹ
|
2
|
|
Xã Tân Thanh
|
3
|
|
Xã An Hùng
|
4
|
|
Xã Hoàng Việt
|
5
|
|
Xã Thành Hòa
|
6
|
|
Xã Thụy Hùng
|
7
|
|
Xã Trùng Quán
|
8
|
|
Xã Bắc La
|
9
|
|
Xã Gia Miễn
|
10
|
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
11
|
|
Xã Hội Hoan
|
12
|
|
Xã Hồng Thái
|
13
|
|
Xã Nam La
|
14
|
|
Xã Nhạc Kỳ
|
15
|
|
Xã Thanh Long
|
16
|
|
Xã Trùng Khánh
|
17
|
|
Xã Tân Tác
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |