TỈNH BẮC GIANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
6
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
78
|
I
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
21
|
1
|
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
2
|
|
Xã An Châu
|
3
|
|
Xã An Lập
|
4
|
|
Xã Bồng Am
|
5
|
|
Xã Long Sơn
|
6
|
|
Xã Yên Định
|
7
|
|
Xã An Bá
|
8
|
|
Xã An Lạc
|
9
|
|
Xã Cẩm Đàn
|
10
|
|
Xã Chiên Sơn
|
11
|
|
Xã Dương Hưu
|
12
|
|
Xã Giáo Liêm
|
13
|
|
Xã Hữu Sản
|
14
|
|
Xã Lệ Viễn
|
15
|
|
Xã Phúc Thắng
|
16
|
|
Xã Quế Sơn
|
17
|
|
Xã Tuấn Mậu
|
18
|
|
Xã Thạch Sơn
|
19
|
|
Xã Thanh Luận
|
20
|
|
Xã Vân Sơn
|
21
|
|
Xã Vĩnh Khương
|
II
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
21
|
1
|
|
Xã Biển Động
|
2
|
|
Xã Biên Sơn
|
3
|
|
Xã Đồng Cốc
|
4
|
|
Xã Giáp Sơn
|
5
|
|
Xã Kiên Thành
|
6
|
|
Xã Phì Điền
|
7
|
|
Xã Tân Hoa
|
8
|
|
Xã Tân Mộc
|
9
|
|
Xã Thanh Hải
|
10
|
|
Xã Cẩm Sơn
|
11
|
|
Xã Đèo Gia
|
12
|
|
Xã Hộ Đáp
|
13
|
|
Xã Kiên Lao
|
14
|
|
Xã Kim Sơn
|
15
|
|
Xã Phong Minh
|
16
|
|
Xã Phong Vân
|
17
|
|
Xã Phú Nhuận
|
18
|
|
Xã Sa Lý
|
19
|
|
Xã Sơn Hải
|
20
|
|
Xã Tân Lập
|
21
|
|
Xã Tân Sơn
|
III
|
HUYỆN LỤC NAM
|
9
|
1
|
|
Xã Bảo Sơn
|
2
|
|
Xã Đông Phú
|
3
|
|
Xã Nghĩa Phương
|
4
|
|
Xã Tam Dị
|
5
|
|
Xã Bình Sơn
|
6
|
|
Xã Lục Sơn
|
7
|
|
Xã Trường Giang
|
8
|
|
Xã Trường Sơn
|
9
|
|
Xã Vô Tranh
|
IV
|
HUYỆN YÊN THỂ
|
10
|
1
|
|
Xã Đông Sơn
|
2
|
|
Xã Đồng Vương
|
3
|
|
Xã Hồng Kỳ
|
4
|
|
Xã Tam Hiệp
|
5
|
|
Xã Tam Tiến
|
6
|
|
Xã Xuân Lương
|
7
|
|
Xã Canh Nậu
|
8
|
|
Xã Đồng Hưu
|
9
|
|
Xã Đồng Tiến
|
10
|
|
Xã Tiến Thắng
|
V
|
HUYỆN LẠNG GIANG
|
1
|
1
|
|
Xã Hương Sơn
|
VI
|
HUYỆN HIỆP HÒA
|
16
|
1
|
|
Xã Đồng Tân
|
2
|
|
Xã Hòa Sơn
|
3
|
|
Xã Hoàng An
|
4
|
|
Xã Hoàng Thanh
|
5
|
|
Xã Hoàng Vân
|
6
|
|
Xã Hùng Sơn
|
7
|
|
Xã Thái Sơn
|
8
|
|
Xã Thanh Vân
|
9
|
|
Xã Mai Đình
|
10
|
|
Xã Hương Lâm
|
11
|
|
Xã Hợp Thịnh
|
12
|
|
Xã Hoàng Lương
|
13
|
|
Xã Quang Minh
|
14
|
|
Xã Mai Trung
|
15
|
|
Xã Xuân Cẩm
|
16
|
|
Xã Đại Thành
|
TỈNH BẮC KẠN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
7
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
81
|
I
|
HUYỆN PẮC NẬM
|
10
|
1
|
|
Xã An Thắng
|
2
|
|
Xã Bằng Thành
|
3
|
|
Xã Bộc Bố
|
4
|
|
Xã Cao Tân
|
5
|
|
Xã Cổ Linh
|
6
|
|
Xã Công Bằng
|
7
|
|
Xã Giáo Hiệu
|
8
|
|
Xã Nghiên Loan
|
9
|
|
Xã Nhạn Môn
|
10
|
|
Xã Xuân La
|
II
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
6
|
1
|
|
Xã Đôn Phong
|
2
|
|
Xã Mỹ Thanh
|
3
|
|
Xã Sỹ Bình
|
4
|
|
Xã Tú Trĩ
|
5
|
|
Xã Vũ Muộn
|
6
|
|
Xã Cao Sơn
|
III
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
9
|
1
|
|
Thị trấn Nà Phặc
|
2
|
|
Xã Hương Nê
|
3
|
|
Xã Vân Tùng
|
4
|
|
Xã Cốc Đán
|
5
|
|
Xã Lãng Ngâm
|
6
|
|
Xã Thuần Mang
|
7
|
|
Xã Thượng Ân
|
8
|
|
Xã Thượng Quan
|
9
|
|
Xã Trung Hòa
|
IV
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
12
|
1
|
|
Xã Hòa Mục
|
2
|
|
Xã Như Cố
|
3
|
|
Xã Nông Hạ
|
4
|
|
Xã Thanh Bình
|
5
|
|
Xã Cao Kỳ
|
6
|
|
Xã Quảng Chu
|
7
|
|
Xã Thanh Mai
|
8
|
|
Xã Thanh Vận
|
9
|
|
Xã Yên Hân
|
10
|
|
Xã Bình Văn
|
11
|
|
Xã Mai Lạp
|
12
|
|
Xã Yên Cư
|
V
|
HUYỆN BA BÉ
|
12
|
1
|
|
Xã Địa Linh
|
2
|
|
Xã Khang Ninh
|
3
|
|
Xã Bành Trạch
|
4
|
|
Xã Cao Thượng
|
5
|
|
Xã Cao Trĩ
|
6
|
|
Xã Chu Hương
|
7
|
|
Xã Đồng Phúc
|
8
|
|
Xã Hoàng Trĩ
|
9
|
|
Xã Nam Mẫu
|
10
|
|
Xã Phúc Lộc
|
11
|
|
Xã Quảng Khê
|
12
|
|
Xã Yến Dương
|
VI
|
HUYỆN CHỢ ĐÔN
|
12
|
1
|
|
Xã Bằng Lãng
|
2
|
|
Xã Lương Bằng
|
3
|
|
Xã Yên Thượng
|
4
|
|
Xã Bản Thi
|
5
|
|
Xã Bình Trung
|
6
|
|
Xã Nghĩa Tá
|
7
|
|
Xã Tân Lập
|
8
|
|
Xã Yên Nhuận
|
9
|
|
Xã Yên Thịnh
|
10
|
|
Xã Bằng Phúc
|
11
|
|
Xã Xuân Lạc
|
12
|
|
Xã Yên Mỹ
|
VII
|
HUYỆN NA RÌ
|
20
|
1
|
|
Thị trấn Yên Lạc
|
2
|
|
Xã Cư Lễ
|
3
|
|
Xã Cường Lợi
|
4
|
|
Xã Hảo Nghĩa
|
5
|
|
Xã Kim Lư
|
6
|
|
Xã Lương Hạ
|
7
|
|
Xã Lương Thành
|
8
|
|
Xã Lương Thượng
|
9
|
|
Xã Ân Tình
|
10
|
|
Xã Côn Minh
|
11
|
|
Xã Đổng Xá
|
12
|
|
Xã Hữu Thác
|
13
|
|
Xã Kim Hỷ
|
14
|
|
Xã Lam Sơn
|
15
|
|
Xã Lạng San
|
16
|
|
Xã Liêm Thủy
|
17
|
|
Xã Quang Phong
|
18
|
|
Xã Văn Minh
|
19
|
|
Xã Vũ Loan
|
20
|
|
Xã Xuân Dương
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |