TỈNH BÌNH PHƯỚC
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
8
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
38
|
I
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
6
|
1
|
|
Xã Tân Thành
|
2
|
|
Xã Hưng Phước
|
3
|
|
Xã Tân Tiến
|
4
|
|
Xã Thanh Hòa
|
5
|
|
Xã Thiện Hưng
|
6
|
|
Xã Phước Thiện
|
II
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
1
|
1
|
|
Xã Quang Minh
|
III
|
HUYỆN ĐÔNG PHÚ
|
5
|
1
|
|
Xã Tân Hòa
|
2
|
|
Xã Tân Hưng
|
3
|
|
Xã Tân Phước
|
4
|
|
Xã Đồng Tâm
|
5
|
|
Xã Tân Lợi
|
IV
|
HUYỆN LỘC NINH
|
10
|
1
|
|
Xã Lộc An
|
2
|
|
Xã Lộc Hòa
|
3
|
|
Xã Lộc Thạnh
|
4
|
|
Xã Lộc Thiện
|
5
|
|
Xã Lộc Thịnh
|
6
|
|
Xã Lộc Phú
|
7
|
|
Xã Lộc Khánh
|
8
|
|
Xã Lộc Tấn
|
9
|
|
Xã Lộc Quang
|
10
|
|
Xã Lộc Thành
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
3
|
1
|
|
Xã Phú Sơn
|
2
|
|
Xã Đak Nhau
|
3
|
|
Xã Đường 10
|
VI
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
3
|
1
|
|
Xã Phước An
|
2
|
|
Xã Thanh An
|
3
|
|
Xã An Khương
|
VII
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
9
|
1
|
|
Xã Bù Gia Mập
|
2
|
|
Xã Bình Thắng
|
3
|
|
Xã Đức Hạnh
|
4
|
|
Xã Long Hà
|
5
|
|
Xã Long Tân
|
6
|
|
Xã Phú Trung
|
7
|
|
Xã Phú Văn
|
8
|
|
Xã Phước Minh
|
9
|
|
Xã Đăk Ơ
|
VIII
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
1
|
1
|
|
Xã Thanh Lương
|
TỈNH BÌNH THUẬN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
8
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
27
|
I
|
HUYỆN TUY PHONG
|
3
|
1
|
|
Xã Phong Phú
|
2
|
|
Xã Phan Dũng
|
3
|
|
Bình Thạnh
|
II
|
HUYỆN BẮC BÌNH
|
6
|
1
|
|
Xã Bình An
|
2
|
|
Xã Phan Điền
|
3
|
|
Xã Sông Bình
|
4
|
|
Xã Phan Lâm
|
5
|
|
Xã Phan Sơn
|
6
|
|
Xã Phan Tiến
|
III
|
HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
|
5
|
1
|
|
Xã Thuận Hòa
|
2
|
|
Xã Thuận Minh
|
3
|
|
Xã Đông Giang
|
4
|
|
Xã Đông Tiến
|
5
|
|
Xã La Dạ
|
IV
|
HUYỆN HÀM THUẬN NAM
|
2
|
1
|
|
Xã Hàm Cần
|
2
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
V
|
HUYỆN HÀM TÂN
|
3
|
1
|
|
Xã Sông Phan
|
2
|
|
Xã Tân Hà
|
3
|
|
Xã Sơn Mỹ
|
VI
|
HUYỆN TÁNH LINH
|
4
|
1
|
|
Xã Đức Bình
|
2
|
|
Xã Đức Thuận
|
3
|
|
Xã Măng Tố
|
4
|
|
Xã La Ngâu
|
VII
|
HUYỆN ĐỨC LINH
|
1
|
1
|
|
Xã Trà Tân
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ QUÝ
|
3
|
1
|
|
Xã Tam Thanh
|
2
|
|
Xã Ngũ Phụng
|
3
|
|
Xã Long Hải
|
TỈNH CÀ MAU
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
8
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
38
|
I
|
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
|
6
|
1
|
|
Xã Khánh Bình Đông
|
2
|
|
Xã Khánh Bình Tây
|
3
|
|
Xã Khánh Hải
|
4
|
|
Xã Trần Hợi
|
5
|
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
6
|
|
Xã Khánh Hưng
|
II
|
HUYỆN U MINH
|
6
|
1
|
|
Xã Khánh Hội
|
2
|
|
Xã Khánh Tiến
|
3
|
|
Xã Khánh Hòa
|
4
|
|
Xã Khánh Lâm
|
5
|
|
Xã Khánh Thuận
|
6
|
|
Xã Nguyễn Phích
|
III
|
HUYỆN NGỌC HIỂN
|
6
|
1
|
|
Xã Đất Mũi
|
2
|
|
Xã Tân Ân
|
3
|
|
Xã Tân Ân Tây
|
4
|
|
Xã Viên An
|
5
|
|
Tam Giang Tây
|
6
|
|
Viên An Đông
|
IV
|
HUYỆN THỚI BÌNH
|
6
|
1
|
|
Xã Biển Bạch
|
2
|
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
3
|
|
Xã Tân Lộc
|
4
|
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
5
|
|
Xã Tân Phú
|
6
|
|
Xã Thới Bình
|
V
|
HUYỆN ĐẦM DƠI
|
9
|
1
|
|
Xã Tạ An Khương
|
2
|
|
Xã Tạ An Khương Đông
|
3
|
|
Xã Tân Thuận
|
4
|
|
Xã Tân Tiến
|
5
|
|
Xã Ngọc Chánh
|
6
|
|
Xã Quách Phẩm Bắc
|
7
|
|
Xã Tân Duyệt
|
8
|
|
Xã Thanh Tùng
|
9
|
|
Xã Trần Phán
|
VI
|
HUYỆN NĂM CĂN
|
2
|
1
|
|
Xã Lâm Hải
|
2
|
|
Xã Tam Giang Đông
|
VII
|
HUYỆN CÁI NƯỚC
|
1
|
1
|
|
Xã Đông Thới
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ TÂN
|
2
|
1
|
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
2
|
|
Xã Tân Hải
|
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
1
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
1
|
I
|
HUYỆN CỜ ĐỎ
|
1
|
1
|
|
Xã Thới Xuân
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |