Phụ lục 1 danh mục bổ sung sản phẩm thứC Ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dùng trong nuôi trồng thuỷ SẢN ĐƯỢc phép lưu hành tại việt nam


Công ty Nông sản Thực phẩm Tiền Giang



tải về 9.56 Mb.
trang9/39
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích9.56 Mb.
#10947
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   39

Công ty Nông sản Thực phẩm Tiền Giang

ĐC: ấp Bình, xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

ĐT: 0736260667 Fax: 0736260660


262

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 5-20g/con

Mã số: TIGI 3002

Nhãn hiệu: Tigifaco



01:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%










Đạm tối thiểu

30%










Béo tối thiểu

5%










Xơ tối đa

7%










Tro tối đa

12%










Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2400

263

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn :20-200g/con

Mã số: TIGI 3004

Nhãn hiệu: Tigifaco



02:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%










Đạm tối thiểu

30%










Béo tối thiểu

5%










Xơ tối đa

7%










Tro tối đa

12%










Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2400

264

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 20-200g/con

Mã số: TIGI 2803

Nhãn hiệu: Tigifaco



03:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%










Đạm tối thiểu

28%










Béo tối thiểu

5%










Xơ tối đa

7%










Tro tối đa

10%










Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2100

265

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 200-500g/con

Mã số: TIGI 2806

Nhãn hiệu: Tigifaco



04:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%










Đạm tối thiểu

28%










Béo tối thiểu

5%










Xơ tối đa

7%










Tro tối đa

10%










Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg

2100

266

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 200-500g/con

Mã số: TIGI 2606

Nhãn hiệu: Tigifaco



05:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%










Đạm tối thiểu

26%










Béo tối thiểu

5%










Xơ tối đa

7%










Tro tối đa

10%










Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2100

267

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn: 200-500g/con

Mã số: TIGI 2608

Nhãn hiệu: Tigifaco



06:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%










Đạm tối thiểu

26%










Béo tối thiểu

5%










Xơ tối đa

7%










Tro tối đa

10%










Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2100

268

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra và cá basa

Giai đoạn:>500g/con

Mã số: TIGI 2210

Nhãn hiệu: Tigifaco



07:2011/NSTPTG

Độ ẩm tối đa

11%










Đạm tối thiểu

26%










Béo tối thiểu

5%










Xơ tối đa

7%










Tro tối đa

10%










Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2100

Công ty Cổ phần Tập đoàn Minh Tâm Phương Nam

ĐC: 551A, tỉnh lộ 834, ấp 5, xã Nhị Thành, thủ thừa Long An

ĐT: 0723612015


269

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, diêu hồng

Giai đoạn:< 5g

Mã số: MLC99


TC:TSMT- 09/2011

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein thô (min)

41%










Hàm lượng lipid thô (min)

6%










Hàm lượng xơ thô (max)

5%










Hàm lượng tro (max)

16%

270

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, diêu hồng

Giai đoạn: > 5g

Mã số: MLC66


TC:TSMT- 10/2011

Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein thô (min)

35%










Hàm lượng lipid thô (min)

6%










Hàm lượng xơ thô (max)

5%










Hàm lượng tro (max)

16%

Công ty TNHH một thành viên Gò Đàng Vĩnh Long

ĐC: ấp Mỹ Thanh, xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

ĐT: 070 3938454 ĐT: 070 3938455


271

Thức ăn cho cá tra, cá ba sa (nhãn hiệu GODACO)

Giai đoạn :> 500g

Mã số: GĐ 22


01/2011

GODACO


Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein thô (min)

22%










Hàm lượng lipid thô (min)

4%










Hàm lượng xơ thô (max)

8%










Hàm lượng tro (max)

10%

272

Thức ăn cho cá tra, cá ba sa (nhãn hiệu GODACO)

Giai đoạn: từ 150-500g

Mã số: GĐ 26


02/2011

GODACO


Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein thô (min)

26%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

10%

273

Thức ăn cho cá tra, cá ba sa (nhãn hiệu GODACO)

Giai đoạn: từ 15-150g

Mã số: GĐ 28


03/2011

GODACO


Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein thô (min)

28%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

11%

274

Thức ăn cho cá tra, cá ba sa (nhãn hiệu GODACO)

Giai đoạn: từ 15-150g




04/2011

GODACO


Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein thô (min)

30%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

12%

Công ty TNHH Long Sinh

Địa chỉ liên hệ: 37 Hoàng Văn Thụ - Nha Trang – Khánh Hòa;

Điện thoại: 058743555 Fax: 058743557


275

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LONG SINH FLAKE “New” (dạng bột)

Giai đoạn: Z1 – M3


TCCS số:

01:2010/LS-KH



Độ ẩm (max)

8%










Hàm lượng protein thô (min)

45%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

5%

276

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LONG SINH FLAKE “New” (dạng vẩy)

Giai đoạn: P1 – P15



TCCS số:

01:2010/LS-KH



Độ ẩm (max)

8%










Hàm lượng protein thô (min)

45%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

5%

277

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LONG CAROL “New”

Mã số: #1

Giai đoạn: M1 – P5


02:2010/LS-KH

Độ ẩm (max)

8%










Hàm lượng protein thô (min)

45%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

3%










Hàm lượng tro (max)

13%

278

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LONG CAROL “New”

Mã số: #2

Giai đoạn: P6 – P15


TCCS số:

02:2010/LS-KH



Độ ẩm (max)

8%










Hàm lượng protein thô (min)

45%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

3%










Hàm lượng tro (max)

13%

279

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LUCK A

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3


TCCS số:

01:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

45%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

280

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LUCK A

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10


TCCS số:

01:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

45%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

281

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng LUCK A

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15


TCCS số:

01:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

45%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

282

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng HOSONE

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3


TCCS số:

02:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

51%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

283

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng HOSONE

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10


TCCS số:

02:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

51%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

284

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng HOSONE

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15


TCCS số:

02:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

51%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

285

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng ENERSEA

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3


TCCS số:

03:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

47%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

45%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

286

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng ENERSEA

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10


TCCS số:

03:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

47%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

45%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

287

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng ENERSEA

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15


TCCS số:

03:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

47%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

45%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

288

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng OCELITE

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3


TCCS số:

04:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

50%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

289

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng OCELITE

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10


TCCS số:

04:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

50%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

290

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng OCELITE

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15


TCCS số:

04:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

50%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

47%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

12%

291

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng BILAR

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3


TCCS số:

05:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

53%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

6%

292

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng BILAR

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10


TCCS số:

05:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

53%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

6%

293

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng BILAR

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15


TCCS số:

05:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

53%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

6%

294

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng FASLAR

Mã số: #0

Giai đoạn: M1 – M3


TCCS số:

06:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

53%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

4%

295

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng FASLAR

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10


TCCS số:

06:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

53%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

4%

296

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng FASLAR

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15


TCCS số:

06:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

53%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

51%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

4%

297

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng PHIẾN DINH DƯỠNG LONG SINH

(dạng bột)

Giai đoạn: Z1 – M3


TCCS số:

07:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

45%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

5%

298

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng PHIẾN DINH DƯỠNG LONG SINH

(dạng vảy)

Giai đoạn: P1 – P15


TCCS số:

07:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

45%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

42%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

5%

299

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng JETGRO

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3


TCCS số:

08:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

42%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

5%

300

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng JETGRO

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10


TCCS số:

08:2011/LS-KH



Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

42%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

5%

301

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng JETGRO

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15


TCCS số: 08:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

42%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

5%

302

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng MONAMAX

Mã số: #0

Giai đoạn: Z1 – M3


TCCS số: 09:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

10%










Hàm lượng protein thô (min)

42%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

5%

303

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng MONAMAX

Mã số: #1

Giai đoạn: P1 – P10


TCCS số: 09:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

10%










Hàm lượng protein thô (min)

42%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

5%

304

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng MONAMAX

Mã số: #2

Giai đoạn: P11 – P15


TCCS số: 09:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

10%










Hàm lượng protein thô (min)

42%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

40%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

2%










Hàm lượng tro (max)

5%

305

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng CARROTAS

Mã số: #1

Giai đoạn: M1 – P5


TCCS số: 10:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

45%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

43%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

3%










Hàm lượng tro (max)

13%

306

Thức ăn hỗn hợp cho tôm chân trắng CARROTAS

Mã số: #2

Giai đoạn: P6 – P15


TCCS số: 10:2011/LS-KH

Độ ẩm (max)

9%










Hàm lượng protein thô (min)

45%










Hàm lượng protein tiêu hóa (min)

43%










Hàm lượng lipid thô (trong khoảng)

6-8%










Hàm lượng xơ thô (max)

3%










Hàm lượng tro (max)

13%

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2012
2012 -> BIỂu phí, LỆ phí trong công tác thú Y
2012 -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
2012 -> Ủy ban nhân dân tỉnh khánh hòA
2012 -> Số: 1001/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1002/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1003/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1006/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1007/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1008/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1013/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 9.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   39




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương