PHụ LụC 1.4. NHU CầU CáC VITAMIN /NGàY
Nhóm tuổi
|
A
|
D
|
E
|
K
|
C
|
B1
|
B2
|
B3
|
B6
|
B9
|
B12
|
mcg a
|
Mcg c
|
Mg d
|
mg
|
Mg b
|
mg
|
mg
|
mg NE e
|
mg
|
mcgf
|
mcg
|
Trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< 6 tháng
|
375
|
5
|
3
|
6
|
25
|
0,2
|
0,3
|
2
|
0,1
|
80
|
0,3
|
6–11 tháng
|
400
|
5
|
4
|
9
|
30
|
0,3
|
0,4
|
4
|
0,3
|
80
|
0,4
|
1–3 tuổi
|
400
|
5
|
5
|
13
|
30
|
0,5
|
0,5
|
6
|
0,5
|
160
|
0,9
|
4–6 tuổi
|
450
|
5
|
6
|
19
|
30
|
0,6
|
0,6
|
8
|
0,6
|
200
|
1,2
|
7–9 tuổi
|
500
|
5
|
7
|
24
|
35
|
0,9
|
0,9
|
12
|
300
|
1,8
|
Nữ vị thành niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10–12 tuổi
|
600
|
5
|
11
|
35
|
65
|
1,1
|
1
|
16
|
1,2
|
400
|
2,4
|
13–15 tuổi
|
|
12
|
49
|
16–18 tuổi
|
|
12
|
50
|
Nữ trưởng thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19–50 tuổi
|
500
|
5
|
12
|
51
|
70
|
1,1
|
1,1
|
14
|
1,3
|
400
|
2,4
|
51–60 tuổi
|
10
|
|
|
1,5
|
>60 tuổi
|
600
|
15
|
|
|
70
|
Phụ nữ mang thai
|
800
|
5
|
12
|
51
|
80
|
1,4
|
1,4
|
18
|
1,9
|
600
|
2,6
|
Bà mẹ cho con bú
|
850
|
5
|
18
|
51
|
95
|
1,5
|
1,6
|
17
|
2
|
500
|
2,8
|
a Chuyển đổi (FAO/WHO) như sau: 01mcg vitamin A hoặc Retinol = 01 đương lượng Retinol (RE); 01 đơn vị quốc tế (IU) tơng đơng với 0,3 mcg vitamin A.
b Chưa tính lượng hao hụt do chế biến, nấu nướng do Vitamin C dễ bị phá hủy bởi quá trình ôxy hóa, ánh sáng, kiềm và nhiệt độ.
c: 01 đơn vị quốc tế (IU) tương đương với 0,03 mcg vitamin D3 (cholecalciferol). Hoặc: 01 mcg vitamin D3 = 40 đơn vị quốc tế (IU).
d Hệ số chuyển đổi ra IU (theo IOM-FNB 2000) như sau: 01 mg -tocopherol = 1 IU; 01 mg -tocopherol = 0,5 IU; 01 mg -tocopherol = 0,1 IU; 01 mg -tocopherol = 0,02 IU.
e Niacin hoặc đương lượng Niacin
f Hệ số chuyển đổi giá trị sinh học từ Acid folic: 1 acid folic = 1 folat x 1,7. Hoặc: 01 gam đương lượng acid folic = 01gam folat trong thực phẩm + (1,7 x số gam acid folic tổng hợp).
__._[_’_ố_ở__
_
'0,8h - 2,1.4.1. Nhu cầu vitamin nhóm B (B1, B2, PP)/ngày và cân đối với năng lượng ăn vào của phụ nữ trưởng thành Việt Nam theo tuổi và tình trạng sinh lý
Nhóm tuổi
|
Nhu cầu năng lượng (Kcal)
|
Nhu cầu vitamin B1 (mg)
|
Nhu cầu vitamin B2 (mg)
|
Nhu cầu vitamin B3 hay PP (đương lượng Niacin)
|
LĐ nhẹ
|
LĐ vừa
|
LĐ nặng
|
LĐ nhẹ
|
LĐ vừa
|
LĐ nặng
|
LĐ nhẹ
|
LĐ vừa
|
LĐ nặng
|
LĐ nhẹ
|
LĐ vừa
|
LĐ nặng
|
19 – 30
|
2200
|
2300
|
2600
|
1.10
|
1.15
|
1.30
|
1.32
|
1.38
|
1.56
|
13.20
|
13.80
|
15.60
|
31 – 60
|
2100
|
2200
|
2500
|
1.05
|
1.10
|
1.25
|
1.26
|
1.32
|
1.50
|
12.60
|
13.20
|
15.00
|
> 60
|
1800
|
1900
|
2200
|
0.90
|
0.95
|
1.10
|
1.08
|
1.14
|
1.32
|
10.80
|
11.40
|
13.20
|
Có thai
|
350
|
350
|
-
|
+ 0.18
|
+ 0.18
|
+ 0.18
|
+ 0.21
|
+ 0.21
|
+ 0.21
|
+ 2.10
|
+ 2.10
|
+ 2.10
|
Cho con bú
|
550
|
550
|
-
|
+ 0.28
|
+ 0.28
|
+ 0.28
|
+ 0.33
|
+ 0.33
|
+ 0.33
|
+ 3.30
|
+ 3.30
|
+ 3.30
|
* Theo khuyến cáo của WHO: Cứ 1000 Kcalo của khẩu phần cần có 0,5 mg B1, 0,6 mg B2, 6,0 đương lượng Niacin.
PHụ LụC 1.5. NHU CầU NUớC Và ĐIệN GIảI
1.5.1. Nhu cầu nước khuyến nghị
1. Tính theo tuổi, cân nặng và hoạt động thể lực
|
|
Cách ước lượng
|
Nhu cầu nước/các chất dịch, ml/kg
|
Theo cân nặng
|
ml / kg
|
Trẻ em dưới tuổi
|
150
|
Vị thành niên 10-18 tuổi
|
40
|
Từ 19 đến 30 tuổi, hoạt động thể lực nặng
|
40
|
Từ 19 đến 55 tuổi hoạt động thể lực trung bình
|
35
|
Người trưởng thành 55 tuổi
|
30
|
Theo cân nặng 1-10 kg
|
100
|
Trẻ em 11-20 kg
|
1.000 ml + 50 ml / kg cho mỗi 10 kg cân nặng tăng lên
|
Trẻ em 21 kg trở lên
|
1.500 ml + 20 ml / kg cho mỗi 20 kg cân nặng tăng lên
|
Người trưởng thành >50 tuổi
|
Thêm 15 ml/kg cho mỗi 20 kg cân nặng tăng lên
|
2. Tính theo năng lượng,
nitơ ăn vào và diện tích da
|
|
Năng lượng (Kcal)
|
Nhu cầu nước hàng ngày (ml)
|
Theo năng lượng ăn vào
|
1 ml/1kcal cho người trưởng thành
|
1,5 ml/kcal cho trẻ em vị thành niên
|
Theo Nitơ+Năng lượng ăn vào
|
100 ml/1g nitơ ăn vào + 1 ml / 1 kcal (*)
|
Theo diện tích bề mặt da
|
1.500 ml / m2 (**)
|
(*). Khuyến nghị này đặc biệt quan trọng và có lợi trong các chế độ ăn giầu Protid.
(**). Công thức tính diện tích da (S): S = W 0,425x H 0,725 x 71,84. Trong đó W là cân nặng, H là chiều cao. Người trưởng thành có S trung bình = 1,73 m2
1.5.2. Nhu cầu các chất điện giải khuyến nghị
Tuổi
|
Na (Sodium) mg/ngày(*)
|
Cl (Chloride) mg/ngày
|
K (Potassium) mg/ngày
|
Trẻ em (tháng)
|
< 6
|
1200
|
1800
|
500
|
6-11
|
2000
|
3000
|
700
|
Trẻ nhỏ và vị thành niên
|
1
|
2205
|
3500
|
1000
|
2-5
|
3000
|
5000
|
1400
|
6-9
|
4000
|
6000
|
1600
|
10-18
|
5000
|
7500
|
2000
|
Người trưởng thành (tuổi)
|
# 19
|
5000
|
7500
|
2000
|
(*) Nhu cầu tối thiểu về Na (cùng với nhu cầu tối thiểu về nước, K và Cl).
PHụ LụC II
DIễN BIếN KHẩU PHầN ĂN
CủA NGƯờI VIệT NAM
2.1. Mức tiêu thụ thực phẩm trung bình cả nước (TBSD g/người/ngày)*
Loại thực phẩm
|
Năm 1990
|
Năm 2000
|
n=12.641 hộ
|
n=7.658 hộ
|
TB
|
SD
|
TB
|
SD
|
Gạo
|
451,60
|
4,00
|
397,30
|
118,30
|
Ngũ cốc khác
|
6,21
|
10,79
|
15,99
|
52,60
|
Khoai củ các loại
|
37,60
|
37,30
|
8,90
|
44,65
|
Đậu đỗ các loại
|
2,79
|
5,77
|
6,00
|
28,88
|
Đậu phụ
|
6,80
|
7,44
|
13,38
|
43,75
|
Lạc vừng
|
3,79
|
5,22
|
4,25
|
15,84
|
Rau lá các loại
|
124,8
|
35,50
|
147,02
|
113,90
|
Các loại củ làm rau
|
46,53
|
27,53
|
31,59
|
67,63
|
Quả các loại
|
4,09
|
7,45
|
62,36
|
118,80
|
Đường
|
0,76
|
1,82
|
7,81
|
19,05
|
Nước chấm các loại
|
24,73
|
10,73
|
16,15
|
24,91
|
Dầu/mỡ
|
3,01
|
2,68
|
6,77
|
8,52
|
Thịt các loại
|
24,41
|
14,39
|
51,03
|
69,20
|
Trứng/sữa
|
2,93
|
3,65
|
10,28
|
28,64
|
Cá các loại
|
42,10
|
16,60
|
45,49
|
56,20
|
Hải sản khác
|
7,85
|
8,03
|
7,11
|
21,76
|
* Nguồn: Viện Dinh dưỡng, Tổng điều tra dinh dưỡng 1987-90 và 2000
2.2. Giá trị dinh dưỡng khẩu phần trung bình toàn quốc, năm 2000*
Năng lượng và các chất dinh dưỡng
|
Trung bình/người/ngày (n=7.658 hộ)
|
Trung bình
|
SD
|
Trung vị
|
Năng lượng (Kcal)
|
1.930
|
446,40
|
1.779,50
|
Protid
|
Tổng số (g)
|
61,95
|
18,58
|
59,27
|
Protid động vật (g)
|
20,76
|
15,62
|
18,27
|
Tỷ lệ Protid động vật (%)
|
33,51
|
17,62
|
32,09
|
Lipid
|
Tổng số (g)
|
24,91
|
16,98
|
20,84
|
Lipid thực vật (g)
|
9,77
|
9,43
|
5,82
|
Tỷ lệ Lipid động vật/Lipid tổng số (%)
|
60,78
|
71,61
|
58,95
|
Chất khoáng
|
Ca (mg)
|
524,50
|
587,30
|
389,00
|
Tỷ số Ca/P
|
0,67
|
0,54
|
0,51
|
Fe (mg)
|
11,16
|
4,26
|
10,37
|
Vitamin
|
A (mcg)
|
89,30
|
283,80
|
6,75
|
Carotene (mcg)
|
3.109,40
|
3.146,40
|
2.418,50
|
B1 (mg)
|
0,92
|
0,45
|
0,79
|
B2 (mg)
|
0,53
|
0,30
|
0,47
|
PP (mg)
|
11,56
|
4,56
|
10,65
|
C (mg)
|
72,51
|
76,99
|
51,21
|
B1/1000 Kcal (mg)
|
0,48
|
0,21
|
0,43
|
Tỷ lệ năng lượng P:L:G
|
Protid (%)
|
13,15
|
2,67
|
13,52
|
Lipid (%)
|
12,00
|
7,09
|
11,00
|
Glucid (%)
|
74,85
|
9,21
|
77,12
|
* Nguồn: Viện Dinh dưỡng. Tổng điều tra dinh dưỡng toàn quốc 2000.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |