Nguyễn Duy Thục MỤc lục trang trang phụ BÌA



tải về 2.1 Mb.
trang17/19
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích2.1 Mb.
#13662
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

3.4. CÁC MÔ PHỎNG

3.4.1. Sơ đồ tính toán trong các mô phỏng


Mục tiêu phát triển kinh tế của tỉnh



Mục tiêu tăng trưởng GDP

Mục tiêu cơ cấu kinh tế

GDP

Đầu tư

Lao động

Thu,chi ngân sách

Xuất nhập khẩu


Hình 3.2: Sơ đồ khối mô phỏng phát triển kinh tế Bình Định
3.4.2. Kết quả mô phỏng

A. Phương pháp kinh tế lượng

1. Mô phỏng I

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm bình quân các ngành theo NQ Đại hội Đảng bộ tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2006-2010 là: nông - lâm - ngư nghiệp: 5,6%; công nghiệp-xây dựng: 21%; dịch vụ: 13,5%.



Bảng 3.23. Kết quả tính toán GDP theo mô phỏng I


Năm

GDPNN

GDPCN

GDPDV

GDP

Ggdp

2005

2315.756

1334.145

1959.746

5609.647




2006

2445.438336

1614.31545

2224.31171

6284.065496

12.02248

2007

2582.382883

1953.321695

2524.593791

7060.298368

12.3524

2008

2726.996324

2363.51925

2865.413953

7955.929527

12.68546

2009

2879.708

2859.858293

3252.244836

8991.811248

13.02025

2010

3040.971773

3460.428534

3691.297889

10192.6982

13.35534


Nguồn: Tính toán của tác giả

Theo mô phỏng này thì tăng trưởng trung bình hàng năm của Bình Định thời kỳ 2006-2010 là 12,69%.



Dự báo về cầu lao động dựa trên mô phỏng I.

Các hàm ước lượng nhu cầu về vốn và lao động của Bình Định được chấp nhận là các hàm sau đây:

- Hàm cầu lao động chung của nền kinh tế Bình Định

= 0.2097491112*LOG(GDP) + 4.849486992

- Hàm cầu về lao động trong ngành dịch vụ và nông-lâm-ngư-nghiệp của Bình Định

= 0.1412857916*LOG(GDPDV)+0.04412795218*LOG(WLDV/WKDV) + 3.594825095

= 0.2543732426*LOG(GDPN) -0.001595229092*LOG(WLN/WKN) + 4.351830447

Như vậy: - Khi GDP tăng 1% thì cầu lao động tăng 0,21%

- Khi GDP dịch vụ tăng 1% thì cầu lao động dịch vụ tăng 0,14%

- Khi GDP nông - lâm - ngư nghiệp tăng 1% thì cầu lao động tăng 0,25%.



Bảng 3.24. Dự báo nhu cầu về lao động thời kỳ 2006-2010 theo mô phỏng I

Năm

gGDP

gGDPDV

gGDPN

gL

gLDV

gLN

L

LDV

LN

LC

2005

11.1

14.6

5.7










795.7

124.6

554

117.1

2006

12

13.5

5.6

2.52

1.89

1.4

815.7516

126.9549

561.756

127.0407

2007

12.4

13.5

5.6

2.604

1.89

1.4

836.9938

129.3544

569.6206

138.0188

2008

12.7

13.5

5.6

2.667

1.89

1.4

859.3164

131.7992

577.5953

149.922

2009

13

13.5

5.6

2.73

1.89

1.4

882.7758

134.2902

585.6816

162.804

2010

13.4

13.5

5.6

2.814

1.89

1.4

907.6171

136.8283

593.8811

176.9077

Nguồn: Tính toán của tác giả
Dự báo nhu cầu về vốn dựa trên mô phỏng 1

Các hàm cầu về vốn (giá so sánh)



  • Hàm cầu về vốn cho toàn bộ nền kinh tế Bình Định

= 1.025247*LOG(GDP) - 0.370906*LOG(WK/WL)

  • Hàm cầu về vốn cho ngành nông - lâm - ngư nghiệp

=0.899670*LOG(GDPN)-0.562002*LOG(WKN/WLN)

  • Hàm cầu vốn cho ngành công nghiệp-xây dựng

= 0.857863*LOG(GDPC) + 0.153562*LOG(VKC/VLC)

-Hàm cầu về vốn cho ngành dịch vụ



=0.568877*LOG(GDPDV)-1.040823*LOG(WKDV/WLDV)

Theo các phương trình trên nếu giá vốn và lao động không đổi, khi GDP nông - lâm - ngư nghiệp tăng 1% thì cầu về vốn cho nông - lâm - ngư nghiệp tăng 0.89967%. Khi GDP công nghiệp - xây dựng tăng 1% thì cầu về vốn tăng 0.857863%. Khi GDP dịch vụ tăng 1% thì cầu về vốn cho dịch vụ tăng 0.568877%. Khi GDP Bình Định tăng 1% thì cầu về vốn của toàn nền kinh tế tăng 1.025247%.



Bảng 3.25. Dự báo nhu cầu vốn thời kỳ 2006-2010 (giá so sánh),

theo mô phỏng I

Đơn vị: tỷ đồng

Năm

gGDP

gGDPDV

gGDPN

gGDPC

gKC

gKDV

gKN

KC

KN

KDV

K

2005

11.1

14.6

5.7

16.4

 

 

 

4250.62

1408.99

10026.61

15686.22

2006

12

13.5

5.6

21

18.02

7.68

5.04

5016.582

1480.003

10796.654

17293.238

2007

12.4

13.5

5.6

21

18.02

7.68

5.04

5920.57

1554.595

11625.837

19101.002

2008

12.7

13.5

5.6

21

18.02

7.68

5.04

6987.456

1632.947

12518.701

21139.104

2009

13

13.5

5.6

21

18.02

7.68

5.04

8246.596

1715.247

13480.137

23441.981

2010

13.4

13.5

5.6

21

18.02

7.68

5.04

9732.633

1801.696

14515.412

26049.74

Nguồn: Tính toán của tác giả

Bảng 3.26. Dự báo nhu cầu đầu tư theo mô phỏng I thời kỳ 2006-2010 (giá so sánh)

Đơn vị: tỷ đồng

Năm

I/K

KC

KN

KDV

K

IC

IN

IDV

I

2005

0.143

4250.62

1408.99

10026.61

15686.22

607.83866

201.48557

1433.805

2243.89

2006

0.148

5016.5817

1480.0031

10796.654

17293.238

742.4541

219.04046

1597.9047

2559.3993

2007

0.153

5920.5698

1554.5953

11625.837

19101.002

905.84717

237.85307

1778.753

2922.4533

2008

0.158

6987.4564

1632.9469

12518.701

21139.104

1104.0181

258.0056

1977.9547

3339.9785

2009

0.163

8246.5961

1715.2474

13480.137

23441.981

1344.1952

279.58532

2197.2624

3821.0428

2010

0.168

9732.6327

1801.6958

14515.412

26049.74

1635.0823

302.6849

2438.5892

4376.3564


Nguồn: Tính toán của tác giả

2. Mô phỏng II.

Theo NQ Đảng bộ tỉnh giai đoạn 2006-2010, Bình Định phấn đấu tăng trưởng GDP bình quân 13% năm, cơ cấu kinh tế năm 2010 đạt: nông - lâm - ngư nghiệp đạt 27.5%, công nghiệp - xây dựng đạt 38%, dịch vụ đạt 34,5%.



Bảng 3.27. Dự báo GDP, nhu cầu vốn và lao động theo mô phỏng II

(giá so sánh)

Đơn vị: tỷ đồng

Năm

GDP

gGDP

gL

gK

L

K

I/K

I

2005

5609.6

11.1

 

 

795.7

15685

0.143

2242.9

2006

6338.9

13

2.73

13.325

817.42

17763

0.148

2629

2007

7163

13

2.73

13.325

839.74

20117

0.153

3077.9

2008

8094.1

13

2.73

13.325

862.66

22782

0.158

3599.6

2009

9146.4

13

2.73

13.325

886.21

25801

0.163

4205.6

2010

10335

13

2.73

13.325

910.41

29220

0.168

4908.9

Nguồn: Tính toán của tác giả

Trong đó vốn, lao động vẫn được tính toán theo mô hình ước lượng lao động theo GDP có trong mô phỏng I.


Bảng 3.28. Dự báo cơ cấu kinh tế, GDP các ngành (giá thực tế)

Đơn vị: tỷ đồng

Năm

Tổng số

TTNN

TTCN

TTDV

GDPCN

GDPNLN

GDPDV

GDP

2005

100

38.8

26.7

34.5

2717.6

3949.2

3511.5

10178

2006

100

36.54

28.96

34.5

343195

433023

408848

11851

2007

100

34.28

31.22

34.5

436670

479470

482547

13987

2008

100

32.02

33.48

34.5

552490

528397

569322

16502

2009

100

29.76

35.74

34.5

695785

579366

671645

19468

2010

100

27.5

38

34.5

872671

631538

792294

22965

Nguồn: Tính toán của tác giả

Dự báo chỉ số giá theo kinh tế lượng

=0.2978915286*LOG(GDPDF(-1)) + 0.03015288624*(@TREND) - 0.09096186998

se=(0.073158) (0.005491) (0.041241)

R2=0.964182; D-W=1.127791


Năm

GDPDF

2005

1.787812

2006

1.869512

2007

1.952654

2008

2.03878

2009

2.128483

2010

2.222064


Nguồn: Tính toán của tác giả



  1. tải về 2.1 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương