Điều ... (Điều khoản thi hành)...................................................................................................
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày......................................................................................
2. Quyết định này bãi bỏ........................................................................................................ /.
Nơi nhận:
- ……………..;
- ……………..;
- Lưu: VT, …….(6)… A.XX(7).
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(5)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Năm ban hành.
(2) Tên quyết định được sửa đổi, bổ sung.
(3) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).
(4) Thủ trưởng đơn vị chủ trì soạn thảo quyết định.
(5) Tổng Kiểm toán nhà nước; trường hợp Phó Tổng Kiểm toán nhà nước được giao ký thay Tổng kiểm toán nhà nước thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Tổng kiểm toán, bên dưới ghi Phó tổng kiểm toán nhà nước.
(6) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.
(7) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.
Mẫu số 36. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành Quy định/Quy chế...)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../20...(2). ../NQ-HĐND
|
...(3)..., ngày ... tháng ... năm 20..(2)...
|
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số ... (4) .../sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định/Quy chế ... ban hành kèm theo Nghị quyết số ... (2) ...
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ...(1)
KHÓA...KỲ HỌP THỨ...
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày ... tháng ... năm……;
Căn cứ ……………………………(5)........................................................................................... ;
Xét Tờ trình ……………………………………………………………..; Báo cáo thẩm tra của……..; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số ... (4).../sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định/Quy chế ... ban hành kèm theo Nghị quyết số ... (4) ...:
1. Điều ... được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều ….:.............................................................................................................................. ”
2. Bổ sung Điều ... (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) a như sau:
“Điều ...a:...............................................................................................................................
..............................................................................................................................................”
Điều 2.
1. Hủy bỏ, bãi bỏ các Điều......................................................................................................
2. Thay đổi từ “………..” thành từ “…………….” tại các Điều.......................................................
Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện.....................................................................................
Điều ... (Điều khoản thi hành)...................................................................................................
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày......................................................................................
2. Nghị quyết này bãi bỏ........................................................................................................ /.
Nơi nhận:
- ……….;
- ……….;
- Lưu: VT,...(7). A.XX(8).
|
CHỦ TỊCH (6)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên Hội đồng nhân dân ban hành quyết định.
(2) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/quận, huyện, thị xã/xã, phường, thị trấn, nơi Hội đồng nhân dân ban hành quyết định đóng trụ sở.
(3) Năm ban hành.
(4) Tên nghị quyết được sửa đổi, bổ sung.
(5) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).
(6) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.
(7) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.
(8) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.
Mẫu số 37. Quyết định của Ủy ban nhân dân các cấp sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành Quy định/Quy chế...)
ỦY BAN NHÂN DÂN (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../20...(3). ../QĐ-UBND
|
...(2)..., ngày ... tháng ... năm 20..(3)...
|
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số ... (4) .../sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định/Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số ... (4) ...
ỦY BAN NHÂN DÂN (1)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày ... tháng ... năm ...;
Căn cứ ……………………………………………………….(5).......................................................... ;
Theo đề nghị của.....................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số ... (4) .../ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định/Quy chế ... ban hành kèm theo Quyết định số ... (4) …:
1. Điều ... được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều….:...............................................................................................................................”
2. Bổ sung Điều ... (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) a như sau:
“Điều ...a:...............................................................................................................................
..............................................................................................................................................”
Điều 2.
1. Hủy bỏ, bãi bỏ các Điều......................................................................................................
2. Thay đổi từ “…………….” thành từ “………………….” tại các Điều............................................
Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện.....................................................................................
Điều ... (Điều khoản thi hành)...................................................................................................
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày......................................................................................
2. Quyết định này bãi bỏ........................................................................................................ /.
Nơi nhận:
- ……….;
- ……….;
- Lưu: VT,...(7). A.XX(8).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH (6)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên Ủy ban nhân dân ban hành quyết định
(2) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/quận, huyện, thị xã/xã, phường, thị trấn, nơiỦy ban nhân dân ban hành quyết định đóng trụ sở.
(3) Năm ban hành.
(4) Tên quyết định được sửa đổi, bổ sung
(5) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).
(6) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.
(7) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.
(8) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
Ghi chú:
Ô số
|
: Thành phần thể thức văn bản
|
1
|
: Quốc hiệu và Tiêu ngữ
|
2
|
: Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
|
3
|
: Số, ký hiệu của văn bản
|
4
|
: Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
5
|
: Tên văn bản
|
6
|
: Nội dung văn bản
|
7a, 7b, 7c
|
: Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
|
8
|
: Dấu của cơ quan, tổ chức
|
9
|
: Nơi nhận
|
10
|
: Dấu chỉ mức độ mật
|
11
|
: Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành
|
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01
|
Mẫu phiếu kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
Mẫu số 02
|
Sổ theo dõi xử lý văn bản trái pháp luật
|
Mẫu số 01. Mẫu phiếu kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Người kiểm tra văn bản:
Cơ quan/đơn vị công tác:
Văn bản được kiểm tra:
STT
|
Dấu hiệu trái pháp luật
|
Căn cứ pháp lý
|
Ý kiến của người kiểm tra
|
Về dấu hiệu trái pháp luật
|
Đề xuất xử lý
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02. Sổ theo dõi xử lý văn bản trái pháp luật
Tên cơ quan lập sổ theo dõi
SỔ THEO DÕI XỬ LÝ
VĂN BẢN TRÁI PHÁP LUẬT
NĂM:
|
STT
|
Văn bản trái pháp luật1
|
Đề xuất xử lý
|
Kết quả xử lý
|
Ghi chú
|
Văn bản đề xuất2
|
Nội dung đề xuất
|
Ngườiký
|
Cơ quan/người có trách nhiệm xử lý
|
Văn bản xử lý3
|
Nội dung xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________
1 Ghi rõ tên, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên cơ quan ban hành, tên văn bản.
2 Ghi rõ tên, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản đề xuất.
3 Ghi rõ tên, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản xử lý.
PHỤ LỤC IV
(Kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01
|
Phiếu rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
Mẫu số 02
|
Sổ theo dõi văn bản quy phạm pháp luật được rà soát
|
Mẫu số 03
|
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệulực toàn bộ
|
Mẫu số 04
|
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
|
Mẫu số 05
|
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực
|
Mẫu số 06
|
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới
|
Mẫu số 01. Phiếu rà soát văn bản quy phạm pháp luật
Văn bản được rà soát1:
Người rà soát văn bản:
Cơ quan/đơn vị công tác:
Thời điểm rà soát văn bản (ngày/tháng/năm):
STT
|
Nội dung rà soát2
|
Căn cứ rà soát
|
Ý kiến xem xét, đánh giá của người rà soát
|
Ý kiến đề xuất
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
_______________
1 Ghi rõ tên, số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; cơ quan ban hành văn bản được rà soát.
2 Nội dung rà soát văn bản theo quy định tại Điều 147 và Điều 148 Nghị định này.
3 Người rà soát ký, ghi rõ họ, tên.
Mẫu số 02. Sổ theo dõi văn bản quy phạm pháp luật được rà soát
Tên cơ quan lập sổ theo dõi
SỔ THEO DÕI VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC RÀ SOÁT
NĂM:
|
STT
|
Văn bản được rà soát1
|
Kết quả rà soát
|
Kết quả xử lý
|
Ghi chú
|
Căn cứ rà soát
|
Thời điểm rà soát (ngày/tháng/ năm)
|
Nội dung được kiến nghị xử lý
|
Hình thức kiến nghị xử lý
|
Cơquan/người có trách nhiệm xửlý
|
Văn bảnxử lý2
|
Nội dung đã được xử lý, hình thức xử lý
|
THÁNG 01
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÁNG 02
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÁNG...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________
1 Ghi rõ tên, số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên cơ quan ban hành văn bản được rà soát.
2 Ghi rõ tên, số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; văn bản xử lý văn bản được rà soát.
Mẫu số 03.
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ….1…. năm .../(hoặc) thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của …2...trong kỳ hệ thống hóa ...3
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |