PHỤ LỤC I
(Kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01
|
Nghị định của Chính phủ (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 02
|
- Nghị định của Chính phủ (ban hành Quy định/Quy chế/Điềulệ/Danh mục...)
- Mẫu Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục... ban hành kèm theo Nghị định
|
Mẫu số 03
|
Nghị quyết liên tịch giữa Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Mẫu số 04
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 05
|
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (ban hành Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục...)
- Mẫu Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục... ban hành kèm theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Mẫu số 06
|
Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
|
Mẫu số 07
|
Thông tư của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 08
|
- Thông tư của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao (ban hành Quy định...)
- Mẫu Quy định... ban hành kèm theo Thông tư của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
|
Mẫu số 09
|
Thông tư của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 10
|
- Thông tư của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao (ban hành Quy định...)
- Mẫu Quy định... ban hành kèm theo Thông tư của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
Mẫu số 11
|
Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 12
|
- Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ (ban hành Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục...)
- Mẫu Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục... ban hành kèm theo Thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Mẫu số 13
|
Thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
Mẫu số 14
|
Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 15
|
- Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước (ban hành chuẩn mực kiểm toán nhà nước, quy trình kiểm toán)
- Mẫu Quy định chuẩn mực kiểm toán nhà nước, quy trình kiểm toán ban hành kèm theo Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước
|
Mẫu số 16
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 17
|
- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (ban hành Quy định/Quy chế...)
- Mẫu Quy định/Quy chế... ban hành kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Mẫu số 18
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 19
|
- Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (ban hành Quy định/Quy chế...)
- Mẫu Quy định/Quy chế... ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mẫu số 20
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 21
|
- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện (ban hành Quy định/Quy chế...)
- Mẫu Quy định/Quy chế... ban hành kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
Mẫu số 22
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 23
|
- Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện (ban hành Quy định/Quy chế...)
- Mẫu Quy định/Quy chế ... ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Mẫu số 24
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 25
|
- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã (ban hành Quy định/Quy chế...)
- Mẫu Quy định/Quy chế... ban hành kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã
|
Mẫu số 26
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã (quy định trực tiếp)
|
Mẫu số 27
|
- Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã (ban hành Quy định/Quy chế...)
- Mẫu Quy định/Quy chế... ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Mẫu số 28
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Mẫu số 29
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục... ban hành kèm theo Nghị định
|
Mẫu số 30
|
Nghị quyết liên tịch giữa Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Mẫu số 31
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục...)
|
Mẫu số 32
|
Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Mẫu số 33
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục...)
|
Mẫu số 34
|
Thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Mẫu số 35
|
Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/quy định chuẩn mực kiểm toán nhà nước/quy trình kiểm toán)
|
Mẫu số 36
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành Quy định/Quy chế...)
|
Mẫu số 37
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân các cấp sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành Quy định/Quy chế...)
|
Mẫu số 01. Nghị định của Chính phủ (quy định trực tiếp)
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../20...(1).../NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày ...tháng....năm 20…(1)...
|
NGHỊ ĐỊNH
…………….(2) …………..
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày ... tháng .... năm …..;
Căn cứ ………………………………………….(3).......................................................................... ;
Theo đề nghị của …………………………………….(4).................................................................. ;
Chính phủ ban hành Nghị định....................................................................................................
……..(5)………
…………………………
Điều 1....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điều.......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
………..(5)…………
…………………………
Điều.......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điều.......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Nơi nhận:
- ……..;
- ………..;
- Lưu: VT, ...(6). A.XX(7).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG (8)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Năm ban hành.
(2) Tên nghị định.
(3) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).
(4) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo nghị định.
(5) Nội dung của Nghị định; tùy từng trường hợp, có thể kết cấu thành phần, chương, mục, tiểu mục.
(6) Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc Văn phòng Chính phủ phối hợp trình dự thảo nghị định và số lượng bản lưu.
(7) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.
(8) Trường hợp Phó Thủ tướng được giao ký thay Thủ tướng Chính phủ thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Thủ tướng, bên dưới ghi Phó Thủ tướng.
Mẫu số 02. Nghị định của Chính phủ (ban hành Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục...)
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../20...(1).../NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày ...tháng....năm 20…(1)...
|
NGHỊ ĐỊNH
Ban hành …………….(2)…………………..
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày ... tháng ... năm …..;
Căn cứ …………………………………………….…(3)................................................................... ;
Theo đề nghị của ………………………………………..(4).............................................................. ;
Chính phủ ban hành Nghị định...................................................................................................
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này.................................................................................
…………………………………..(2)...............................................................................................
Điều 2.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điều. Trách nhiệm thực hiện.....................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điều...................................................................................................................................... /.
Nơi nhận:
- ……..;
- ………..;
- Lưu: VT, ...(5). A.XX(6).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG (7)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Năm ban hành.
(2) Tên Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục....
(3) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).
(4) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo nghị định.
(5) Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc Văn phòng Chính phủ phối hợp trình dự thảo nghị định và số lượng bản lưu.
(6) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.
(7) Trường hợp Phó Thủ tướng được giao ký thay Thủ tướng Chính phủ thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Thủ tướng, bên dưới ghi Phó Thủ tướng.
Mẫu Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục... ban hành kèm theo Nghị định của Chính phủ
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
QUY ĐỊNH/QUY CHẾ/ĐIỀU LỆ/DANH MỤC
……..……………(1)…...................
(Ban hành kèm theo Nghị định số .../20.../NĐ-CP
ngày ... tháng ... năm 20 ... của Chính phủ)
…………..(2)…………….
………………………………………………..
Điều 1....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điều........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
…………..(2)…………….
………………………………………………..
Điều.......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điều........................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ./.
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG (3)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục....
(2) Nội dung của Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục...; tùy từng trường hợp, có thể kết cấu thành phần, chương, mục, tiểu mục.
(3) Trường hợp Phó Thủ tướng được giao ký thay Thủ tướng Chính phủ thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Thủ tướng, bên dưới ghi Phó Thủ tướng.
Mẫu số 03. Nghị quyết liên tịch giữa Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
CHÍNH PHỦ - ĐOÀN CHỦ TỊCH
ỦY BAN TRUNG ƯƠNG MẶTTRẬN
TỔ QUỐC VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...(*)/20...(1).../NQLT-CP-ĐCTUBTƯMTTQVN
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...(1)...
|
NGHỊ QUYẾT LIÊN TỊCH
....……………..(2)………………….
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày ... tháng ... năm ...;
Căn cứ Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ngày... tháng...năm ...;
Căn cứ ………………………………………….(3).......................................................................... ;
Chính phủ và Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành nghị quyết liên tịch hướng dẫn......(2)………………………………………….
…....(4)……
…………………………………
Điều 1....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điều........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
…………..(4)…………….
………………………………………………..
Điều.......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điều........................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ./.
TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH ỦY BAN TRUNG ƯƠNG
MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM
CHỦ TỊCH (5b)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG (5a)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Nơi nhận:
- …………;
- Lưu: VT, ...(6). A.XX(7).
Ghi chú:
(*) Nghị quyết liên tịch được đăng ký và ghi số thứ tự tại văn thư của cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản.
(1) Năm ban hành nghị quyết liên tịch.
(2) Tên nghị quyết liên tịch.
(3) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).
(4) Nội dung của nghị quyết liên tịch; tùy từng trường hợp, có thể kết cấu thành phần, chương, mục, tiểu mục.
(5a) và (5b): Trường hợp Chính phủ chủ trì soạn thảo thì Thủ tướng Chính phủ ký thay mặt Chính phủ; trường hợp Đoàn chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam chủ trì soạn thảo thì Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ký thay mặt Đoàn Chủ tịch và chuyển (5b) sang vị trí của (5a).
(6) Chữ viết tắt tên đơn vị chủ trì soạn thảo thuộc cơ quan chủ trì soạn thảo và cơ quan (tổ chức) tham gia và số lượng bản lưu. Nghị quyết liên tịch được lưu tại của cơ quan chủ trì soạn thảo; lưu hồ sơ tại đơn vị chủ trì soạn thảo thuộc cơ quan chủ trì soạn thảo và cơ quan (tổ chức) tham gia ban hành.
(7) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.
Mẫu số 04. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (quy định trực tiếp)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../20...(1).../QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...(1)...
|
QUYẾT ĐỊNH
……………….(2)…………...
Căn cứ ………………………………………….(3).......................................................................... ;
Theo đề nghị của …………………………………..(4).................................................................... ;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định …………………..(2)................................................... ;
………....(5)…………
………………………………
Điều 1....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điều........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
…………..(5)…………….
………………………………………………..
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |