Nǐ zuótiān cānjiā guójì xuéshēng jùhuìle ma? Wèishéme wǒ kàn bù dào nǐ?


Wǒ juédé nà yě tǐng hǎowán de, dào shíhòu cānjiā dehuà, wǒ jiù chuān hànfú



tải về 27.98 Kb.
trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu07.01.2022
Kích27.98 Kb.
#50549
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10
Nói tiếng trung-chủ đề tiệc tùng

Wǒ juédé nà yě tǐng hǎowán de, dào shíhòu cānjiā dehuà, wǒ jiù chuān hànfú.

Ah duìle, nǐ yǒu méiyǒu nàgè shíhòu de zhàopiàn, wo hěn hàoqí nǐ chuān qípáo de yàngzi.

B: Có, mình có giữ vài tấm nè, nhưng mà mình cất ở ký túc xá rồi để ngày mai mình mang cho cậu xem nhé.



好像有,我有留了一些的可是我吧它放在我的宿舍里了,明天我会把这些照片拿来给你看。(Hǎoxiàng yǒu, wǒ yǒu liúle yīxiē de, kěshì wǒ bǎ tā fàng zài wǒ de sùshè lǐle, míngtiān wǒ huì bǎ zhèxiē zhàopiàn ná lái gěi nǐ kàn.)

A: được đó, bây giờ mình phải lên lớp rồi, tạm biệt.



a,我现在要去上课了,再见。

Hǎo a, wǒ xiànzài yào qù shàngkèle, zàijiàn

B: tạm biệt.再见



  1. 你的朋友快要结婚,你不知道应该送什么礼物好,所以你问你的同学,你的同学给你提意见。

A: Tiểu.. , chị đồng nghiệp Trung Quốc của mình chuẩn bị kết hôn nhưng mà mình không biết tặng quà gì, bạn có thể jian yi cho mình không?

Xiao...,我的中国同事要结婚了,但我不知道送她什么礼物比较合适,你能给我一些建议吗?

Xiao er, Wǒ de zhōngguó tóngshì yào jiéhūnle, dàn wǒ bù zhīdào sòng tā shénme lǐwù, nǐ néng gěi wǒ yīxiē jiànyì ma?

B: 这还真不好说,因为每个人的喜好都不一样.

A: Vậy ở Trung Quốc, người ta thường tặng gì vào ngày hôn lễ?

那在中国,人们常在婚礼当天送什么礼物呢?




tải về 27.98 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương