Ghi chú: Viện Khoa học thuộc Chính phủ áp dụng phụ cấp chức vụ lãnh đạo quy định đối với các chức danh lãnh đạo thuộc ngành nghiên cứu khoa học.
3. Tổng cục và các tổ chức tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (gọi chung là Tổng cục thuộc Bộ)
Đơn vị tính: 1.000đồng
Số TT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
1
|
Tổng cục trưởng thuộc Bộ
|
1.25
|
362.5
|
2
|
Phó tổng cục trưởng thuộc Bộ
|
1.05
|
304.5
|
3
|
Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
|
0.90
|
261.0
|
4
|
Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương thuộc Tổng cục thuộc Bộ
|
0.70
|
203.0
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
|
0.50
|
145.0
|
6
|
Phó trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong Tổng cục thuộc Bộ
|
0.40
|
116.0
|
4. Cục và các tổ chức tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (gọi chung là Cục thuộc Bộ)
Đơn vị tính: 1.000đồng
Số TT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
|
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
1
|
Cục trưởng thuộc Bộ
|
1.25
|
362.5
|
1.10
|
319.0
|
1.00
|
290.0
|
2
|
Phó cục trưởng thuộc Bộ
|
1.05
|
304.5
|
0.90
|
261.0
|
0.80
|
232.0
|
3
|
Trưởng ban (hoặc Trưởng phòng) và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ
|
0.90
|
261.0
|
0.60
|
174.0
|
0.60
|
174.0
|
4
|
Phó trưởng ban (hoặc Phó trưởng phòng) và tương đương thuộc Cục thuộc Bộ
|
0.70
|
203.0
|
0.40
|
116.0
|
0.40
|
116.0
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Ban trong Cục thuộc Bộ (nếu có)
|
0.50
|
145.0
|
0.30
|
87.0
|
|
6
|
Phó trưởng phòng thuộc Ban trong Cục thuộc Bộ (nếu có)
|
0.40
|
116.0
|
0.20
|
58.0
|
Ghi chú: Hạng I: áp dụng đối với Cục xếp loại 1 (cũ).
Hạng II: áp dụng đối với Cục xếp loại 2 (cũ).
Hạng III: áp dụng đối với Cục tương đương cấp Vụ thuộc Bộ.
- Chi cục thuộc Cục thuộc Bộ và các tổ chức tương đương: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của
Liên Bộ Nội vụ - Tài chính.
5. Cục và các tổ chức tương đương thuộc cơ quan thuộc Chính phủ, Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ (gọi chung là Cục thuộc Tổng cục)
Đơn vị tính: 1.000đồng
Số TT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
1
|
Cục trưởng thuộc Tổng cục
|
0.90
|
261.0
|
2
|
Phó cục trưởng thuộc Tổng cục
|
0.70
|
203.0
|
3
|
Trưởng ban (hoặc Trưởng phòng) thuộc Cục thuộc Tổng cục
|
0.50
|
145.0
|
4
|
Phó trưởng ban (hoặc Phó trưởng phòng) thuộc Cục thuộc Tổng cục
|
0.30
|
87.0
|
Ghi chú: Chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục và các tổ chức tương đương: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính.
6. Ban quản lý khu công nghiệp.
Đơn vị tính: 1.000đồng
Số TT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Hạng I
|
Hạng II
|
|
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
1
|
Trưởng ban
|
1.10
|
319.0
|
1.00
|
290.0
|
2
|
Phó trưởng ban
|
0.90
|
261.0
|
0.80
|
232.0
|
3
|
Trưởng phòng và tương đương
|
0.60
|
174.0
|
0.60
|
174.0
|
4
|
Phó trưởng phòng và tương đương
|
0.40
|
116.0
|
0.40
|
116.0
|
7. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Đơn vị tính: 1.000đồng
STT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Đô thị loại đặc biệt, Thành phố
Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại
|
|
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
1
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
|
|
|
1.25
|
362.5
|
2
|
Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
|
1.20
|
348.0
|
1.05
|
304.5
|
3
|
Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân, Giám đốc Sở và tương đương
|
1.00
|
290.0
|
0.90
|
261.0
|
4
|
Phó chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân, Phó Giám đốc Sở và tương đương
|
0.80
|
232.0
|
0.70
|
203.0
|
5
|
Trưởng phòng Sở và tương đương
|
0.60
|
174.0
|
0.50
|
145.0
|
6
|
Phó trưởng phòng Sở và tương đương
|
0.40
|
116.0
|
0.30
|
87.0
|
Ghi chú:
1) Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh xếp mức lương chức vụ bằng mức lương chức vụ của Bộ trưởng: bậc 1 có hệ số lương bằng 9,7; bậc 2 có hệ số lương bằng 10,3.
2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và các chi nhánh của Văn phòng: Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể sau khi có thỏa thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính.
8. Chi cục và các tổ chức tương đương thuộc Sở (gọi chung là chi cục thuộc Sở)
Đơn vị tính: 1.000đồng
Số TT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại
|
|
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
1
|
Chi cục trưởng thuộc Sở
|
0.80
|
232.0
|
0.70
|
203.0
|
2
|
Phó chi cục trưởng thuộc Sở
|
0.60
|
174.0
|
0.50
|
145.0
|
3
|
Trưởng phòng chi cục và tương đương
|
0.40
|
116.0
|
0.30
|
87.0
|
4
|
Phó trưởng phòng chi cục và tương đương
|
0.25
|
72.5
|
0.20
|
58.0
|
9. Uỷ ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Đơn vị tính: 1.000đồng
Số TT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II
|
Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh
|
Huyện, thị xã và các quận còn lại
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
1
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
|
0.90
|
261.0
|
0.80
|
232.0
|
0.70
|
203.0
|
2
|
Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
|
0.70
|
203.0
|
0.65
|
188.5
|
0.60
|
174.0
|
3
|
Chánh văn phòng, Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân
|
0.50
|
145.0
|
0.40
|
116.0
|
0.30
|
87.0
|
4
|
Phó chánh văn phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân
|
0.30
|
87.0
|
0.25
|
72.5
|
0.20
|
58.0
|
Ghi chú: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể sau khi có thỏa thuận của liên Bộ Nội vụ - Tài chính
10. Cơ quan thi hành án
10.1. Cơ quan thi hành án tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Đơn vị tính: 1.000đồng
Số TT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại
|
|
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
1
|
Thủ trưởng cơ quan thi hành án
|
0.90
|
261.0
|
0.80
|
232.0
|
2
|
Phó thủ trưởng cơ quan thi hành án
|
0.70
|
203.0
|
0.60
|
174.0
|
10.2. Cơ quan thi hành án quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Đơn vị tính: 1.000đồng
Số TT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II
|
Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
|
Huyện, thị xã và các quận còn lại
|
|
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
1
|
Thủ trưởng cơ quan thi hành án
|
0.50
|
145.0
|
0.45
|
130.5
|
0.40
|
116.0
|
2
|
Phó thủ trưởng cơ quan thi hành án
|
0.40
|
116.0
|
0.35
|
101.5
|
0.30
|
87.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thanh tra
11.1. Thanh tra thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổng cục, cục
Đơn vị tính: 1.000đồng
Số TT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục và Cục hạng I thuộc Bộ
|
Cục hạng II, hạng III thuộc Bộ và Cục thuộc Tổng cục
|
|
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
290.0
|
Chánh thanh tra
|
1.00
|
|
0.90
|
261.0
|
Bằng phụ cấp của Trưởng ban (hoặc trưởng phòng) thuộc Cục
|
2
|
Phó chánh thanh tra
|
0.80
|
232.0
|
0.70
|
203.0
|
Bằng phụ cấp của Phó trưởng ban (hoặc phó trưởng phòng) thuộc Cục
|
3
|
Trưởng phòng
|
0.60
|
174.0
|
0.50
|
145.0
|
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
0.40
|
116.0
|
0.40
|
116.0
|
11.2. Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Đơn vị tính: 1.000đồng
Số TT
|
Chức danh lãnh đạo
|
Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại
|
|
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
Hệ số
|
Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004
|
1
|
Chánh thanh tra
|
1.00
|
290.0
|
0.90
|
261.0
|
2
|
Phó chánh thanh tra
|
0.80
|
232.0
|
0.70
|
203.0
|
3
|
Trưởng phòng và tương đương
|
0.60
|
174.0
|
0.50
|
145.0
|
4
|
Phó trưởng phòng và tương đương
|
0.40
|
116.0
|
0.30
|
87.0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |