- Nhóm 2 (A3.2):
-
Số TT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Kế toán viên cao cấp
|
2
|
Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật
|
2- Công chức loại A2:
- Nhóm 1 (A2.1):
-
Số TT
|
Ngạch công chức
|
|
Chuyên viên chính
|
|
Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
Thanh tra viên chính
|
|
Kiểm soát viên chính thuế
|
|
Kiểm toán viên chính
|
|
Kiểm soát viên chính ngân hàng
|
|
Kiểm tra viên chính hải quan
|
|
Thẩm kế viên chính
|
|
Kiểm soát viên chính thị trường
|
- Nhóm 2 (A2.2):
-
Số TT
|
Ngạch công chức
| -
|
Kế toán viên chính
| -
|
Kiểm dịch viên chính động - thực vật
| -
|
Kiểm soát viên chính đê điều (*)
|
3- Công chức loại A1:
-
Số TT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Chuyên viên
|
2
|
Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3
|
Công chứng viên
|
4
|
Thanh tra viên
|
5
|
Kế toán viên
|
6
|
Kiểm soát viên thuế
|
7
|
Kiểm toán viên
|
8
|
Kiểm soát viên ngân hàng
|
9
|
Kiểm tra viên hải quan
|
10
|
Kiểm dịch viên động- thực vật
|
11
|
Kiểm lâm viên chính
|
12
|
Kiểm soát viên đê điều (*)
|
13
|
Thẩm kế viên
|
14
|
Kiểm soát viên thị trường
|
4- Công chức loại Ao: Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).
5- Công chức loại B:
-
Số TT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Cán sự
|
2
|
Kế toán viên trung cấp
|
3
|
Kiểm thu viên thuế
|
4
|
Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) (*)
|
5
|
Kiểm tra viên trung cấp hải quan
|
6
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật
|
7
|
Kiểm lâm viên
|
8
|
Kiểm soát viên trung cấp đê điều (*)
|
9
|
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản
|
10
|
Kiểm soát viên trung cấp thị trường
|
6- Công chức loại C:
Nhóm 1 (C1):
-
STT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng
|
2
|
Kiểm ngân viên
|
3
|
Nhân viên hải quan
|
4
|
Kiểm lâm viên sơ cấp
|
5
|
Thủ kho bảo quản nhóm I
|
6
|
Thủ kho bảo quản nhóm II
|
7
|
Bảo vệ, tuần tra canh gác
|
- Nhóm 2 (C2):
-
Số TT
|
Ngạch công chức
|
1
|
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
|
2
|
Nhân viên thuế
|
- Nhóm 3 (C3): Ngạch kế toán viên sơ cấp
Ghi chú: Các ngạch đánh dấu (*) là có thay đổi về phân loại công chức.
Bảng 3
BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
ĐỐI VỚI CÁN BỘ, VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CỦA NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT
|
Nhóm ngạch
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
Bậc 5
|
Bậc 6
|
Bậc 7
|
Bậc 8
|
Bậc 9
|
Bậc 10
|
Bậc 11
|
Bậc 12
|
1
|
Viên chức loại A3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1 (A3.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
6.20
|
6.56
|
6.92
|
7.28
|
7.64
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004
|
1,798.0
|
1,902.4
|
2,006.8
|
2,111.2
|
2,215.6
|
2,320.0
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Nhóm 2 (A3.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
5.75
|
6.11
|
6.47
|
6.83
|
7.19
|
7.55
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004
|
1,667.5
|
1,771.9
|
1,876.3
|
1,980.7
|
2,085.1
|
2,189.5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viên chức loại A2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1 (A2.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
4.40
|
4.74
|
5.08
|
5.42
|
5.76
|
6.10
|
6.44
|
6.78
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004
|
1,276.0
|
1,374.6
|
1,473.2
|
1,571.8
|
1,670.4
|
1,769.0
|
1,867.6
|
1,966.2
|
|
|
|
|
b
|
Nhóm 2 (A2.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
4.00
|
4.34
|
4.68
|
5.02
|
5.36
|
5.70
|
6.04
|
6.38
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004
|
1,160.0
|
1,258.6
|
1,357.2
|
1,455.8
|
1,554.4
|
1,653.0
|
1,751.6
|
1,850.2
|
|
|
|
|
3
|
Viên chức loại A1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
2.34
|
2.67
|
3.00
|
3.33
|
3.66
|
3.99
|
4.32
|
4.65
|
4.98
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004
|
678.6
|
774.3
|
870.0
|
965.7
|
1,061.4
|
1,157.1
|
1,252.8
|
1,348.5
|
1,444.2
|
|
|
|
4
|
Viên chức loại A0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
2.10
|
2.41
|
2.72
|
3.03
|
3.34
|
3.65
|
3.96
|
4.27
|
4.58
|
4.89
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004
|
609.0
|
698.9
|
788.8
|
878.7
|
968.6
|
1,058.5
|
1,148.4
|
1,238.3
|
1,328.2
|
1,418.1
|
|
|
5
|
Viên chức loại B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1.86
|
2.06
|
2.26
|
2.46
|
2.66
|
2.86
|
3.06
|
3.26
|
3.46
|
3.66
|
3.86
|
4.06
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004
|
539.4
|
597.4
|
655.4
|
713.4
|
771.4
|
829.4
|
887.4
|
945.4
|
1,003.4
|
1,061.4
|
1,119.4
|
1,177.4
|
6
|
Viên chức loại C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1 (C1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1.65
|
1.83
|
2.01
|
2.19
|
2.37
|
2.55
|
2.73
|
2.91
|
3.09
|
3.27
|
3.45
|
3.63
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004
|
478.5
|
530.7
|
582.9
|
635.1
|
687.3
|
739.5
|
791.7
|
843.9
|
896.1
|
948.3
|
1,000.5
|
1,052.7
|
b
|
Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
2.00
|
2.18
|
2.36
|
2.54
|
2.72
|
2.90
|
3.08
|
3.26
|
3.44
|
3.62
|
3.80
|
3.98
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004
|
580.0
|
632.2
|
684.4
|
736.6
|
788.8
|
841.0
|
893.2
|
945.4
|
997.6
|
1,049.8
|
1,102.0
|
1,154.2
|
c
|
Nhóm 3: Y công (C3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1.50
|
1.68
|
1.86
|
2.04
|
2.22
|
2.40
|
2.58
|
2.76
|
2.94
|
3.12
|
3.30
|
3.48
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004
|
435.0
|
487.2
|
539.4
|
591.6
|
643.8
|
696.0
|
748.2
|
800.4
|
852.6
|
904.8
|
957.0
|
1,009.2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |