5 KẾT LUẬN
Trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa hiện
nay, sự cạnh tranh để tồn tại và phát triển giữa các
DN ngày càng trở nên gay gắt. Nghiên cứu về các
DN KTTN tại Cần Thơ đã góp phần vào cơ sở lý
thuyết về các yếu tố năng lực động ảnh hưởng đến
NLCT của các DN KTTN ở Việt Nam nói chung.
Khám phá quan trọng của nghiên cứu là xác
định được các nhân tố nội tại ảnh hưởng đến
NLCT của các DN KTTN tại Cần Thơ là mối quan
hệ, năng lực
Marketing, năng lực nghiên cứu và
phát triển, nguồn nhân lực, năng lực tài chính, năng
lực quản lý tỷ lệ thuận với NLCT của DN. Từ đó,
nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nhằm nâng
cao NLCT của các DN. Kết quả nghiên cứu là
nguồn tài liệu tham khảo cho người đứng đầu các
DN KTTN trong việc xây dựng chiến lược nâng
cao NLCT của DN mình. Tuy nhiên, nghiên cứu có
một vài hạn chế cần chú ý. Nghiên cứu chỉ kiểm
định tổng quát các DN KTTN, không phân tích chi
tiết vào từng ngành nghề kinh doanh cụ thể cũng
như loại hình DN. Những ngành kinh doanh cụ thể
và loại hình DN khác nhau có thể có những khác
biệt nhất định về vai trò của các yếu tố năng lực
động đối với NLCT. Trên cơ sở của nghiên cứu
này, các nghiên cứu tiếp theo nên tập trung vào
từng ngành nghề cụ thể cũng như các loại hình DN
khác nhau để có thể phát hiện ra những điểm tương
đồng và sự khác biệt.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Buckley, P.J., Pass, C.L. & Prescott, K.,
1988. Measures of International
Competitiveness: A Critical Survey. Journal
of Marketing Management, 4, No 2, 175-200.
2. Celuch KG, Kasouf CJ & Peruvemba V,
2002. The effects
of perceived market and
learning orientation on assessed
organizational capabilities. Industrial
Marketing Management 31:545-54;
3. Eisenhardt KM & Martin JA, 2000.
Dynamic capabilities: what are they?
Strategic Management Journal 21:1105-21.
4.
Grant RM, 1991. A resource based theory
of competitive advantage: implications for
strategy formulation. California
Management Review, 33(3): 114-35l.
5. Hồ Trung Thành, 2012. Nghiên cứu tiêu chí
và mô hình đánh giá năng lực cạnh tranh động
cho các DN Ngành Công Thương. Đề tài
NCKH cấp Bộ, mã số: 63.11.RD/HĐ-KHCN.
6. Hult GTM, Hurley RF & Knight GA, 2004.
Innovativeness: Its antecedents
and impact
on business performance. Industrial
Marketing Management 33:429-38.
7. Huỳnh Thị Thúy Hoa, 2009. Nghiên cứu mô
hình năng lực cạnh tranh động của công ty
TNHH Siemens Việt Nam. Luận văn thạc
sỹ kinh tế.
8. Nguyễn Đình Thọ, 2009. Một số yếu tố tạo
thành năng lực động DN và giải pháp nuôi
dưỡng. Hội thảo “Năng lực cạnh tranh động
của DN” – TP.HCM, 18/04/2009.
9. Nguyen Thi Mai Trang, Barrett NJ &
Nguyen Dinh Tho, 2004. Cultural
sensitivity,
information exchange, and
relationship quality. Journal of Customer
Behaviour 3(3):281-303
10. Teece DJ, Pisano G & Shuen A, 1997.
Dynamic capabilities and strategic
management. Strategic
Management Journal
18(7):509-33, trang 516.
11. Wernerfelt B, 1984. A resource-based view
of the firm. Strategic Management
Journal5:171-80.
12. Yeniyurt S, S. Tamer Cavusgil & G Tomas
M Hult, 2005.
A global market advantage
framework: the role of global market
knowledge competencies. International
Business Review, 14:1-19.