KẾ toán vốn bằng tiền I. YÊU cầU


Kế toán tiền mặt theo túi niêm phong



tải về 1.8 Mb.
trang2/23
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.8 Mb.
#1825
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23

1.3. Kế toán tiền mặt theo túi niêm phong


- Trường hợp khách hàng đã làm thủ tục nộp tiền với điểm giao dịch nhưng cuối ngày chưa thực hiện thủ tục kiểm đếm và giao nhận giữa thủ quỹ điểm giao dịch với thủ quỹ tại Kho bạc, hoặc nhận tiền từ ngân hàng về nhưng chưa thực hiện kiểm đếm, căn cứ chứng từ nộp tiền của khách hàng và biên bản giao nhận tiền theo túi niêm phong giữa thủ quỹ tại Kho bạc và thủ kho tiền, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 1113 - Tiền mặt theo túi niêm phong bằng Đồng Việt Nam

Có TK 1132, 1212, 3952, ...

- Chậm nhất đầu giờ làm việc ngày hôm sau, căn cứ Biên bản kiểm đếm tiền mặt:

+ Nếu số tiền mặt khớp đúng với số tiền thu theo túi niêm phong, kế toán lập Phiếu thu, ghi (GL):

Nợ TK 1112 - Tiền mặt bằng Đồng Việt Nam

Có TK 1113 - Tiền mặt theo túi niêm phong bằng VNĐ

+ Nếu số tiền mặt thiếu chưa xác định rõ nguyên nhân so với số tiền thu theo túi niêm phong, kế toán lập Phiếu thu (số tiền mặt thực tế), lập Phiếu chuyển khoản (số tiền mặt thiếu), ghi (GL):

Nợ TK 1112 - Tiền mặt bằng Đồng Việt Nam (Số tiền mặt thực tế)

Nợ TK 1311 - Các khoản vốn bằng tiền thiếu chờ xử lý (Số TM thiếu)

Có TK 1113 - Tiền mặt theo túi niêm phong bằng VNĐ

Căn cứ văn bản xử lý tiền thiếu của Giám đốc đơn vị KBNN (KBNN tỉnh, Thành phố, quận, huyện) và chứng từ kế toán (Giấy nộp tiền hoặc Phiếu thu...), kế toán ghi (GL):

Nợ TK 1112 - Tiền mặt bằng Đồng Việt Nam

Có TK 1311 - Các khoản vốn bằng tiền thiếu chờ xử lý

+ Nếu số tiền mặt thừa so với số tiền thu theo túi niêm phong, kế toán lập Phiếu thu và ghi (GL):

Nợ TK 1112 - Tiền mặt bằng Đồng Việt Nam (Số tiền mặt thực tế)

Có TK 1113 - Tiền mặt theo túi niêm phong bằng VNĐ (Số tiền mặt thu theo túi niêm phong đã hạch toán)

Có TK 3199 - Các tài sản thừa khác chờ xử lý (Số tiền thừa)

Việc xử lý tiền thừa thực hiện tương tự như quy định tại nội dung 1.4.1 dưới đây.

1.4. Kế toán tiền thừa

1.4.1. Tiền thừa không rõ nguyên nhân


- Khi kiểm kê phát hiện số tiền mặt thực tế thừa so với sổ kế toán không rõ nguyên nhân, căn cứ Biên bản kiểm kê về số tiền thừa, kế toán lập Phiếu thu, ghi (GL):

Nợ TK 1112 - Tiền mặt bằng Đồng Việt Nam

Có TK 3199 - Các tài sản thừa khác chờ xử lý

- Trường hợp xác định được nguyên nhân tiền thừa do khách hàng nộp thừa hoặc chi thiếu cho khách hàng, căn cứ văn bản xử lý tiền thừa của Giám đốc KBNN, kế toán lập chứng từ (Phiếu chi hoặc Phiếu chuyển khoản), ghi (GL):

Nợ TK 3199 - Các tài sản thừa khác chờ xử lý

Có TK 1112, 3711, 3721, ...

- Trường hợp tiền thừa không rõ nguyên nhân theo dõi trên TK 3199 - Các tài sản thừa khác chờ xử lý, có thời gian từ 1 năm trở lên chưa được xử lý, nếu không có đề nghị, khiếu nại sẽ được chuyển vào thu NSNN.

Căn cứ văn bản xử lý của Giám đốc đơn vị KBNN về việc xử lý chuyển số tiền thừa không rõ nguyên nhân vào thu NSNN (NSTW), kế toán lập Phiếu chuyển khoản, ghi (GL):

Nợ TK 3199 - Các tài sản thừa khác chờ xử lý

Có TK 7111 - Thu NSNN


1.4.2. Tiền thừa do tiền lẻ phát sinh trong quá trình giao dịch


a) Tại KBNN huyện

Căn cứ số tiền thừa phát sinh trong quá trình giao dịch, cuối tháng, kế toán tổng hợp lập Phiếu thu, ghi (GL):

Nợ TK 1112 - Tiền mặt bằng Đồng Việt Nam

Có TK 3713 - TG khác (chi tiết theo mã ĐVQHNS của KBNN)



b) Tại Phòng giao dịch:

Căn cứ số tiền thừa phát sinh trong quá trình giao dịch, cuối tháng, kế toán tổng hợp lập Phiếu thu, ghi (GL):

Nợ TK 1112 - Tiền mặt bằng Đồng Việt Nam

Có TK 3399 - Phải trả trung gian khác

Đồng thời lập phiếu chuyển khoản, ghi (GL):

Nợ TK 3399 - Phải trả trung gian khác

Có TK 3853 - Lệnh chuyển Có (LKB đi)

c) Tại KBNN tỉnh:

- Đối với số tiền thừa phát sinh tại Phòng giao dịch, căn cứ Lệnh chuyển Có kiêm chứng từ phục hồi do Phòng giao dịch gửi, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 3856 - LKB đến Lệnh chuyển Có

Có TK 3713 - TG khác (chi tiết theo mã ĐVQHNS của KBNN)

- Đối với số tiền thừa phát sinh tại Văn phòng KBNN tỉnh, hạch toán tương tự tại KBNN huyện.

1.5. Kế toán tiền thiếu

Khi kiểm kê tiền mặt phát hiện số tiền mặt thực tế thiếu so với sổ kế toán không rõ nguyên nhân, căn cứ Biên bản kiểm kê về số tiền thiếu, kế toán lập Phiếu chuyển khoản, ghi (GL):

Nợ TK 1311 - Các khoản vốn bằng tiền thiếu chờ xử lý (Số TM thiếu)

Có TK 1112 - Tiền mặt bằng Đồng Việt Nam

Căn cứ văn bản xử lý tiền thiếu của Giám đốc đơn vị KBNN và chứng từ kế toán liên quan (Giấy nộp tiền hoặc Phiếu thu...), kế toán ghi (GL):

Nợ TK 1112 - Tiền mặt bằng Đồng Việt Nam

Có TK 1311 - Các khoản vốn bằng tiền thiếu chờ xử lý

1.6. Kế toán phí đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông

Tiền rách nát, hư hỏng trong quá trình bảo quản được đổi theo quy định tại khoản 2, điều 6 - Quyết định số 24/2008/QĐ-NHNN ngày 22/08/2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Phí đổi tiền rách nát, hư hỏng trong quá trình bảo quản được hạch toán như sau:

Căn cứ Phiếu thu, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 1112 - Tiền mặt bằng Đồng Việt Nam

Có TK 3713 - TG khác (chi tiết theo mã ĐVQHNS của KBNN)

2. Kế toán tiền gửi ngân hàng bằng đồng Việt Nam

2.1. Kế toán tiền gửi không kỳ hạn


- Căn cứ chứng từ báo Có của ngân hàng, kế toán xử lý như sau:

+ Trường hợp nộp thu NSNN hoặc chuyển tiền vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu: căn cứ Giấy nộp tiền vào NSNN, kế toán ghi (trên TCS-TT giao diện vào TABMIS-GL):

Nợ TK 1132, 1133, ...

Có TK 7111, 3511, 3941, 3942,…

+ Trường hợp chuyển tiền vào tài khoản của đơn vị mở tại KBNN, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 1132, 1133,...

Có TK 3711, 3712,...

- Căn cứ Lệnh điều chuyển vốn bằng chuyển khoản, kế toán lập Ủy nhiệm chi, và ghi (AP):

Nợ TK 3815, 3825

Có TK 3392 - Phải trả trung gian – AP

Đồng thời áp thanh toán (AP):

Nợ TK 3392 - Phải trả trung gian AP

Có TK 1132, 1133,…

- Căn cứ Giấy rút dự toán ngân sách, Ủy nhiệm chi, ... chuyển tiền cho đơn vị hưởng có tài khoản tại ngân hàng, kế toán ghi (AP):

Nợ TK 8113, 8123, 8211, 3711, ...

Có TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

Đồng thời ghi (AP):

Nợ TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

Có TK 1132, 1133, ...



tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương