PH4130 Vật liệu polyme
1. Tên học phần: VẬT LIỆU POLYME
2. Mã số: PH4130
3. Khối lượng: 2(2-1-0.5-4)
Lý thuyết: 35 giờ
Bài tập: 10 giờ
Thí nghiệm: 2 bài (x 2 giờ)
4. Đối tượng tham dự: Sinh viên đại học các ngành kỹ thuật từ học kỳ 7.
5. Điều kiện học phần:
Học phần tiên quyết: -
Học phần học trước: CH1010
Học phần song hành: -
6. Mục tiêu học phần: Sinh viên có được các kiến thức cơ bản về vật liệu polyme, có khả năng tham khảo các tài liệu chuyên sâu.
7. Nội dung vắn tắt học phần: Vật liệu polyme: cấu trúc, tính chất, phương pháp tổng hợp. Một số loại polyme đặc trưng. Cơ tính, tính chât của polyme trong dung dịch, phụ gia cho polyme…
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
Dự lớp: đầy đủ theo quy chế
Bài tập: hoàn thành các bài tập của học phần
Thí nghiệm: hoàn thành đầy đủ các bài thí nghiệm của học phần
9. Đánh giá kết quả: KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)
Điểm quá trình: trọng số 0.2
Bài tập làm đầy đủ
Hoàn thành bài tập lớn
Kiểm tra giữa kỳ
Thi cuối kỳ (trắc nghiệm hoặc tự luận): trọng số 0.8
10. Tài liệu học tập
1. Robert O. Ebewele, Polymer Science and Technology, (CRC Press, 2000).
2. William D. Callister, Jr., Materials science and engineering an introduction, (John Wiley & Sons, 2003).
11. Nội dung và kế hoạch học tập cụ thể
Tuần
|
Nội Dung
|
Giáo trình
|
BT, TN
|
|
Giới thiệu chung
|
Giáo trình 1,2
|
|
|
Cơ chế polyme hóa
|
|
|
Liên kết hóa học và cấu trúc polyme
|
Bài tập I
|
|
Nhiệt chuyển trạng thái trong polyme
|
|
|
Sự biến đổi polyme
|
Bài tập II
|
|
Trùng ngưng
|
|
|
Phản ứng chuỗi polyme hóa
|
Bài tập III
|
|
Đồng polyme hóa
|
|
|
Kiểm tra giữa kỳ và chữa bài tập (kiểm tra vấn đáp hoặc viết)
|
|
Chất phụ gia và tăng cường trong polyme
|
Giáo trình 1,2
|
|
|
Tính chất dung dịch polyme
|
Bài tập IV
|
|
Cơ tính của polyme
|
|
|
Độ nhớt đàn hồi của polyme
|
|
|
Đặc tính và ứng dụng của một số polyme tiêu biểu
|
Bài tập VI
|
|
Kiểm tra cuối kỳ (kiểm tra viết)
|
12. Nội dung các bài thí nghiệm (thực hành, tiểu luận, bài tập lớn)
Thí nghiệm được thực hiện bởi nhóm sinh viên 2 người, cần thực hiện một tiểu luận ( bao gồm cả báo cáo nói và báo cáo viết ) liên quan tới các nội dung
Phân hủy của polyme sinh học
Polyme trong sản xuất điện tử và năng lượng
Polyme trong nghiên cứu môi trường và biến đổi khí hậu
PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật
1. Tên học phần: Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật
2. Mã số: PH4540
3. Khối lượng: 3(2-1-1-6)
Lý thuyết: 30 giờ
Bài tập: 15 giờ
Thí nghiệm: 3 bài
4. Đối tượng tham dự: Sinh viên đại học ngành vật lý kỹ thuật từ học kỳ 7.
5. Điều kiện học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
6. Mục tiêu học phần: Trang bị cho người học những kỹ năng và các phương pháp tính toán số cơ bản để giải quyết một số vấn đề khác nhau của vật lý kỹ thuật.
Sau khi học, sinh viên có khả năng giải quyết các bài toán cơ bản nhất, trên cơ sở đó có thể đào sâu nghiên cứu, khai thác ý tưởng khoa học.
Tiêu chí
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
2.1
|
2.2
|
2.3
|
2.4
|
2.5
|
2.6
|
3.1
|
3.2
|
3.3
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
4.4
|
4.5
|
Mức độ
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GT
|
|
SD
|
|
SD
|
SD
|
7. Nội dung vắn tắt học phần:
1. Giới thiệu các phương pháp tính toán số cơ bản: giải phương trình, hệ phương trình tuyến tính và phi tuyến, phương pháp phổ, tính gần đúng tích phân, vi phân.. sai số trong tính toán số
2. Tính toán số với sự trợ giúp của các phần mềm thông dụng như Matlab, Mathematica, C, Fotran;
3. Tính toán hiệu năng cao
4. Tính toán số cho các quá trình vật lý: phương trình Parabol, Hyperbol, eliptic, phân tích phổ Furrier..
8. Tài liệu học tập
Sách, giáo trình chính:
[1] J. M. Thijssen: Computational Physics, Cambridge University Press, 1999
[2] Dierk Raabe :Computational Meterials Science, Wiley-VCH, 1998
[3] Nicholas J. Giordano: Computational Physics. Prentice Hall, 1997.
Phần mềm:
[1] Matlab
[2] C++
[3] Mathematica
Sách tham khảo:
[1] Simulation in Physics, Harvey Gould, Jan Tobochnik, and Wolfgang Christian
[2] Numerical recipes in C++
[3] Computational physics problem solving with computers, rubin H. Landau - Manuel J. Paez
9. Phương pháp học tập và nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên cần có kỹ năng tối thiểu về lập trình, lập trình hướng đối tượng, sử dụng được hệ điều hành Linux, có khái niệm cơ bản về kiến trúc máy tính và công nghệ phần mềm.
Sinh viên cần tham gia tất cả các giờ thực hành
10. Đánh giá kết quả: KT/BT(0.3)-T(TN/TL:0.7)
Điểm quá trình: trọng số 0.3
Bài tập làm đầy đủ (chấm điểm vở bài tập)
Hoàn thành bài tập lớn
Làm thí nghiệm đầy đủ, có báo cáo và bảo vệ
Thi cuối kỳ (trắc nghiệm và tự luận): trọng số 0.7
11. Nội dung chi tiết học phần:
Tuần
|
Nội dung
|
Giáo trình
|
BT, TN,…
|
1
|
Giới thiệu phương pháp tính toán số
|
1.1, 3.1-3
|
|
2
|
Giải phương trình, hệ phương trình, pháp tính tích phân, vi phân
|
1.2, 2.4, 3.4
|
BT 1,2
|
3
|
Phương pháp ngoại suy, nội suy
|
1.4, 2.3
|
|
4
|
Giải phương trình, hệ phương trình phi tuyến
|
1.5, 2.3
|
|
5
|
Giới thiệu phần mềm Matlab, Mathematica
|
1.2,3.1
|
BT 3
|
6
|
Tính toán số trong các môi trường Matlab, Mathematica
|
1.2,3.1
|
|
7
|
Số ngẫu nhiên, hàm phân bố, thống kê
|
1.7, 2.7, 3.6-7
|
|
8
|
Kỹ thuật tính toán hiệu năng cao
|
3.19, 3.20
|
|
9
|
Phương trình hyperbol
|
1.8, 3.26
|
|
10
|
Phương trình parabol
|
1.9, 3.25
|
|
11
|
Phương trình Poísson
|
1.9, 3.27
|
BT 4
|
12
|
Phương pháp khai triển Fourie
|
2.12, 2.13, 3.12
|
|
10
|
Khảo sát chuyển động của hệ nhiều hạt
|
1.6, 1.14
|
|
14
|
Thực nghiệm bài tập lớn
|
|
|
15
|
Thực nghiệm bài tập lớn
|
|
|
12. Nội dung các bài thí nghiệm (thực hành, tiểu luận, bài tập lớn)
Bài tập lớn: tính toán động lực của hệ khuếch tán hữu hạn.
PH4640 Vật liệu quang điện tiên tiến
Tên học phần: VẬT LIỆU QUANG ĐIỆN TIÊN TIẾN
Mã số: PH4640
Khối lưọng: 2(1.5-0.5-0.5-4)
Lý thuyết: 25 giờ.
Bài tập, tiểu luận: 12 giờ.
Thí nghiệm: 15 giờ.
Đối tượng tham dự: Sinh viên ngành Vật lý - Kỹ thuật ánh sáng từ học kỳ 9
Điều kiện học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước: PH3110
Học phần song hành.
Mục tiêu học phần:
Cung cấp cho sinh viên chuyên ngành Vật lý - kỹ thuật ánh sáng những kiến thức về tính chất quang điện của một số vật liệu tiêu biểu cho các lĩnh vực quang học hiện đại. Trên cơ sở đó, sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Vật lý - kỹ thuật ánh sáng có khả năng nghiên cứu và nâng cao chất lượng phát quang của vật liệu trên với mức độ GD và SD.
Mục tiêu đóng góp cho tiêu chí của chương trình đào tạo.
Tiêu chí
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
2.1
|
2.2
|
2.3
|
2.4
|
2.5
|
2.6
|
3.1
|
3.2
|
3.3
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
4.4
|
4.5
|
Mức độ
|
|
|
GT
|
|
GT
|
GT
|
|
|
|
GD
|
GD
|
GD
|
GD
|
|
|
|
|
Nội dung và tóm tắt học phần:
Các khái niệm, các tính chất vật lý, tính chất quang của các vật liệu trong lĩnh vực quang điện.
Tài liệu học tập và tham khảo:
Tài liệu học tập:
+ Bài giảng trên lớp.
+ Tài liệu chính:
B.E.A Salen and M.C.Teich, Fundamentals of Photonics, Vol I, II, II. Wiley Series in Pure and Applied Optics, John Wiley & Sons, Inc, New York, 1991.
Ia. Ipatova and V.Milin, Introduction to Solid state electronics, Addison - Wesley Publishing Company, Inc, New York, 2000
S.M. Sze, Physics of Semiconductor Devices.
A.L.Efros, D.J.Lockwood and L. Tsybeskos, Semiconductor Nanocrystals from Basic Principles to Applications.
T.Steiner, Semiconductor nanostructures of Optoelectronic Applications, Artech House, Inc, Boston, London, 2004.
Tài liệu tham khảo :
1. .P Colonge, C.A Colinge : Physic of Semiconductor, Spinger, USA, 2002
2. A.Goetzberger, B. Vob and J.Knoblovk., Some energie: Photovoltalic, B,G Teubner Stuttgard, 1991.
3. P.N Pracsal, Imtroduction to biophotonis,Wiley Intersciece, A Jonh Wiley & Sons. Inc., Pub., USA, 2003.
4. S.V Gaponen Ko, Introductions to Nanophotonics, Cambrige University press, 2000.
5. L. Novotny, B. Hecht: Principles of Nano-optics, Cambrige University press, 2006
6. R.L Spoull, Modern Physics, Jonh Wiley & Sons. Inc. New York, London
7. TEAM: Optoelectronic matterial and Applicattions.
9. Phương pháp học tập và nhiệm vụ của sinh viên:
+ Dự lớp đầy đủ theo quy chế và học tập theo phương pháp được hướng dẫn.
+ Bài tập và thí nghiệm theo đúng yêu cầu.
Đánh giá kết quả:
Điểm quá trình: trọng số 0,3.
Bài tập đầy đủ (chữa trên lớp + chấm vở bài tập).
Làm thí nghiệm đầy đủ và báo cáo, Kiểm tra giữa kỳ
+ Thi cuối kỳ (trắc nghiệm và tự luận): trọng số 0,7.
Nội dung chi tiết học phần và kế hoạch học tập cụ thể:
Tuần
|
Nội dung
|
Giáo trình
|
BT, TN
|
1
|
Ch 1: Một số cơ sở vật lý chung.
I.1 Lý thuyết vùng năng lượng trong vật rắn.
I.2 Vật liệu bán dẫn.
|
2, 3
|
|
2
|
I.3 Khái niệm về photon.
I.4 Tương tác giữa photon với điện tử và lỗ trống trong vật liệu bán dẫn
|
2, 3
|
Bài tập
Ch I
|
3
|
Ch 2. Một số tính chất điện quang của bán dẫn thấp chiều.
II.1 Hiệu ứng kích thứơc lượng tử với điện tử và lỗ trống.
II.2 Hiệu ứng kích thứơc lượng tử với mật độ trạng thái.
II.3 Quan hệ giữa hiệu ứng kích thước lượng tử và siêu mạng bán dẫn.
|
4
|
Bài tập. Ch II
|
4
|
Ch 3. Một số tính chất điện, quang của bán dẫn thấp chiều.
III.1 Hệ 2 chiều (vách lượng tử, Qws).
III.2 Hệ 1 chiều (dây lượng tử, Qw).
III.3 Hệ 0 chiều (chấm lượng tử, QD).
|
4
|
Bài tập.
|
5
|
Semina, tiểu luận
|
TLTK
|
|
6
|
Ch 4; Một số phương pháp tạo cấu trúc nano.
IV.1 Công nghệ Epitaxy.
|
4
|
|
7
|
IV.2 Công nghệ lắng đọng màng mỏng.
IV.3 Các công nghệ chế tạo khác.
|
4
|
|
8
|
Ch 5: Các nguồn photon bán dẫn
V.1 Các diode phát quang
V.2 Các bộ khuếch đại laser bán dẫn.
V.3 Các laser phun bán dẫn.
|
1, 5
|
TN1
|
9
|
Ch 6: Các bộ thu quang (detector)
VI.1 Các tính chất của bộ thu quang
VI.2 Vật liệu quang dẫn.
VI.3 Các diode quang.
VI.4 Các diode phát quang thác lũ.
VI.5 Tiếng ồn trong diode quang.
|
1, 3, 5
|
TN2
|
10
|
Semina, tiểu luận của Chương V và VI
|
TLTK
|
TN3
|
11
|
Ch 7: Một số vật liệu bán dẫn quang điện điển hình.
VII.1 Vật liệu bán dẫn quang điện nhóm II-VI (ZnO, CdTe,..)
VII.2 Vật liệu bán dẫn quang điện nhóm III-V (GaSb, InSb)
|
3, 5
|
TN4
|
12
|
VII.3 Các liên kết 3,4 thành phần nhóm III-V (InAsSb, InAsSb,.
VII.4 Các vật liệu quang điện với liên kết nguyên tố thuộc nhóm III-V và II- VI dạng AxB1-xC và AxB1-xCy.
|
3, 5
|
Tiểu luận.
|
13
|
Ch 8: Hiệu ứng điện quang trong vật liệu
VIII.1 Nguyên lý điện quang.
VIII.2 Hiệu ứng quang điện của môi trường bất đẳng hướng.
|
5
|
TN5
|
14
|
VIII.3 Hiệu ứng điện quang của tinh thể lỏng.
VIII.4 Vật liệu khúc xạ quang.
VIII.5 Các linh kiện điện quang lưỡng bền.
|
5
|
Bài tập Ch VIII.
|
15
|
Semina
|
TLTK
|
|
12. Nội dung các bài thí nghiệm (thực hành, tiểu luận, bài tập lớn)
TN1: Nguyên tắc hoạt động và đặc trưng của diot phát quang
TN2: Đặc trưng của vật liệu phát quang dạng bột cho đèn huỳnh quang và compact.
TN 3: Nguyên tắc hoạt động và đặc trưng của laser khí và bán dẫn
TN4: Hiệu ứng quang điện trong và quang điện ngoài.
TN 5: Đặc trưng của quantum dot CdSe
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |