Malt bia
-
|
|
Malt – Xác định độ màu – Phần 1: Phương pháp đo quang phổ
|
Chấp nhận
EBC 4.7.1
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Malt – Xác định độ màu – Phần 2: Phương pháp so màu
|
Chấp nhận
EBC 4.7.2
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Malt – Xác định hàm lượng nitơ hòa tan – Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
|
Chấp nhận
EBC 4.9.1
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Malt – Xác định hàm lượng nitơ hòa tan – Phần 2: Phương pháp đo quang phổ
|
Chấp nhận
EBC 4.9.2
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Malt – Xác định hàm lượng nitơ hòa tan – Phần 3: Phương pháp đốt cháy Dumas
|
Chấp nhận
EBC 4.9.3
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Malt – Xác định khả năng đường hóa
|
Chấp nhận
EBC 4.12
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Malt – Xác định độ ẩm và hàm lượng nitơ tổng số – Phương pháp đo phổ hồng ngoại gần
|
Chấp nhận
EBC 4.17
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Malt – Phép thử sàng
|
Chấp nhận
EBC 4.22
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Đường và sản phẩm từ tinh bột
| -
|
|
Đường và sản phẩm đường – Xác định hàm lượng đường khử trong đường thô, đường chuyên biệt và các sản phẩm chế biến từ đường mía bằng quy trình thể tích không đổi Lane ans Eynon
|
Chấp nhận
ICUMSA Method GS 1/3/7-3 (2005)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đường trắng – Xác định hàm lượng formaldehyde bằng phương pháp đo màu
|
Chấp nhận
ICUMSA Method GS 2-36 (2005)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Sản phẩm đường – Xác định độ phân cực của thành phần đường trong sản phẩm đường dạng bột chứa chất chống đông vón
|
Chấp nhận
ICUMSA Method GS 3-1 (2002)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Đường và sản phẩm đường – Xác định hàm lượng tro sulfat trong đường nâu, nước đường, xiro và mật
|
Chấp nhận
ICUMSA Method GS 3/4/7/8-11 (2000)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định hàm lượng lưu huỳnh dioxit – Phương pháp đo axit và phương pháp đo độ đục
|
Soat xet TCVN 7967:2008 (ISO 5379:1983)
Chấp nhận
ISO 5379:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh bột biến tính
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 16 (2014)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Dầu mỡ động vật và thực vật
| -
|
|
Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol đơn lẻ – Phương pháp sắc kí khí – Phần 1: Dầu mỡ động vật và thực vật
|
Chấp nhận
ISO 12228-1:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol đơn lẻ – Phương pháp sắc kí khí – Phần 2: Dầu oliu và dầu bã oliu
|
Chấp nhận
ISO 12228-2:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Xác định thành phần triacylglycerol của dầu mỡ – Xác định bằng sắc kí khí mao quản
|
Chấp nhận
ISO/TS 17383:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định khối lượng quy ước trên thể tích (khối lượng của một lít trong không khí) – Phương pháp dùng ống chữ U dao động
|
Chấp nhận
ISO 18301:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dầu thực vật – Xác định hàm lượng aflatoxins B1, B2, G1 và G2trong dầu oliu, dầu lạc và dầu vừng – Phương pháp sắc kí lỏng có làm sạch bằng cột miễn nhiễm
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2013.05
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định monoglycerid và diglycerid – Phương pháp sắc kí khí
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 993.18
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dầu thực vật – Xác định triglycerid (theo số phân đoạn) – Phương pháp sắc kí lỏng
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 993.24
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định các triglycerid đã polyme hóa trong quá trình thẩm thấu gel – Phương pháp sắc kí lỏng
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 993.25
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Gia vị
| -
|
|
Hạt mù tạt – Các yêu cầu
|
Chấp nhận
ISO 1237:1981
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bột cà ri – Các yêu cầu
|
Chấp nhận
ISO 2253:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vani [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames] – Phần 1: Các yêu cầu
|
Chấp nhận
ISO 5565-1:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vani [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames] – Phần 2: Phương pháp thử
|
Chấp nhận
ISO 5565-2:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vani – Thuật ngữ và định nghĩa
|
Chấp nhận
ISO 3493:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tiêu xanh (Piper nigrum L.) khử nước – Các yêu cầu
|
Chấp nhận
ISO 10621:1997
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tiêu hạt (Piper nigrum L.) ngâm trong nước muối – Các yêu cầu
|
Chấp nhận
ISO 11162:2001
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm – chất điều vị
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Maltol
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Etyl maltol
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 4 (2007)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Erythritol
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Axit L-glutamic
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Monoammoni L-glutamat
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Monokali L-glutamat
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Canxi di-L-glutamat
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phụ gia thực phẩm – Magie di-L-glutamat
|
Dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Thức ăn công thức
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định vitamin A trong thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm dinh dưỡng – Phương pháp sắc kí lỏng siêu hiệu năng (UPLC) sử dụng detector UV
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2011.07
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định đồng thời vitamin A và vitamin E trong thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm dinh dưỡng – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao pha chuẩn
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2012.10
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định vitamin D3 (cholecalciferol) trong thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Phương pháp sắc kí lỏng
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 992.26
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định vitamin D2 và vitamin D3 trong thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm dinh dưỡng – Phương pháp sắc kí lỏng-phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS)
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2011.13
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định axit pantothenic (vitamin B5) trong thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm dinh dưỡng – Phương pháp sắc kí lỏng siêu hiệu năng-phổ khối lượng hai lần (UPLC-MS/MS)
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2012.16
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định trong thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh – Phương pháp vi sinh
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 992.05
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định cobalamin (hoạt độ vitamin B12) trong thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Phương pháp đo độ đục
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 986.23
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Xác định vitamin C (axit ascorbic dạng khử) trong thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Phương pháp chuẩn độ 2,6-dichloroindophenol
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 985.33
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |