PHỤ LỤC II: BỔ SUNG DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN XÃ KHU VỰC II VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
(kèm theo Quyết định số: 325/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 10 năm 2009)
TT
Tên tỉnh, huyện
Tên xã
Tên thôn đặc biệt khó khăn
Phân loại ngân sách đầu tư
Trung ương
Địa phương
TỔNG CỘNG
3
14
14
0
1
CAO BẰNG
2
9
9
0
I
Hòa An
4
4
1
Lê Trung
4
4
Khuổi Thán
x
Nà Tổng
x
Nà Đin
x
Khuổi Diển
x
II
Trà Lĩnh
5
5
1
Quang Hán
5
5
Thin Phong
x
Khau Phải
x
Giộc Đăm
x
Pú Dô – Lũng Nặm
x
Lũng Dạc – Lũng Quang
x
2
BÌNH ĐỊNH
1
5
5
0
I
Vĩnh Thạnh
5
5
1
Vĩnh Hiệp
5
5
Thạnh Quang
x
Hà Ri
x
Vĩnh Thọ
x
Tà Lét
x
Vĩnh Cửu
x
PHỤ LỤC III: ĐÍNH CHÍNH TÊN THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN XÃ KHU VỰC II THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II (kèm theo Quyết định số: 325/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 10 năm 2009)
TT
Tên tỉnh, huyện
Tên xã theo Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT
Đính chính tên xã
Tên thôn đặc biệt khó khăn theo Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT