Tài sản -
Các tài sản chính của Công ty tính đến thời điểm hiện nay như sau:
Bảng 10: Danh mục tài sản cố định chính của Công ty
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Tài sản
|
SL
|
Năm sử dụng
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
I
|
Thiết bị sản xuất Cáp viễn thông
|
1
|
Dây chuyền Davis của Mỹ
|
1
|
1990
|
2.860
|
-
|
2
|
Dây chuyền Swisscab
|
2
|
1999
|
73.854
|
-
|
3
|
Dây chuyền Nokia
|
2
|
2003
|
23.484
|
11.935
|
4
|
Dây chuyền Nokia
|
2
|
2005
|
20.362
|
17.816
|
II
|
Thiết bị sản xuất đồng
|
1
|
Dây chuyền nấu đồng, (Phần Lan)
|
1
|
2002
|
23.561
|
8.639
|
2
|
Máy kéo đại (Đức), máy kéo 8 đường, máy bện 8 đường (Samp-Ý)
|
|
2004
|
8.887
|
7.999
|
III
|
Thiết bị sản xuất dây dropwire (ĐL)
|
1
|
2004
|
2.234
|
1.564
|
IV
|
Thiết bị sản xuất Composite (Mỹ)
|
1
|
2002
|
2.504
|
1.119
|
V
|
Giá trị quyền sử dụng đất (*)
|
2
|
2003
|
13.513
|
12.085
|
VI
|
Nhà văn phòng Tp.HCM
|
1
|
2003
|
4.117
|
3.616
|
|
Tổng cộng
|
|
|
175.376
|
35.022
|
(*): Giá trị quyền sử dụng đất bao gồm khu đất trụ sở Công ty là 480 m2 tại số 152/11B, Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, Tp HCM và 65.492 m2 đất tại Nhơn Trạch, Đồng Nai với thời hạn sử dụng là 44 – 50 năm.
Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức trong 3 năm tới
Bảng 11: Dự kiến các chỉ tiêu hoạt động kinh doanh của Công ty
Chỉ tiêu | 2005 |
2006
|
2007
|
Triệu đồng
|
% tăng giảm so
với năm
2004
|
Triệu đồng
|
% tăng giảm so
với năm
2005
|
Triệu đồng
|
% tăng giảm so
với năm
2006
| Doanh thu thuần | 800.000 | 64,65% |
950.000
|
20,00%
|
1.060.000
|
13,25%
|
Lợi nhuận sau thuế
|
110.000
|
38,60%
|
114.200
|
3,82%
|
118.150
|
3,46%
|
Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần (%)
|
13,75
|
-
|
12,02
|
-
|
11,15
|
-
|
Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu (%)
|
32
|
-
|
20
|
-
|
19
|
-
|
Cổ tức/Mệnh giá (%)
| 15-16 | - | 15-16 | - | 15-16 | - |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |