Danh sách các quốc gia công nhận nền kinh tế thị trường của Việt Nam 10/06/2010
Các quốc gia công nhận nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường
STT
|
Quốc gia
|
Thời điểm công nhận
|
|
Ai Cập
|
|
|
Ấn Độ
|
25/10/2009
|
|
Australia
|
27/02/2009
|
|
Achentina
|
17/04/2010
|
|
Belarus
|
17/05/2010
|
|
Brunei
|
03/05/2007
|
|
Campuchia
|
03/05/2007
|
|
Chi lê
|
07/09/2007
|
|
Đức
|
10/03/2008
|
|
Hàn Quốc
|
16/11/2009
|
|
Indonesia
|
03/05/2007
|
|
Lào
|
03/05/2007
|
|
Malaysia
|
03/05/2007
|
|
Myanmar
|
03/05/2007
|
|
Nam Phi
|
24/05/2007
|
|
New Zealand
|
27/02/2009
|
|
Nga
|
06/07/2007
|
|
Peru
|
03/12/2007
|
|
Philipines
|
03/05/2007
|
|
Singapore
|
03/05/2007
|
|
Thái Lan
|
03/05/2007
|
|
Ucraina
|
06/11/2007
|
Nguồn: Hội đồng tư vấn các biện pháp phòng vệ thương mại - VCC
THỐNG KÊ CÁC VỤ BỊ KIỆN CBPG (12/2010)
Năm
|
Tổng số vụ kiện
|
Mặt hàng bị kiện
|
Nước kiện
|
Quá trình điều tra
|
Thời gian khởi kiện
|
Biện pháp tạm thời
|
Biện pháp cuối cùng
|
Ghi chú
|
Ngày
|
Tỉ l ệ
|
Thời gian
|
Ngày
|
Tỉ lệ
|
Thời gian
|
|
2010
|
36
|
Mắc treo quần áo bằng thép
|
Hoa Kỳ
|
22/07/2010
|
|
|
|
|
|
|
(Điều tra chống lẩn tránh thuế)
|
35
|
Máy điều hòa
|
Achentina
|
16/02/2010
|
|
|
|
|
|
|
|
2009
|
34
|
Máy điều hòa
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
25/07/2009
|
|
|
|
|
|
|
Chưa có kết luận
(Điều tra chống lẩn tránh thuế)
|
33
|
Đĩa ghi DVD
|
Ấn Độ
|
05/05/2009
|
|
|
|
02/07/2010
|
64.09% (50,51 USD/1.000 chiếc)
|
5 năm
|
|
32
|
Túi nhựa PE
|
Hoa Kỳ
|
31/03/2009
|
28/10/2009
|
52.30% - 76.11%
|
|
04/05/2010
|
52.30% - 76.11%
|
5 năm
|
26/03/2010 DOC đưa ra mức phá giá chính thức (52.30% - 76.11%)
15/04/2010: ITC kết luận khẳng định có thiệt hại
|
31
|
Giầy và đế giày cao su
|
Canada
|
27/02/2009
|
12/06/2009
|
16% - 49%
|
|
|
|
|
Vụ kiện chấm dứt do không có thiệt hại liên quan tới phá giá (25/09/2009)
|
30
|
Giầy
|
Braxin
|
05/01/2009
|
|
|
|
|
|
|
Rút đơn kiện do số lượng hàng nhập khẩu quá thấp
|
2008
|
29
|
Sợi vải
|
Ấn Độ
|
06/05/2008
|
23/01/2009
|
232.86 USD/tấn
|
Áp dụng từ 26/03/2009 đến 25/09/2009
|
|
|
|
|
|
Giày mũ vải
|
Peru
|
13/03/2008
|
|
|
|
02/11/2009
|
0.8 USD/đôi
|
|
Tiếp tục điều tra lại theo vụ việc số 23
|
28
|
Lò xo không bọc
|
Hoa Kỳ
|
25/01/2008
|
|
116,31%
|
|
22/12/2008
|
116,31%
|
5 năm
|
|
27
|
Vải nhựa
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
11/01/2008
|
|
|
|
|
1.16 USD/kg
|
5 năm
|
|
2007
|
26
|
Đĩa ghi CD-R
|
Ấn Độ
|
12/09/2007
|
|
Ritek: (3.04 Rupi/ cái). Các công ty khác (3.23 Rupi/cái)
|
|
06/06/2009
|
46,94 USD/1000 chiếc
|
5 năm
|
|
25
|
Đèn huỳnh quang
|
Ấn Độ
|
30/08/2007
|
|
19,5 – 72,16 Rupi/cái
|
|
26/05/2009
|
0,452-1,582 USD/chiếc
|
5 năm
|
|
24
|
Bật lửa ga
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
13/5/2007
|
|
|
|
|
|
|
Không áp thuế vì không có bằng chứng về việc lẩn tránh thuế chống bán phá giá
|
2006
|
23
|
Giày mũ vải
|
Peru
|
23/5/2006
|
|
12%
|
|
09/2007
|
Không áp thuế CBPG
|
|
Không áp thuế vì không có bằng chứng về thiệt hại. Tuy nhiên, ngày 10/07/2008, INDEPICO thông báo tiếp tục tiến hành điều tra lại.
|
22
|
Dây curoa
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
13/5/2006
|
|
|
|
31/3/2007
|
4,55 US$/kg
|
5 năm
|
|
2005
|
21
|
Nan hoa xe đạp, xe máy
|
Argentina
|
21/12/2005
|
|
81%
|
|
24/6/2007
|
81%
|
5 năm
|
|
20
|
Đèn huỳnh quang
|
Ai Cập
|
31/10/2005
|
|
0,36-0,43 USD/cái
|
|
22/8/2006
|
0,32 USD/cái
|
5 năm
|
|
19
|
Giày mũ da
|
EU
|
7/7/2005
|
|
14,2%-16,8%
|
|
5/10/2006
|
10%
|
2 năm
|
Gia hạn thêm 15 tháng kể từ 31/12/2009.
|
2004
|
18
|
Ván lướt sóng
|
Peru
|
20/9/2004
|
|
|
|
|
5,2 USD/ chiếc
|
|
|
17
|
Đèn huỳnh quang
|
EU
|
10/9/2004
|
|
|
|
|
66,1 %
|
|
Điều tra chống lẩn tránh thuế (thuế chống bán phá giá đối với đèn huỳnh quang Trung Quốc)
|
16
|
Chốt thép không gỉ (Stainless steel fasteners)
|
EU
|
24/8/2004
|
|
|
|
|
7,7 %
|
5 năm
|
Tự động chấm dứt hiệu lực từ ngày 20/11/2010 do không có yêu cầu rà soát từ ngành sản xuất nội địa
|
15
|
Ống tuýt thép
|
EU
|
11/8/2004
|
|
|
|
|
|
|
Đơn kiện bị rút lại
|
14
|
Xe đạp
|
EU
|
29/4/2004
|
|
|
|
|
15,8 %- 34,5 %
|
5 năm
|
Tự động chấm dứt hiệu lực từ ngày 15/07/2010 do không có yêu cầu rà soát từ ngành sản xuất nội địa
|
13
|
Lốp xe
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
27/9/2004
|
|
|
|
|
29%- 49%
|
|
|
12
|
Vòng khuyên kim loại
|
EU
|
28/4/2004
|
|
|
|
|
51,2 %- 78,8 %
|
|
Điều tra chống lẩn tránh thuế (thuế chống bán phá giá đối với vòng khuyên kim loại Trung Quốc)
|
2003
|
11
|
Tôm
|
Hoa Kỳ
|
31/12/2003
|
|
12,11%- 93,13%
|
|
|
4,13%- 25,76%
|
|
Kết quả rà soát lần 3: Minh Phú 0,43% , Camimex 0,08%, Phương Nam 0,21%, các công ty khác có tham gia vào cuộc điều tra 0% đến 4.57%.Mức thuế suất toàn quốc 25.76%
|
10
|
Ô xít kẽm
|
EU
|
2003
|
|
|
|
|
28%
|
|
Điều tra chống lẩn tránh thuế (thuế chống bán phá giá đối với ô xít kẽm Trung Quốc)
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |