UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TỈNH VĨNH LONG
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: 1167/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long , ngày 27 tháng 5 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân bổ biên chế dự bị năm 2009 cho các sở,
ban ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-BNV, ngày 26/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao chỉ tiêu biên chế năm 2009 đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số 156/TTr-SNV, ngày 15/5/2009 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ biên chế dự bị năm 2009 cho các sở, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trong tỉnh (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, tuyển dụng, sử dụng công chức dự bị của các sở, ban ngành và các huyện, thành phố đúng theo quy định hiện hành.
Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao biên chế dự bị đối với cơ quan, đơn vị trực thuộc, trong phạm vi chỉ tiêu biên chế quy định tại Điều 1 của Quyết định này. Việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức dự bị thực hiện đúng theo Pháp lệnh Cán bộ, công chức và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH
Đã ký
Phạm Văn Đấu
|
BẢNG PHÂN BỔ CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ DỰ BỊ NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1167 /QĐ-UBND,
ngày 27 tháng 5 năm 2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Chỉ tiêu phân bổ năm 2009
|
Ghi chú
|
A
|
NGÀNH TỈNH
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
2
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
|
4
|
Sở Xây dựng
|
2
|
|
5
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
2
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Chi cục Môi trường
|
3
|
|
9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
|
10
|
Sở Y tế
|
2
|
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
|
12
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
|
14
|
Sở Tư pháp
|
3
|
|
15
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
3
|
|
|
Cộng (các sở, ban ngành tỉnh)
|
38
|
|
B
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
1
|
UBND huyện Bình Minh
|
3
|
|
2
|
UBND huyện Bình Tân
|
3
|
|
3
|
UBND thành phố Vĩnh Long
|
5
|
|
|
Cộng (cấp huyện)
|
11
|
|
|
Tổng cộng
|
49
|
|
- Tổng biên chế dự bị: 52.
- Phân bổ: 49.
- Còn lại: 03 biên chế dự phòng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |