PHụ LụC III
HƯớNG DẫN GIớI HạN TIÊU THụ TốI ĐA (UL) MộT Số VI CHấT DINH DƯỡNG Và NGUồN THựC PHẩM
3.1. Hướng dẫn giới hạn tiêu thụ kẽm tối đa
FAO/WHO
|
IOM
|
IZINCG
|
Tuổi/giới
|
Tối đa (mg/day)
|
Tuổi/giới
|
Tối đa (mg/day)
|
Tuổi/giới
|
NOAEL (mg/day)
|
Trẻ em (tháng)
|
|
Trẻ sơ sinh (tháng)
|
|
Trẻ sơ sinh (tháng)
|
|
0-6
|
-
|
0-6
|
4
|
0-6
|
-
|
7-12
|
13
|
7-12
|
5
|
7-12
|
6
|
Trẻ nhỏ (tuổi)
|
|
Trẻ em (tuổi)
|
|
Trẻ em (tuổi)
|
|
1-3
|
23
|
1-3
|
7
|
1-3
|
8
|
3-6
|
23
|
4-8
|
12
|
4-8
|
14
|
6-10
|
28
|
|
|
|
|
Vị thành niên nữ (tuổi)
|
|
Vị thành niên nữ (tuổi)
|
|
Vị thành niên nữ (tuổi)
|
|
10-12
|
32
|
9-13
|
23
|
9-13
|
26
|
12-15
|
36
|
14-18
|
34
|
14-18
|
39
|
15-18
|
38
|
|
|
|
|
Trưởng thành (tuổi)
|
|
Trưởng thành (tuổi)
|
|
Trưởng thành (tuổi)
|
|
Nữ (18 - 60)
|
35
|
Nữ (>19)
|
40
|
Nữ (>19)
|
40
|
Ghi chú:
IOM Viện Y học Hoa Kỳ
IZINCG: Nhóm chuyên gia quốc tế về kẽm dinh dưỡng (International Zinc Nutrition Consultative Group)
NOAEL: Chưa thấy tác động ngược lại (No observed adverse effects levels)
3.2. Một số thực phẩm thông dụng giàu kẽm
(Hàm lượng kẽm tính bằng mg trong 100 g thực phẩm ăn được) *
TT
|
Tên thực phẩm
|
Hàm lượng (mg)
|
|
TT
|
Tên thực phẩm
|
Hàm lượng (mg)
|
1
|
Thịt cóc xấy khô
|
65,0
|
|
19
|
Thịt ếch xấy khô
|
15,3
|
2
|
Nhộng tằm khô
|
35,1
|
|
20
|
Thịt bò xấy khô
|
12,2
|
3
|
Sò, hến
|
13-70
|
|
21
|
Hạt kê
|
1,5
|
4
|
Củ cái
|
11
|
|
22
|
Thịt gà ta
|
1,5
|
5
|
Cùi dừa già
|
5,0
|
|
23
|
Cá
|
3
|
6
|
Đậu hạt hà lan
|
4,0
|
|
24
|
Rau ngổ
|
1,48
|
7
|
Đậu tương
|
3,8
|
|
25
|
Hành tây
|
1,43
|
8
|
Lòng đỏ trứng gà
|
3,7
|
|
26
|
Ngô vàng hạt khô
|
1,4
|
9
|
Thịt cừu
|
2,9
|
|
27
|
Cua bể
|
1,4
|
10
|
Bột mỳ
|
2,5
|
|
28
|
Cà rốt
|
1,11
|
11
|
Thịt lợn nạc
|
2,5
|
|
29
|
Đậu xanh
|
1,1
|
12
|
Qủa ổi
|
2,4
|
|
30
|
Măng chua
|
1,1
|
13
|
Thịt bò loại 1
|
2,2
|
|
31
|
Rau răm
|
1,05
|
14
|
Gạo nếp cái
|
2,2
|
|
32
|
Rau ngót
|
0,94
|
15
|
Khoai lang
|
2,0
|
|
33
|
Rau húng quế
|
0,91
|
16
|
Gạo tẻ giã
|
1,9
|
|
34
|
Cải xanh
|
0,9
|
17
|
Lạc hạt
|
1,9
|
|
35
|
Tỏi ta
|
0,9
|
18
|
Gạo tẻ máy
|
1,5
|
|
36
|
Trứng gà
|
0,9
|
* Nguồn: Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt nam 2000
3.3. Hướng dẫn giới hạn tiêu thụ tối đa Selen
Tuổi/tình trạng sinh lý
|
Giới hạn tiêu thụ tối đa (mcg/ngày)
|
Trẻ em (tháng) < 6
|
45
|
7-12
|
60
|
Trẻ nhỏ (tuổi)
|
1-2
|
90
|
4-8
|
150
|
9-13
|
280
|
Vị thành niên (tuổi) 14-18
|
400
|
Người trưởng thành cả nam và nữ
|
400
|
Phụ nữ có thai
|
400
|
Bà mẹ cho con bú
|
400
|
3.4. Giới hạn tiêu thụ tối đa vitamin A
Nhóm tuổi
|
Vitamin A tối đa (mcg/ngày)
|
Trẻ em
|
600
|
Trẻ nhỏ và vị thành niên (năm tuổi)
|
|
1-3
|
600
|
4-8
|
900
|
9-13
|
1.700
|
14-18
|
2.800
|
Nữ (19 tuổi)
|
3.000
|
Nam (19 tuổi)
|
3.000
|
Phụ nữ mang thai
|
2.800
|
Phụ nữ cho con bú
|
2.800
|
3.5. Chỉ dẫn về giới hạn tiêu thụ vitamin D
Nhóm tuổi
|
Vitamin D tối đa (mcg/ngày)
|
Trẻ em
|
25
|
Trẻ nhỏ và vị thành niên (1-18 tuổi)
|
50
|
Người trưởng thành (>18 tuổi)
|
50
|
Phụ nữ mang thai
|
50
|
Phụ nữ cho con bú
|
50
|
Nguồn: FAO/WHO 2002
3.6. Hướng dẫn giới hạn tiêu thụ vitamin C
Nhóm tuổi
|
Vitamin C tối đa (mg/ngày)
|
Sơ sinh
|
Không xác định được nên nguồn ăn vào chỉ từ các thức ăn thay thế sữa mẹ và thực phẩm.
|
Trẻ nhỏ (tuổi)
|
|
1-3
|
400
|
4-8
|
650
|
9-13
|
1,200
|
Vị thành niên (14-18 tuổi)
|
1,800
|
Phụ nữ có thai (tuổi)
|
|
14-18
|
1,800
|
>19
|
2,000
|
Người mẹ 14-18 tuổi cho con bú
|
1,800
|
Người mẹ >19 tuổi cho con bú
|
2,000
|
Phụ nữ trưởng thành (19)
|
2,000
|
Nam giới trưởng thành (19)
|
2,000
|
3.7. Hướng dẫn giới hạn tiêu thụ niacin (vitamin PP hay B3)
Nhóm tuổi (years)
|
Niacin tối đa (mg/ngày)
|
Trẻ em
|
Không thể thiết lập nhu cầu và giới hạn
|
Trẻ nhỏ 1-3 tuổi
|
10
|
4-8 tuổi
|
15
|
9-13 tuổi
|
20
|
Trẻ vị thành niên (14-18 tuổi)
|
30
|
Người trưởng thành (19 tuổi)
|
35
|
Phụ nữ mang thai (tuổi)
|
|
14-18
|
30
|
19
|
35
|
Phụ nữ cho con bú (tuổi)
|
|
14-18
|
30
|
19
|
35
|
3.8. Hướng dẫn giới hạn tiêu thụ folat (vitamin B9)
Nhóm tuổi (năm)
|
Mức folat tối đa (mcg/ngày)
|
Trẻ em
|
Không có (vì không bổ sung folat cho lứa tuổi này)
|
Trẻ nhỏ
|
|
1-3
|
300
|
4-8
|
400
|
9-13
|
600
|
14-18
|
1.000
|
Người trưởng thành (19)
|
|
Phụ nữ mang thai (tuổi)
|
|
14-18
|
800
|
19
|
1.000
|
Bà mẹ cho con bú (độ tuổi)
|
|
14-18
|
800
|
19
|
1.000
|
3.9. Thành phần Folat trong một số thức ăn
Nhóm/loại thức ăn
|
Thành phần Folat (mcg/100g)
|
Gan
|
Gà
|
600 - 1,000
|
Bò
|
150 - 400
|
Lợn
|
150
|
Các loại rau xanh chưa nấu
|
100 – 300
|
Lạc, đậu hạt
|
Lạc
|
140
|
Đậu tương
|
300 – 340
|
Hoa quả
|
Sầu riêng, ổi, me, chuối
|
60-110
|
Nho, đu dủ, táo, chôm chôm, quýt
|
20-30
|
Các loại rau khác
|
Giá đỗ, bí đỏ, hoa lơ xanh, cà tím
|
30-60
|
Trứng
|
Trứng vịt
|
75
|
Trứng gà
|
50
|
Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc
|
Gạo, bánh mì từ bột mì thô
|
29 – 38
|
Thịt và các sản phẩm từ sữa
|
Sữa mẹ, sữa bò, cá, thị bò, thì gà, thịt lợn
|
<10
|
PHụ LụC IV
MộT Số VĂN BảN PHáP Lý LIÊN QUAN
-
Luật bảo vệ sức khoẻ nhân dân, trong đó có chăm sóc dinh dưỡng;
-
Nghị quyết 37/CP ngày 20/6/1996 của Chính phủ về chỉ tiêu cơ bản trong chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân “Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng giảm còn 15% và chiều cao trung bình của thanh niên Việt Nam đạt 1m65 vào năm 2020”,
-
Quyết định 21/2001/QĐ TTg ngày 22/2/2001 do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược quốc gia về dinh dưỡng 2001-2010 (17), đã đề ra các mục tiêu dinh dưỡng đến năm 2005 và 2010 và các giải pháp thực hiện;
-
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia Y tế dự phòng Việt Nam đến năm 2010: Quyết định số 255/2006/QĐ-TTg, ngày 09 tháng 11 năm 2006 và
-
Quyết định Bộ trưởng Bộ Y tế số phê duyệt “Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam” xuất bản năm 1996 và 2007.
10>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |