II. Bài báo trên tạp chí quốc gia
| 1. Tạp chí Quốc gia do Viện KHCNVN xuất bản thuộc Đề án nâng cao chất lượng đạt chuẩn quốc tế (03 tạp chí thuộc Đề án: Advances in Natural Sciences; Acta Mathematica Vietnamica; Vietnam Journal of Mathematics): (gửi kèm bản sao toàn văn các bài báo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Tạp chí Quốc gia do Viện KHCNVN xuất bản (9 tạp chí): (gửi kèm bản sao toàn văn các bài báo) |
-
|
Họ Ruồi giả ong ở Việt Nam (Diptera: Syrphidae).
|
Tạ Huy Thịnh
|
Tạp chí Sinh học ISSN 0866-7160
|
33
|
1
|
1-11
|
2011
|
-
|
Một số đặc điểm phát triển theo mùa của bọ rùa đỏ- Micraspis discolor Fabricius (Coleoptera: Coccinellidae) ở điều kiện miền Bắc Việt Nam
|
Vũ Quang Côn, Phạm Quỳnh Mai
|
TẠP CHÍ SINH HỌC
|
33
|
2
|
45-50
|
2011
|
-
|
Rafetus vietnamensis Le, Le, Tran, Phan, Phan, Tran, Pham, Nguyen, Nong, Phan, Dinh, Truong & Ha, 2010 - một tên không có hiệu lực khác đặt cho một loài không có hiệu lực thuộc nhóm rùa mai mềm (Lớp Bò sát Reptilia: Bộ Rùa Testudines: Họ Ba ba Trionychidae)
|
Balázs Farkas, Lê Đức Minh và Nguyễn Quảng Trường
|
Tạp chí Sinh học
|
33
|
2
|
30-39
|
2011
|
-
|
Giáp xác Ampeliscidae (Amphipoda – Gammaridea) biển Việt Nam
|
Lê Hùng Anh, Đặng Ngọc Thanh
|
Tạp chí Sinh học
|
32
|
4
|
40-44
|
12/2010
|
-
|
Giáp xác họ Melitidae (Crustacea – Amphipoda) biển Việt Nam
|
Đặng Ngọc Thanh, Lê Hùng Anh
|
Tạp chí Sinh học
|
33
|
2
|
1-18
|
6/2011
|
-
|
Hai loài tôm Caridina (Atyidae) mới tìm thấy trên đèo Hải Vân
|
Đỗ Văn Tứ, Đặng Ngọc Thanh
|
Tạp chí Sinh học
|
32
|
4
|
29-35
|
2011
|
-
|
Nghiên cứu quy trình chiết tách dầu béo từ hạt của ba loài thực vật Trôm, Sở, Lai của Việt Nam
|
Đoàn Lan Phương, Trần Minh Hợi, Chu Quang Truyền, Nguyễn Thị Thu, Phạm Minh Quân, Phạm Quốc Long
|
TC Hoá học
|
49(2ABC)
|
|
531-535
|
2011
|
-
|
Thành phần hoá học tinh dầu Miliusa baillonii Pierre (Annonaceae) ở Việt Nam
|
Trần Minh Hợi, Đỗ Ngọc Đài, Trần Đình Thắng, Nguyễn Xuân Dũng
|
TC Sinh học
|
33
|
2
|
60-63
|
2011
|
-
|
Ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý để đánh giá biến động lớp phủ thực vật 3 xã (Tà Bhinh, Chà Vàl và La De huyện Nam Giang, Quảng Nam) bị ảnh hưởng chất độc hoá học phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học
|
Lê Xuân Cảnh, Đỗ Hữu Thư, Đặng Huy Phương, Hà Quý Quỳnh
|
Khoa học và Công nghệ
ISSN 0866 708X
|
48
|
5
|
71-79
|
11
|
-
|
Hiện trạng kim loại nặng trong trầm tích tại rừng ngập mặn Cần Giờ - thành phố Hồ Chí Minh.
|
Phạm Kim Phương, Nguyễn Đình Tứ và Nguyễn Vũ Thanh
|
Tạp chí Sinh học, 33(3): 81-86.
|
33
|
3
|
81-86
|
2011
|
-
|
Bổ sung loài Isoglossa collina (T. Ander.) B. Hansen – họ Ô rô (Acanthaceae) cho hệ thực vật Việt Nam.
|
Đỗ Văn Hài, Dương Đức Huyến, Deng Yun-Fei
|
Tạp chí sinh học
|
|
33
|
2
|
51-53
|
-
|
Bổ sung loài Boea clakeana Hemsl. (Họ Tai voi - Gesneriaceae Dumort) cho hệ thực vật Việt Nam.
|
Đỗ Thị Xuyến, Vũ Xuân Phương
|
Tạp chí sinh học, Hà Nội.
|
|
32
|
4
|
80-82.
|
-
|
Zymosan kích thích hoạt động của stat1 trong macrophage thong qua thụ thể DECTIN-1
|
Tr.T.Cường, Phan Tuấn Nghĩa, Vũ Tiến Chính
|
Tạp chí sinh học, Hà Nội.
|
|
32
|
4
|
89-93
|
-
|
Chemical composition of essential oils of annona squamosa L. and annona reticulata L. from Vietnam
|
Tran Minh Hoi, D.Ng.Dai, Tr.D.Thang
|
Tạp chí sinh học, Hà Nội.
|
|
33
|
3
|
63-67
|
-
|
Phát hiện loài Eoperipatus sp. (peripatidae), đại diện đầu tiên của động vật ngành có móc
|
Th.Tr.Bái, Nguyễn Đức Anh
|
Tạp chí sinh học, Hà Nội.
|
|
32
|
4
|
36-39
|
-
|
The role of toll-like receptor (TLR) 2 in Mycobacterium tuberculosis H37RV-induced generation of intracellular reactive oxygen species (ROS) is dependent
|
Tr.T.Cuong, Ph.T.Nghia, Ng.Q.Huy, Vu Tien Chinh, L.H.Viet
|
TC. Công nghệ sinh học
|
9
|
3
|
303-308
|
2011
|
-
|
Bổ sung loài Crateva formosensis (Jacobs) B. S. Sun (họ Màn màn - Capparaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Sỹ Danh Thường, Trần Thế Bách
|
Tạp chí sinh học
|
33
|
3
|
40-42
|
2011
|
-
|
Tình hình nhiễm ký sinh trùng ở Sông Lam, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Nguyễn Văn Đức, Trần Thị Bính, Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Văn Hiền
|
Tạp chí sinh học số 3/2011
|
33
|
3
|
9-14
|
2011
|
-
|
Đa dạng thành phần loài giun tròn ký sinnh (Nematoda) ở gián đất ở vườn Quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc
|
Phạm Văn Lực, Bùi Thị Dung, Hoàng Văn Hiền
|
Tạp chí sinh học số 3/2011
|
33
|
3
|
1-8
|
2011
|
-
|
Thành phần hóa học của tinh dầu Thủy xương bồ lá lớn (Acorus macropadiceus (Yam.) F.N.Wei & J.K.Li ở Việt Nam
|
Trần Huy Thái.
|
Tạp chí Sinh học
|
35
|
|
54-56
|
2011
|
-
|
Thành phần hóa học của tinh dầu lanh mèo (Canabis
|
Trần Huy Thái.
|
Tạp chí Sinh học
|
33
|
4
|
54-56
|
2011
|
-
|
Thành phần hóa học trong tinh dầu từ rễ của loài na rừng (Kadsura longipeduculata Fin. & Gagnep.) ở tỉnh Kon Tum.
|
Bùi Văn Thanh, Ninh Khắc Bản, Đỗ Ngọc Đài
|
Tạp chí Sinh học
|
33
|
4
|
57-59
|
2011
|
-
|
Thành phần hóa học tinh dầu từ thân và rễ của loài xưn xe tạp (Kadsura heteroclite (Roxb.) Craib (Schisandraceae) phân bố tại tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Bùi Văn Thanh, Ninh Khắc Bản, Đỗ Ngọc Đài,
|
Tạp chí Sinh học
|
33
|
3
|
58-62
|
2011
|
Chuyên khảo
|
-
|
Các loài ong ký sinh họ Braconidae (Hymenoptera) và khả năng sử dụng chúng trong trong phòng trừ sâu hại ở Việt Nam
|
Khuất Đăng Long
|
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
2011
|
|
|
|
368 tr.
|
-
|
Revision of the genus Xathopimpla Saussure(Hymenoptera: Ichneumonidae: Pimplinae) in Vietnam , with descriptions of fourteen new species
|
Pham Thi Nhi, Gavin R. Broad, Rikio Matsumoto & Volfgang J. Wagele
|
Magnolia Press
2011
|
|
|
|
67 p.
|
-
|
Sán lá ký sinh ở động vật Việt Nam
|
Nguyễn Thị Lê, Hà Duy Ngọ
|
Nxb KHTN và CN
|
2010
|
329
|
|
|
-
|
Useful flowering plants in Vietnam
|
Joongku Lee, Tran The Bach, Le Xuan Canh, Hyouk Joung
|
Korea Research Institute of Bioscience and Biotechnology, Korea - ISBN 978-89-93675-66-5
|
2011
|
|
|
|