BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Cam kết của chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh
1.1. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường, các văn bản dưới luật và các quy định riêng (nếu có) tại địa phương. Trong quá trình thực hiện, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
1.2. Cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường được nêu dưới
đây và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường có liên quan.
1.3. Chúng tôi xin đảm bảo độ chính xác của các thông tin và nội dung điền trong bản cam kết bảo vệ môi trường này.
II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh
2.1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: .................................................................................
............................................................................................................................................
2.2. Địa điểm dự kiến triển khai hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: .......................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2.3. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2): ...................................
2.5. Nguyên liệu, phụ liệu, phụ gia, hóa chất, dung môi, chất bảo quản, thuốc trừ sâu,
thuốc diệt cỏ và các nguyên vật liệu khác sẽ được sử dụng trong quá trình sản xuất;
nhu cầu sử dụng từng loại: .................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2.6. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu: dầu, than, củi, gas (tấn/năm); điện (kW/ tháng): ..........
............................................................................................................................................
III. Các tác động môi trường và các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu tố gây tác
động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm thiểu
|
Cam kết
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Khí thải từ các phương tiện vận
chuyển, máy móc thi công
|
|
|
Sử dụng phương tiện, máy móc thi công đã qua kiểm định
|
|
|
Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô nhiễm
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết bị
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Bụi
|
|
|
Cách ly, phun nước để giảm bụi
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời gian thi công phù hợp
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Có biện pháp thu gom, xử lý sơ bộ trước khi thải ra môi trường
|
|
|
Có biện pháp thu gom và thuê đơn vị có chức
năng xử lý theo quy định
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Nước mưa chảy
tràn
|
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc
nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Chất thải rắn xây dựng
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Đổ thải đúng tại các địa điểm quy định của địa
phương
|
|
|
Chất thải rắn
sinh hoạt
|
|
|
Thu gom, hợp đồng với đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Đốt
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Các yếu tố gây mất an toàn lao động
|
|
|
Trang bị các trang thiết bị bảo hộ lao động cần thiết cho người lao động
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Các yếu tố gây
ảnh hưởng, gián đoạn tới hoạt động sản xuất và xã hội
|
|
|
Lên kế hoạch cho từng hoạt động, báo cáo với
cộng đồng địa phương để được hỗ trợ
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
IV. Các tác động môi trường và các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn hoạt động
Yếu tố gây tác
động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm thiểu
|
Cam kết
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Khí thải
|
|
|
Lắp đặt ống khói với chiều cao cho phép
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí ở
cuối đường ống
|
|
|
Tiết kiệm nhiên liệu sử dụng
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Bụi
|
|
|
Cách ly, phun nước để giảm bụi
|
|
|
Lắp đặt hệ thống hút bụi
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Mùi
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Cách âm để giảm tiếng ồn
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Nhiệt độ cao
xung quanh khu vực sản xuất
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào hệ
thống thoát nước chung
|
|
|
Xử lý đáp ứng QCVN trước khi thải ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Nước thải từ hệ
thống làm mát
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Nước thải từ quá
trình sản xuất
|
|
|
Thu gom nước thải (bể, ao, hồ, kênh…)
|
|
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải sản xuất
|
|
|
Xử lý nước thải đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định trước khi thải ra nguồn nước
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Chất thải rắn
|
|
|
Thu gom chất thải rắn (khu chứa rác)
|
|
|
Chất thải rắn vô cơ
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom
|
|
|
Đốt
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Chất thải rắn hữu
cơ
|
|
|
Làm phân hữu cơ vi sinh, khí sinh học, tái sử dụng
|
|
|
Hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Các yếu tố gây mất an toàn lao động
|
|
|
Trang bị các trang thiết bị bảo hộ lao động cần thiết cho người lao động
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Các yếu tố gây
ảnh hưởng, gián đoạn tới hoạt động sản xuất và xã hội
|
|
|
Lên kế hoạch cho từng hoạt động sản xuất, báo
cáo với cộng đồng địa phương để được hỗ trợ
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Các yếu tố gây phiền toái và nguy
cơ đối với sức khỏe cộng đồng
|
|
|
Bố trí khu vực sản xuất cách khu vực đông dân cư xa nhất có thể
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Các yếu tố gây nguy cơ cháy, nổ
|
|
|
Trang bị, lắp đặt các thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
|
|
(2)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)(*)
Ghi chú:
(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cấp xã được ủy quyền tổ chức thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường;
(2) Tên tổ chức, cá nhân chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh.
(*) Chỉ đóng dấu trong trường hợp (2) là pháp nhân.
Phụ lục 5.4
Mẫu văn bản ủy quyền tổ chức thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện cho Ủy ban nhân dân cấp xã (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
ỦY BAN NHÂN DÂN (1)
Số: ...
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
(Địa danh), ngày… tháng… năm …
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ủy quyền tổ chức thực hiện
việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN (1)
Căn cứ Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường;
Căn cứ (2) quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân (1);
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường,
QUY Ế T Đ Ị NH:
Đ i ề u 1 . Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân (3) tổ chức đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của các đối tượng sau đây trên địa bàn của mình:
1.1. Đề xuất hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nằm trên địa bàn một (01) đơn vị hành chính cấp xã, không thuộc đối tượng phải lập dự án đầu tư nhưng có phát sinh chất thải sản xuất;
1.2. Dự án đầu tư nằm trên địa bàn một (01) đơn vị hành chính cấp xã, không phát sinh chất thải trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 2. Ủy ban nhân dân (3) có trách nhiệm:
2.1. Tổ chức thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường cho các
đối tượng quy định tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ môi trường.
2.2. Sau khi hoàn thành việc đăng ký, gửi hồ sơ đã đăng ký về Ủy ban nhân dân (1) và các cơ quan liên quan theo quy định tại Thông tư số 26/2011/TT- BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm
2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
2.3. Thực hiện việc giám sát, kiểm tra các hoạt động về bảo vệ môi trường của dự án, đề xuất hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đã đăng ký cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Ủy ban nhân dân (3), Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân (1) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
- Lưu …
(4)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tên đơn vị hành chính cấp huyện;
(2) Tên đầy đủ của văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân (1); (3) Tên đơn vị hành chính cấp xã;
(4) Chủ tịch Ủy ban nhân dân (1) (hoặc Phó Chủ tịch được Chủ tịch phân công).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |