1
|
Triệu Thị Huyền
|
23/3/1992
|
Nữ
|
Thôn Khe Phưa, xã Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Thôn Khe Phưa, xã Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Dao
|
Không
|
12/12
|
Đại học sư phạm, chuyên ngành Văn - sử
|
|
|
Nông dân
|
Thôn Khe Phưa, xã Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
2
|
Bàn Thị Khách
|
16/4/1994
|
Nữ
|
Thôn Nậm Mười, xã Nậm Mười, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Thôn Nậm Mười, xã Nậm Mười, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Dao
|
Không
|
12/12
|
Cao đẳng dịch vụ pháp lý
|
|
|
Nông dân
|
|
|
|
|
3
|
Đinh Đăng Luận
|
25/8/1963
|
Nam
|
Xã Kiêu Ky, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Số 790, tổ 16, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Huyện ủy huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
03/4/1994
|
|
tỉnh Yên Bái, huyện Trấn Yên nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Đặng Thị Tâm
|
04/11/1994
|
Nữ
|
Thôn Khe Trang, xã Nậm Mười, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Thôn Khe Trang, xã Nậm Mười, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Dao
|
Không
|
12/12
|
Trung cấp sư phạm
|
|
|
Làm ruộng
|
|
|
|
|
5
|
Trần Quốc Vượng
|
05/02/1953
|
Nam
|
Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
C1A, 130 Đốc Ngữ, phường Vạn Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cao đẳng Kiểm sát; Cử nhân Luật (Tư pháp)
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
|
Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng
|
20/8/1979
|
XII, XIII
|
|