18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
818
|
Acarbose
|
Uống
|
819
|
Glibenclamid
|
Uống
|
820
|
Gliclazid
|
Uống
|
821
|
Glimepirid
|
Uống
|
822
|
Glipizid
|
Uống
|
823
|
Insulin tác dụng trung bình, trung gian (Medium-acting, Intermediate-acting)
|
Tiêm
|
824
|
Insulin tác dụng nhanh, ngắn (Fast-acting, Short-acting)
|
Tiêm
|
825
|
Insulin trộn, hỗn hợp (Mixtard-acting, Dual-acting)
|
Tiêm
|
826
|
Insulin tác dụng chậm, kéo dài (Slow-acting, Long-acting)
|
Tiêm
|
827
|
Metformin
|
Uống
|
828
|
Metformin + glibenclamid
|
Uống
|
829
|
Repaglinid
|
Uống
|
830
|
Saxagliptin
|
Uống
|
831
|
Sitagliptin
|
Uống
|
832
|
Vildagliptin
|
Uống
|
-2
|
18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
|
833
|
Calcitonin
|
Tiêm
|
834
|
Carbimazol
|
Uống
|
835
|
Levothyroxin (muối natri)
|
Uống
|
836
|
Propylthiouracil (PTU)
|
Uống
|
837
|
Thiamazol
|
Uống
|
838
|
Kali iodid
|
Uống
|
839
|
Dung dịch Lugol
|
Uống
|
|
18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt
|
840
|
Desmopressin
|
Tiêm, uống, xịt mũi
|
841
|
Pituitrin
|
Tiêm
|
842
|
Vasopressin
|
Tiêm, uống
|
|
19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH
|
843
|
Immune globulin
|
Tiêm
|
844
|
Huyết thanh kháng bạch hầu
|
Tiêm
|
845
|
Huyết thanh kháng dại
|
Tiêm
|
846
|
Huyết thanh kháng nọc rắn
|
Tiêm
|
847
|
Huyết thanh kháng uốn ván
|
Tiêm
|
|
20. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE
|
848
|
Atracurium besylat
|
Tiêm
|
849
|
Baclofen
|
Uống
|
850
|
Botulinum toxin
|
Tiêm
|
851
|
Eperison
|
Uống
|
852
|
Galantamin
|
Tiêm, uống
|
853
|
Mephenesin
|
Uống
|
854
|
Neostigmin metylsulfat
|
Tiêm
|
855
|
Neostigmin bromid
|
Tiêm, uống
|
856
|
Pancuronium bromid
|
Tiêm
|
857
|
Pipecuronium bromid
|
Tiêm
|
858
|
Pyridostigmin bromid
|
Uống
|
859
|
Rivastigmine
|
Uống, miếng dán
|
860
|
Rocuronium bromid
|
Tiêm
|
861
|
Suxamethonium clorid
|
Tiêm
|
862
|
Tizanidin hydroclorid
|
Uống
|
863
|
Thiocolchicosid
|
Tiêm
|
Uống
|
864
|
Tolperison
|
Uống
|
865
|
Vecuronium bromid
|
Tiêm
|
866
|
Alcuronium clorid
|
Tiêm
|
|
21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG
|
|
21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt
|
867
|
Acetazolamid
|
Tiêm
|
Uống
|
868
|
Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5'monophosphat
|
Nhỏ mắt
|
869
|
Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium
|
Nhỏ mắt
|
870
|
Antazolin + tetryzolin
|
Nhỏ mắt
|
871
|
Atropin (sulfat)
|
Nhỏ mắt
|
872
|
Betaxolol
|
Nhỏ mắt
|
873
|
Bimatoprost
|
Nhỏ mắt
|
874
|
Brimonidin tartrat
|
Nhỏ mắt
|
875
|
Brinzolamid
|
Nhỏ mắt
|
876
|
Carbomer + hypromellose
|
Nhỏ mắt
|
877
|
Carbomer
|
Nhỏ mắt
|
878
|
Cao anthocyanosid + vitamin E
|
Uống
|
879
|
Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin
|
Nhỏ mắt
|
880
|
Chlorpheniramin + naphazolin + vitamin B12
|
Nhỏ mắt
|
881
|
Cyclosporin
|
Nhỏ mắt
|
882
|
Dexamethason + framycetin
|
Nhỏ mắt
|
883
|
Dexpanthenol (panthenol)
|
Nhỏ mắt
|
884
|
Dinatri inosin monophosphat
|
Nhỏ mắt
|
885
|
Fluorometholon + tetryzolin
|
Nhỏ mắt
|
886
|
Glycerin
|
Nhỏ mắt
|
887
|
Hexamidine di-isetionat
|
Nhỏ mắt
|
888
|
Hyaluronidase
|
Tiêm
|
889
|
Hydroxypropylmethylcellulose
|
Nhỏ mắt
|
890
|
Indomethacin
|
Nhỏ mắt
|
891
|
Kali iodid + natri iodid
|
Tiêm
|
Nhỏ mắt
|
892
|
Latanoprost
|
Nhỏ mắt
|
893
|
Latanoprost + timolol maleat
|
Nhỏ mắt
|
894
|
Loteprednol etabonat
|
Nhỏ mắt
|
895
|
Moxifloxacin + dexamethason
|
Nhỏ mắt
|
896
|
Nandrolon monosodium
|
Nhỏ mắt
|
897
|
Natamycin
|
Nhỏ mắt
|
898
|
Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)
|
Nhỏ mắt
|
899
|
Natri CMC + acid boric + calci clorid + kali clorid+ magnesi clorid + purite
|
Nhỏ mắt
|
900
|
Natri CMC + calci clorid + kali clorid + natri clorid + natri lactat
|
Nhỏ mắt
|
901
|
Natri CMC + calci clorid + kali clorid + magnesi clorid + natri clorid + natri lactat
|
Nhỏ mắt
|
902
|
Natri CMC + acid boric + calci clorid + erythritol + glycerin + kali clorid + levo + carnitin+ magnesi clorid + purite
|
Nhỏ mắt
|
903
|
Natri hyaluronat
|
Tiêm, nhỏ mắt
|
904
|
Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat + riboflavin + thiamin hydroclorid
|
Uống
|
905
|
Natri clorid
|
Nhỏ mắt,
|
nhỏ mũi
|
906
|
Natri sulfacetamid+ tetramethylthionin clorid+ thiomersalat
|
Nhỏ mắt
|
907
|
Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat
|
Nhỏ mắt
|
908
|
Olopatadin (hydroclorid)
|
Nhỏ mắt
|
909
|
Pemirolast kali
|
Nhỏ mắt
|
910
|
Pilocarpin
|
Nhỏ mắt
|
Uống
|
911
|
Pirenoxin
|
Nhỏ mắt
|
912
|
Polyethylen glycol + Propylen glycol
|
Nhỏ mắt
|
913
|
Ranibizumab
|
Dung dịch tiêm trong dịch kính
|
914
|
Tetracain
|
Nhỏ mắt
|
915
|
Tetryzolin
|
Nhỏ mắt, nhỏ mũi
|
916
|
Timolol
|
Nhỏ mắt
|
917
|
Tolazolin
|
Tiêm, uống
|
918
|
Travoprost
|
Nhỏ mắt
|
919
|
Tropicamid
|
Nhỏ mắt
|
920
|
Tropicamide + phenyl-ephrine hydroclorid
|
Nhỏ mắt
|
|
21.2. Thuốc tai- mũi- họng
|
921
|
Betahistin
|
Uống
|
922
|
Beta-glycyrrhetinic acid +dequalinium clorid + tyrothricin+ hydrocortison acetat +lidocain hydroclorid
|
Thuốc xịt
|
923
|
Cồn boric
|
Dùng ngoài
|
924
|
Fluticason furoat
|
Hỗn dịch xịt mũi
|
925
|
Fluticason propionat
|
Dùng ngoài, dạng hít
|
Dùng ngoài, khí dung, phun mù, xịt
|
926
|
Lidocain
|
Dùng ngoài
|
927
|
Naphazolin
|
Nhỏ mũi
|
928
|
Natri borat
|
Nhỏ tai
|
929
|
Phenazon + lidocain (hydroclorid)
|
Nhỏ tai
|
930
|
Rifamycin
|
Nhỏ tai
|
931
|
Tixocortol pivalat
|
Uống
|
Dùng ngoài, Phun mù
|
932
|
Triprolidin(hydroclorid) + pseudoephedrin
|
Uống
|
933
|
Tyrothricin + tetracain (hydroclorid)
|
Viên ngậm
|
934
|
Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium
|
Viên ngậm
|
935
|
Xylometazolin
|
Nhỏ mũi
|
936
|
Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)
|
Nhỏ mũi
|
937
|
Acetic acid
|
Dùng tại chỗ
|
|
|